SỞ giao dịch chứng khoán hà NỘi cấP ĐĂng ký niêm yết chứng khoán chỉ CÓ nghĩa là việC niêm yết chứng khoáN ĐÃ thực hiện theo các quy đỊnh của pháp luật liên quan mà không hàM Ý ĐẢm bảo giá trị CỦa chứng khoáN


Tình hình hoạt động tài chính



tải về 1.74 Mb.
trang11/14
Chuyển đổi dữ liệu21.07.2016
Kích1.74 Mb.
#2116
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14

Tình hình hoạt động tài chính


    1. Các chỉ tiêu cơ bản

  1. Trích khấu hao tài sản cố định

Công ty tiến hành trích khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian sử dụng ước tính của tài sản cố định, tỷ lệ khấu hao tài sản cố định dựa theo Quyết định 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính, từ ngày 01/01/2010 thực hiện theo các quy định tại Thông tư số 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.

Thời gian khấu hao bình quân cho một số nhóm tài sản như sau:

+ Nhà xưởng, vật kiến trúc : 5 - 30 năm

+ Máy móc thiết bị : 5 - 10 năm

+ Phương tiện vận tải : 6 - 10 năm

+ Thiết bị dụng cụ quản lý : 6 - 10 năm

Hiện nay một số tài sản đã giảm thời gian khấu hao so với năm trước.


  1. Thu nhập bình quân

Công ty Cổ phần Hoàng Hà đã xây dựng và ban hành quy chế quản lý tiền lương và thu nhập trong Công ty. Mức thu nhập bình quân của CBCNV trong Công ty luôn được điều chỉnh để đảm bảo đời sống cho CBCNV đồng thời thu hút nhân tài cho Công ty.

Thu nhập bình quân của người lao động trong năm 2007 là 1,7 triệu đồng/người/tháng.

Thu nhập bình quân của người lao động trong năm 2008 là 2,2 triệu đồng/người/tháng.

Thu nhập bình quân của người lao động trong năm 2009 là 3 triệu đồng/người/tháng.



  1. Thanh toán các khoản nợ đến hạn

Công ty hiện nay không có bất cứ khoản nợ quá hạn nào. Các khoản nợ phải trả ngắn hạn, trung hạn và dài hạn đều được Công ty thanh toán đầy đủ và đúng hạn trong các năm qua.

  1. Các khoản phải nộp theo luật định

Công ty nghiêm chỉnh thực hiện các chính sách thuế của Nhà nước cũng như các chính sách có liên quan đến người lao động, không có nợ đọng tiền thuế phải nộp ngân sách nhà nước.

Số dư thuế và các khoản phải nộp ngân sách nhà nước

tại thời điểm 31/12/2009 và 31/3/2010

Đơn vị tính: đồng

TT

Chỉ tiêu

31/12/2009

31/3/2010

1

Thuế GTGT

-

5.746.151

2

Thuế TNDN

587.433.058

1.137.125.936




Tổng cộng

587.433.058

1.142.872.087

Ngày 29/4/2010 Công ty đã thực hiện nộp thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2009 vào ngân sách nhà nước là 664.871.605 đồng và ngày 18/6/2010 công ty nộp thuế thu nhập doanh nghiệp Quý I năm 2010 là 549.692.878 đồng.

Như vậy đến nay Công ty CP Hoàng Hà đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính với nhà nước.



  1. Trích lập các quỹ theo luật định

Hằng năm, lợi nhuận của Công ty sau khi nộp thuế cho Nhà nước theo quy định sẽ được dung để trích lập các quỹ và chi trả cổ tức cho các cổ đông theo Quyết định của Hội đồng quản trị và Đại hội đồng cổ đông. Mức trích lập các quỹ và mức chi trả cổ tức do Hội đồng quản trị đề xuất và phải được ĐHĐCĐ chấp thuận.

  1. Tổng dư nợ vay

CÁC KHOẢN NỢ VAY 2008 – Quý I/2010

Đơn vị: triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

2008

2009

31/3/2010

1

Vay và nợ ngắn hạn

3.658

15.671

2.972

2

Vay và nợ dài hạn

42.184

119.432

107.933


CHI TIẾT CÁC HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG CỦA CÔNG TY


TT

Tên ngân hàng

Số hợp đồng

Loại hợp đồng

Thời gian vay

Lãi suất

Số tiền vay (đồng)

1

Ngân hàng Công thương VN - Chi nhánh Thái Bình

 

Hợp đồng TD ngắn hạn

 

 

6.680.857.596

 

