09.05
|
Vani.
|
WO
|
|
|
09.06
|
|
Quế và hoa quế.
|
|
|
|
|
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
|
165
|
|
|
0906.11
|
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)
|
WO
|
166
|
|
|
0906.19
|
- - Loại khác
|
WO
|
167
|
|
|
0906.20
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
RVC 40%
|
168
|
|
09.07
|
|
Đinh hương (cả quả, thân và cành).
|
WO
|
169
|
|
09.08
|
|
Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.
|
WO
|
170
|
|
09.09
|
|
Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum; hạt bách xù (juniper berries).
|
WO
|
|
|
09.10
|
|
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.
|
|
|
|
|
|
- Gừng:
|
|
171
|
|
|
0910.11
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
WO
|
172
|
|
|
0910.12
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
WO
|
173
|
|
|
0910.20
|
- Nghệ tây
|
WO
|
174
|
|
|
0910.30
|
- Nghệ (curcuma)
|
WO
|
|
|
|
|
- Gia vị khác:
|
|
175
|
|
|
0910.91
|
- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:
|
RVC 40%
|
176
|
|
|
0910.99
|
- - Loại khác:
|
A. Riêng với Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế: WO B. Loại khác: RVC 40%
|
177
|
Chương 10
|
|
|
Ngũ cốc
|
WO
|
|
Chương 11
|
|
|
Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
|
|
178
|
|
11.01
|
|
Bột mì hoặc bột meslin.
|
CC
|
|
|
11.02
|
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.
|
|
179
|
|
|
1102.20
|
- Bột ngô
|
WO
|
180
|
|
|
1102.90
|
- Loại khác:
|
A. Riêng với Bột gạo, Bột lúa mạch đen: WO-AK B. Loại khác: CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO- AK
|
|
|
11.03
|
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên.
|
|
|
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô:
|
|
181
|
|
|
1103.11
|
- - Của lúa mì:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
182
|
|
|
1103.13
|
- - Của ngô
|
CC; hoặc RVC 40%
|
183
|
|
|
1103.19
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
184
|
|
|
1103.20
|
- Dạng bột viên
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
11.04
|
|
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.
|
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:
|
|
185
|
|
|
1104.12
|
- - Của yến mạch
|
CC; hoặc RVC 40%
|
186
|
|
|
1104.19
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):
|
|
187
|
|
|
1104.22
|
- - Của yến mạch
|
WO
|
188
|
|
|
1104.23
|
- - Của ngô
|
WO
|
189
|
|
|
1104.29
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
WO
|
190
|
|
|
1104.30
|
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền
|
WO
|
|
|
11.05
|
|
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.
|
|
191
|
|
|
1105.10
|
- Bột, bột mịn và bột thô
|
CC; hoặc RVC 40%
|
192
|
|
|
1105.20
|
- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên
|
WO
|
193
|
|
11.06
|
|
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
11.07
|
|
Malt, rang hoặc chưa rang.
|
|
194
|
|
|
1107.10
|
- Chưa rang
|
CC
|
195
|
|
|
1107.20
|
- Đã rang
|
WO
|
196
|
|
11.08
|
|
Tinh bột; i-nu-lin.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
197
|
|
11.09
|
|
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.
|
WO
|
198
|
Chương 12
|
|
|
|
WO
|
|
Chương 13
|
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
|
|
199
|
|
13.01
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).
|
WO
|
|
|
13.02
|
|
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.
|
|
|
|
|
|
- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật:
|
|
200
|
|
|
1302.11
|
- - Từ thuốc phiện:
|
WO
|
201
|
|
|
1302.12
|
- - Từ cam thảo
|
WO
|
202
|
|
|
1302.13
|
- - Từ hoa bia (hublong)
|
WO
|
203
|
|
|
1302.19
|
- - Loại khác:
|
WO
|
204
|
|
|
1302.20
|
- Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic
|
WO
|
|
|
|
|
- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi thu được từ các sản phẩm thực vật:
|
|
205
|
|
|
1302.31
|
- - Thạch rau câu
|
RVC 70%
|
206
|
|
|
1302.32
|
- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả bồ kết gai, hạt bồ kết gai hoặc hạt guar
|
WO
|
207
|
|
|
1302.39
|
- - Loại khác:
|
WO
|
208
|
Chương 14
|
|
|
Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
WO
|
|
Phần III - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
|
|
Chương 15
|
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật.
|
|
|
|
15.15
|
|
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
209
|
|
|
1515.50
|
- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
15.17
|
|
Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16.
|
|
210
|
|
|
1517.10
|
- Margarin (trừ loại margarin lỏng)
|
CC + RVC 40%
|
211
|
|
|
1517.90
|
- Loại khác:
|
RVC 40%
|
212
|
|
15.18
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polime hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
CC + RVC 40%
|
|
Phần IV - Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biếnPhần IV - Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biếnPhần IV - Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biếnPhần IV - Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biếnPhần IV - Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
|
|
Chương 16
|
|
|
Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác
|
|
213
|
|
|