03.05
|
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
47
|
|
|
0305.10
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
WO
|
48
|
|
|
0305.20
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:
|
|
49
|
|
|
0305.31
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.)
|
WO
|
50
|
|
|
0305.32
|
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
|
WO
|
51
|
|
|
0305.39
|
- - Loại khác:
|
WO
|
|
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
|
52
|
|
|
0305.41
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus),Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa- nuýp (Hucho hucho)
|
WO
|
53
|
|
|
0305.42
|
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
WO
|
54
|
|
|
0305.43
|
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
WO-AK
|
55
|
|
|
0305.44
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.)
|
WO-AK
|
56
|
|
|
0305.49
|
- - Loại khác
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:
|
|
57
|
|
|
0305.51
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
WO
|
58
|
|
|
0305.59
|
- - Loại khác:
|
RVC 40%
|
|
|
|
|
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
|
59
|
|
|
0305.61
|
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
WO
|
60
|
|
|
0305.62
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
WO
|
61
|
|
|
0305.63
|
- - Cá cơm ( cá trỏng) (Engraulis spp.)
|
WO
|
62
|
|
|
0305.64
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.)
|
RVC 40%
|
63
|
|
|
0305.69
|
- - Loại khác:
|
RVC 40%
|
|
|
|
|
- Vây cá, đầu, đuôi, dạ dày và phụ phẩm khác ăn được của cá sau giết mổ:
|
|
64
|
|
|
0305.71
|
- - Vây cá mập
|
WO-AK
|
65
|
|
|
0305.72
|
- - Đầu cá, đuôi và dạ dày:
|
WO-AK
|
66
|
|
|
0305.79
|
- - Loại khác
|
WO-AK
|
|
|
03.06
|
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
67
|
|
|
0306.11
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
WO
|
68
|
|
|
0306.12
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.)
|
WO-AK
|
69
|
|
|
0306.14
|
- - Cua, ghẹ:
|
WO-AK
|
70
|
|
|
0306.15
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
|
WO
|
71
|
|
|
0306.16
|
- - Tôm Shrimps và tôm Prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)
|
WO-AK
|
72
|
|
|
0306.17
|
- - Tôm Shrimps và tôm Prawn khác:
|
WO-AK
|
73
|
|
|
0306.19
|
- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Không đông lạnh:
|
|
74
|
|
|
0306.21
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
WO
|
75
|
|
|
0306.22
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.):
|
WO-AK
|
76
|
|
|
0306.24
|
- - Cua, ghẹ:
|
WO
|
77
|
|
|
0306.25
|
- - Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus)
|
WO-AK
|
78
|
|
|
0306.26
|
- - Tôm Shrimps và tôm Prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):
|
WO-AK
|
79
|
|
|
0306.27
|
- - Tôm Shrimps và tôm Prawn loại khác:
|
WO-AK
|
80
|
|
|
0306.29
|
- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
WO-AK
|
|
|
03.07
|
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
|
|
- Hàu:
|
|
81
|
|
|
0307.11
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO-AK
|
82
|
|
|
0307.19
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Sò, điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
|
|
83
|
|
|
0307.21
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO-AK
|
84
|
|
|
0307.29
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Trai (Mytilus spp., Perna spp.):
|
|
85
|
|
|
0307.31
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO
|
86
|
|
|
0307.39
|
- - Loại khác:
|
WO
|
|
|
|
|
- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):
|
|
87
|
|
|
0307.41
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO
|
88
|
|
|
0307.49
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
|
|
89
|
|
|
0307.51
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO
|
90
|
|
|
0307.59
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
91
|
|
|
0307.60
|
- Ốc, trừ ốc biển:
|
WO
|
|
|
|
|
- Trai, sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):
|
|
92
|
|
|
0307.71
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO
|
93
|
|
|
0307.79
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Bào ngư (Haliotis spp.):
|
|
94
|
|
|
0307.81
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO
|
95
|
|
|
0307.89
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
96
|
|
|
0307.91
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO
|
97
|
|
|
0307.99
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
|
|
03.08
|
|
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):
|
|
98
|
|
|
0308.11
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO
|
99
|
|
|
0308.19
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Nhím biển (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):
|
|
100
|
|
|
0308.21
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO
|
101
|
|
|
0308.29
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
102
|
|
|
0308.30
|
- Sứa (Rhopilema spp.):
|
WO-AK
|
103
|
|
|
0308.90
|
- Loại khác:
|
WO-AK
|
|
|