 

22111-000378370-1

Ngắn hạn

12 tháng

12%/năm

2.799.419.550

 

 

22111-000383553-4

Ngắn hạn

12 tháng

12%/năm

1.174.623.900

 

 

22111-000384665-7

Ngắn hạn

12 tháng

12%/năm

1.909.363.250

 

 

22111-000417429-4

Ngắn hạn

12 tháng

12%/năm

797.450.896

2

Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN - Chi nhánh Thái Bình

 

HĐ tín dụng dài hạn

 

 

81.475.994.142

 

 

021/050/05/0000109

Dài hạn

58 tháng

12%/năm

325.000.000

 

 

021/050/05/0000525

Dài hạn

58 tháng

12%/năm

400.000.000

 

 

021/050/06/0000396

Dài hạn

59 tháng

12%/năm

1.320.000.000

 

 

021/050/06/0000433

Dài hạn

59 tháng

12%/năm

2.200.000.000

 

 

021/050/08/0000155

Dài hạn

60 tháng

12%/năm

3.570.000.000

 

 

021/050/08/0000157

Dài hạn

60 tháng

12%/năm

2.300.000.000

 

 

021/050/09/0000289

Dài hạn

60 tháng

12%/năm

4.025.000.000

 

 

021/050/09/0000286

Dài hạn

60 tháng

12%/năm

1.848.000.000

 

 

021/050/09/0000520

Dài hạn

60 tháng

12%/năm

2.311.000.000

 

 

021/050/09/0000547

Dài hạn

60 tháng

12%/năm

9.425.000.000

 

 

021/050/09/0000781

Dài hạn

60 tháng

12%/năm

7.820.000.000

 

 

021/050/09/0000288

Dài hạn

144 tháng

12%/năm

45.931.994.142

3

Ngân hàng Đầu tư & PT VN- Chi nhánh Thái Bình

 

 

 

 

34.754.636.250

 

 

 

Hợp đồng TD ngắn hạn

 

 

4.965.636.250

 

 

47181000147669

Ngắn hạn

12 tháng

12%/năm

869.149.000

 

 

47181000146781

Ngắn hạn

12 tháng

12%/năm

1.597.469.400

 

 

47181000155848

Ngắn hạn

12 tháng

12%/năm

1.499.012.950

 

 

47181000159655

Ngắn hạn

12 tháng

12%/năm

1.000.004.900

 

 

 

Hợp đồng tín dụng dài hạn

 

 

29.789.000.000

 

 

47182000058223

Dài hạn

60 tháng

12%/năm

1.755.000.000

 

 

47182000111445

Dài hạn

60 tháng

12%/năm

7.800.000.000

 

 

47182000090049

Dài hạn

60 tháng

12%/năm

2.175.000.000

 

 

47182000111214

Dài hạn

60 tháng

12%/năm

5.800.000.000

 

 

47182000072144

Dài hạn

60 tháng

12%/năm

3.984.000.000

 

 

47182000088576

Dài hạn

60 tháng

12%/năm

1.575.000.000

 

 

47182000096393

Dài hạn

60 tháng

12%/năm

1.000.000.000

 

 

47182000110877

Dài hạn

60 tháng

12%/năm

2.700.000.000

 

 

47182000054267

Dài hạn

60 tháng

12%/năm

3.000.000.000

4

Công ty cho thuê tài chính - Ngân hàng Công thương VN

 

Dài hạn

60 tháng

 

4.782.055.046

5

Công ty cho thuê tài chính - Ngân hàng Đầu tư PT VN

 

Dài hạn

60 tháng

 

3.384.687.596

(Nguồn: Công ty CP Hoàng Hà)

  1. Tình hình công nợ hiện nay

CÁC KHOẢN PHẢI THU 2008 – Quý I/2010

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

2008

2009

31/3/2010

1

Phải thu của khách hàng

80

1.779

341

2

Trả trước cho người bán

290

55.554

55.896

3

Phải thu nội bộ

-

-

-

4

Các khoản phải thu khác

10.750

1.318

274

5

Dự phòng phải thu khó đòi

-

-

-

 

Tổng cộng

11.120

58.651

56.511

(Nguồn: BCTC được kiểm toán năm 2009 và BCTC quý I-2010 của Công ty CP Hoàng Hà)
CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ 2008 – Quý I/2010

