20.06
|
Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).
|
RVC 45%
|
|
|
20.08
|
|
Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
|
|
- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:
|
|
262
|
|
|
2008.11
|
- - Lạc:
|
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
263
|
|
|
2008.19
|
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 0802.31, 0802.32, 0802.40 và 0802.90 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 0802.31, 0802.32, 0802.40 và 0802.90 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
264
|
|
|
2008.20
|
- Dứa
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:
|
|
265
|
|
|
2008.93
|
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea)
|
CC; hoặc RVC 40%
|
266
|
|
|
2008.97
|
- - Dạng hỗn hợp:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
267
|
|
|
2008.99
|
- - Loại khác:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
20.09
|
|
Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường chất làm ngọt khác.
|
|
|
|
|
|
- Nước dứa ép:
|
|
268
|
|
|
2009.41
|
- - Với trị giá Brix không quá 20
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
269
|
|
|
2009.49
|
- - Loại khác
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
|
|
- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:
|
|
270
|
|
|
2009.81
|
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):
|
CC; hoặc RVC 40%
|
271
|
|
|
2009.89
|
- - Loại khác:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
272
|
|
|
2009.90
|
- Nước ép hỗn hợp:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 21
|
|
|
Các chế phẩm ăn được khác
|
|
|
|
21.01
|
|
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng.
|
|
273
|
|
|
2101.20
|
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay:
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc nhóm 09.02 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc nhóm 09.02 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
21.03
|
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.
|
|
274
|
|
|
2103.90
|
- Loại khác:
|
Riêng với các mã HS 2103.90.1030; 2103.90.9030; 2103.90.9090 của Hàn Quốc: CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 7 và 9 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 7 và 9 phải đạt được tiêu chí WO-AK; Đối với các mã HS khác: CTH; hoặc RVC 40%
|
|
|
21.06
|
|
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
275
|
|
|
2106.90
|
- Loại khác:
|
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20, 1212.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
Chương 22
|
|
|
Đồ uống, rượu và giấm
|
|
|
|
22.02
|
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09.
|
|
276
|
|
|
2202.10
|
- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu:
|
RVC 40%
|
277
|
|
|
2202.90
|
- Loại khác:
|
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
278
|
|
22.03
|
|
Bia sản xuất từ malt.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
22.04
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09.
|
|
|
|
|
|
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu:
|
|
279
|
|
|
2204.21
|
- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
280
|
|
|
2204.29
|
- - Loại khác:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
22.08
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.
|
|
281
|
|
|
2208.20
|
- Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc rượu bã nho:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
282
|
|
|
2208.30
|
- Rượu whisky
|
CC; hoặc RVC 40%
|
283
|
|
|
2208.70
|
- Rượu mùi và rượu bổ
|
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
Chương 23
|
|
|
Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
|
|
|
|
23.01
|
|
Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.
|
|
284
|
|
|
2301.20
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
23.06
|
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.
|
|
285
|
|
|
2306.50
|
- Từ dừa hoặc cùi dừa
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
286
|
|
23.08
|
|
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
23.09
|
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.
|
|
287
|
|
|
2309.90
|
- Loại khác:
|
RVC 40%
|
|
Chương 24
|
|
|
Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
|
|
288
|
|
24.01
|
|
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.
|
WO
|
|
|
24.02
|
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá.
|
|
289
|
|
|
2402.20
|
- Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá:
|
CTH, với điều kiện trị giá của nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm 24.03 không vượt quá 60% giá sản phẩm (FOB)
|
|
Phần VI - Sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp liên quanPhần VI - Sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp liên quanPhần VI - Sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp liên quanPhần VI - Sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp liên quanPhần VI - Sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan
|
|
Chương 29
|
|
|
Hóa chất hữu cơ
|
|
|
|
29.21
|
|
Hợp chất chức amin.
|
|
|
|
|
|
- Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng, muối của chúng:
|
|
290
|
|
|
2921.21
|
- - Ethylenediamin và muối của nó
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
291
|
|
|
2921.29
|
- - Loại khác
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
29.22
|
|
Hợp chất amino chức oxy.
|
|
|
|
|
|
- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:
|
|
292
|
|
|
2922.12
|
- - Diethanolamin và muối của chúng
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
293
|
|
|
2922.13
|
- - Triethanolamine và muối của chúng
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
|
|
- Amino-naphtol và amino- phenol khác, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:
|
|
294
|
|
|
2922.41
|
- - Lysin và este của nó; muối của chúng
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
29.23
|
|
Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
295
|
|
|
2923.90
|
- Loại khác
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 33
|
|
|
Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
|
|
|
|
33.01
|
|
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu.
|
|
296
|
|
|
3301.30
|
- Chất tựa nhựa
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
297
|
|
|
3301.90
|
- Loại khác:
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|