Đơn vị: triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

2008

2009

31/3/2010

I

Nợ ngắn hạn

7.977

41.501

7.367

1

Vay và nợ ngắn hạn

3.658

15.671

2.972

2

Phải trả cho người bán

2.994

3.938

1.986

3

Người mua trả tiền trước

60

53

3

4

Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước

15

557

1.143

5

Phải trả phải nộp ngắn hạn khác

1.250

21.252

1.263

II

Nợ dài hạn

42.184

119.432

107.932

1

Vay và nợ dài hạn

42.184

119.432

107.932

 

Tổng cộng

50.160

160.933

115.300

(Nguồn: BCTC được kiểm toán năm 2009 và BCTC quý I-2010 của Công ty CP Hoàng Hà)

* Chi tiết về các khoản phải thu trong tổng tài sản và các khoản phải trả trong tổng nguồn vốn đến thời điểm 31/12/2008 và 31/12/2009 như sau:

Các khoản phải thu:

Đơn vị tính: Đồng

I

Phải thu của khách hàng

31/12/2008

31/12/2009

1

C.ty 1TV BHNH TMCP Công thương VN (1TV)



3.944.000

2

C.ty bảo hiểm dầu khí nam Sông Hồng (BHDK)

1.438.500

-

3

C.ty bảo hiểm ngân hàng ĐT&PT VN (BHNHANG)

51.198.200

942.008

4

C.ty CP bảo hiểm quân đội - CNHP (MIC)



62.606.500

5

C.ty CP ĐT DL Quang Minh VINASHIN (VINASHIN)



1.650.000.000

6

C.ty CPHH CN chính xác Âu Lực (AULUC)



1.175.000

7

C.ty TNHH BHNT Prudential Việt Nam (PRUDENTL)

3.000.000

-

8

Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội (CCPCTNX)

25.678.000

1.000

9

Chi nhánh C.ty CP bảo hiểm Nhà Rồng (BHNRONG)

-

31.185.000

10

Công ty Bảo Minh Thái Bình (BAOMINH)

 -

13.233.000

11

Công ty TNHH Công Nghiệp Ngũ kim FORMOSA (NGUKIM)

 -

4.155.000

12

Công ty TNHH Ivory - Việt Nam (IVO)

1.000.000

3.072.000

13

Công ty TNHH may Nien-Hsing VN (HSING)

 -

4.463.000

14

PC16, Công an tỉnh Thái Bình (PC16)

 -

50

15

Sở Y tế Thái Bình (SOYTE)

 -

4.000.000

16

Trung tâm huấn luyện TDTT Thái Bình (HLTDTT)

400

-

17

Tổng Công ty cơ khí giao thông vận tải Sài Gòn (VTSGON)

48.950.000

 -

 

 Tổng cộng phải thu của khách hàng

80.066.900

1.778.776.558

II

Trả trước cho người bán

31/12/2008

31/12/2009

1

C.ty CP Conico công nghệ XD và môi trường (CONINCO)

-

21.985.750

2

C.ty CP tư vấn XD&DV hàng không (DVHKHONG)

130.000.000

1.723.000.000

3

C.ty CP Đầu tư thiết kế & xây dựng Việt Nam (TKXDVN)

 -

53.711.608.500

4

c.ty TNHH PT C.nghệ điện tử Bình Anh (BANH)

 -

17.500.000

5

C.ty TNHH PTKT xây dựng Trường Sa (TRSA)

 -

36.920.000

6

CN Công ty TNHH TM Lâm Long (LLONG)

 -

2

7

CNGD C.ty TNHH ôtô ngôi Sao Việt Nam (OTONSVN)

160.000.000

-

8

Công ty Bảo Minh Thái Bình (BAOMINH)



30.000

9

Công ty LD Toyota TC Hà Nội (TOTC)

473.106.000

15.200.000

10

Công ty thượng mại Việt Hà (VIETHA)



24

11

Công ty TNHH XNK sơn ôtô Vạn Lợi (VANLOI)



2

12

Công ty TNHH Đức Hạnh (DUCHANH)



1

13

Cục tần số vô tuyến điện (CVTD)



80.000

14

Mạc Đình Bính (MDBINH)



18.150.000

15

Phạm Thanh Nam (THANHNAM)



600

16

Trung tâm thông tin CN và TM - Bộ Công Thương (BCTHUONG)



10.000.000

 

 Tổng cộng trả trước cho người bán

290.000.000

55.554.474.879

III

Các khoản phải thu khác

31/12/2008

31/12/2009

1

Cục thuế tỉnh Thái Bình

73.986.385

1.052.553.463

2

Công ty CTTC - Ngân hàng ĐT&PT VN

475.862.274

57.469.395

3

Công ty Cho thuê TC - Ngân hàng Công thương VN



208.066.015

4

Lưu Thế Viện

1.600.000.000

-

5

Nguyễn Hữu Tám

1.500.000.000

-

6

Nguyễn Hữu Hoan

3.300.000.000

-

7

Phan Văn Thuần

3.300.000.000

-

8

Phạm Ngọc Thắng

500.000.000

-

 

Tổng cộng các khoản phải thu khác

10.749.848.659

1.318.088.873

(Nguồn: BCTC được kiểm toán năm 2009 của Công ty CP Hoàng Hà)
Các khoản phải trả: Đơn vị tính: Đồng

I

Phải trả người bán

31/12/2008

31/12/2009

1

C.ty CP c.nghệ và DV trực tuyến Payring (PAYRING)

0

56.383.967

2

C.ty CP xe đạp xe máy Thái bình (XDXMTB)

0

1.244.000

3

C.ty TNHH cơ khí ôtô Đức Hoà (DUCHOA)

0

7.590.000

4

C.ty TNHH thiết bị phụ tùng An Phát (ANPHAT)

0

66.570.000

5

C.ty TNHH TM DVCK Ôtô Việt Đăng (VIETDANG)

0

3.892.632

6

C.ty TNHH xe Việt Nam (XEVN)

0

9.350.000

7

C.ty xăng dầu B12 - CN Hưng Yên (B12)

0

185.745.300

8

CN Cty TNHH TMDV Thái Thịnh Nam (TTN)

0

61.509.000

9

CN Công ty CP bảo hiểm bưu điện tại HP (BDHP)

0

121.326.000

10

CN Tổng C.ty CK GTVT Sài Gòn tại HN (CNVTSGON)

0

1.570.000.000

11

Công ty CP FORD Thăng Long (TLONG)

0

600.050

12

Công ty CP TMTH Việt Tiến (VIETTIEN)

0

64.807.237

13

Công ty CP ôtô ASC (ASC)

0

5.687.000

14

Công ty cổ phần Thái Bình Vàng (TBV)

558.000.000

0

15

Công ty cổ phần vận tải & dịch vụ (VTDVU)

1.407.000.000

0

16

Công ty LD Toyota Giải Phóng (TOYOTA)

481.657.400

0

17

Công ty LD Toyota TC Hà Nội (TOTC)

473.106.000

15.200.000

18

Công ty TNHH Duy Tiến (DTIEN)

0

50

19

Công ty TNHH dầu mỡ Quân Sen (Q.SEN)

0

1.730.041

20

Công ty TNHH Hiếu Hà (HIEUHA)

0

5.744.200

21

Công ty TNHH Hoàng Phúc (HOANGPHU)

0

25.060.000

22

Công ty TNHH Khánh Châu (NBKCHAU)

0

5.241.040

23

Công ty TNHH kính ôtô Đại Lợi (DAILOI)

0

22.056.000

24

Công ty TNHH Quốc Đạt (QUOCDAT)

0

12.505.000

25

Công ty TNHH Vinh Tho (VTHO)

750

1.471.493.839

26

Hoàng Ngọc Long (HNL)

0

400

27

Lê Thị Gái (LTGAI)

0

40.000

28

Nguyễn Thị Bích Vân (NTBV)

0

4.573.000

29

Nguyễn Thị Hoa (NTHOA)

0

29.240.000

30

Nguyễn Xuân Thái (NXTHAI)

0

21.490.000

31

Tổng Công ty cơ khí giao thông vận tải Sài Gòn (VTSGON)

74.321.244

153.868.919

32

Vũ Đức Hoàn (VDHOAN)

0

9.167.000

33

Xí nghiệp TOYOTA Hoàn kiếm, Hà Nội (XN_TOY)

0

3.455.100

34

Điện lực Thái Bình (NBDL)

0

1

35

Đoàn Tuấn (DOANTUAN)

0

2.280.000

36

Đào Tuấn Hưng (DTHUNG)

0

14.300.000

37

Đỗ Thị Hoa (DTHOA)

0

885.000

 

Tổng cộng phải trả người bán

2.994.085.394

3.937.834.776

II

Phải trả phải nộp khác

31/12/2008

31/12/2009

1

Nguyễn Văn Lịch

10.000.000

10.000.000

2

Nguyễn Xuân Nội

10.000.000

10.000.000

3

Phạm Văn Phụ

10.000.000

10.000.000

4

Trần Văn Quang

10.000.000

10.000.000

5

Phùng Thị Hạnh

5.941.000

5.941.000

6

Bùi Hữu Ruệ (BHRUE)

10.000.000

10.000.000

7

Bùi Mạnh Hùng (BMHUNG)

10.000.000

10.000.000

8

Bùi Quốc Khánh (BQKHANH)

10.000.000

10.000.000

9

Bùi Trung Đức (BTDUC)

10.000.000

10.000.000

10

Bùi Trường Sơn (BTSON)

10.000.000

10.000.000

11

Bùi Văn Dũng (BVDUNG)

5.000.000

5.000.000

12

Bùi Xuân Bách (BXBACH)

10.000.000

10.000.000

13

Bùi Xuân Ân (BXAN)

10.000.000

10.000.000

14

Bùi Đức Thắng (BĐ.THANG)

10.000.000

10.000.000

15

Cao Văn Đan (CVDAN)

10.000.000

10.000.000

16

Cao Xuân Hoàn (CXHOAN)

10.000.000

10.000.000

17

Công ty cổ phần Hoàng Hà (HOANGHA): Tiền mua cổ phần

0

20.000.000.000

20

Hoàng Kim Bắc (HKBAC)

10.000.000

10.000.000

21

Hoàng Minh Thắng (HMTHANG)

10.000.000

10.000.000

22

Hoàng Trường Thành (HTTHANH)

10.000.000

10.000.000

23

Hà Lan Hương (HLHUONG)

5.000.000

5.000.000

24

Hà Đức Dục (HDDUC)

10.000.000

10.000.000

25

Khổng Văn Cương (KVCUONG)

10.000.000

10.000.000

26

Lê Hữu Lợi (LHLOI)

10.000.000

10.000.000

27

Lê Thành Trung (LTTRUNG)

10.000.000

10.000.000

28

Lê Văn Sinh (LVSINH)

5.000.000

5.000.000

29

Lương Xuân Tuyên (L.X.TUY)

10.000.000

10.000.000

30

Lái xe Công ty (NQMINH)

10.000.000

10.000.000

31

Mai Anh Văn (MA.VAN)

10.000.000

10.000.000

32

Mai Phương Nhung (MP.NHUNG)

5.000.000

5.000.000

33

Mai Tiến Quyền (MTQUYEN)

10.000.000

10.000.000

34

Nguyễn Anh Tuấn (NATUAN)

9.152.396

9.152.396

35

Nguyễn Anh Tuấn (B) (N.ATUA_)

10.000.000

10.000.000

36

Nguyễn Anh Tuấn (C) (N.ATUAN)

10.000.000

10.000.000

37

Nguyễn Bá Oanh (NBOANH)

10.000.000

10.000.000

38

Nguyễn Duy Thuận (NTHUAN)

10.000.000

10.000.000

39

Nguyễn Huy Hải (NHHAI)

10.000.000

10.000.000

40

Nguyễn Hồng Tiến (N.H.TIEN)

10.000.000

10.000.000

41

Nguyễn Hùng Cường (NHCUONG)

10.000.000

10.000.000

42

Nguyễn Khánh Toàn (NKTOAN)

10.000.000

10.000.000

43

Nguyễn Minh Đông (NMDONG)

10.000.000

10.000.000

44

Nguyễn Mạnh Cường (NMCUONG)

10.000.000

10.000.000

45

Nguyễn Ngọc Thuỳ (NNTHUY)

10.000.000

10.000.000

46

Nguyễn Quang Hiệu (NQHIEU)

10.000.000

10.000.000

47

Nguyễn Quang Đệ (NQDE)

10.000.000

10.000.000

48

Nguyễn Quốc Trí (NQTRI)

10.000.000

10.000.000

49

Nguyễn Thanh Sơn (N.T.SON)

10.000.000

10.000.000

50

Nguyễn Thu Hương (NT.HUONG)

5.000.000

5.000.000

51

Nguyễn Thị Hoà (NT.HOA)

5.000.000

5.000.000

52

Nguyễn Thị Lan Anh (NTLANH)

5.000.000

5.000.000

53

Nguyễn Văn Băng (NV.BANG)

10.000.000

10.000.000

54

Nguyễn Văn Chiến (NVCHIEN)

10.000.000

10.000.000

55

Nguyễn Văn Dự (NVDU)

10.000.000

10.000.000

56

Nguyễn Văn Khương (NVKHUONG)

10.000.000

10.000.000

57

Nguyễn Văn Phương (N_PHUONG)

5.000.000

5.000.000

58

Nguyễn Văn Sâm (N_SAM)

10.000.000

10.000.000

59

Nguyễn Văn Thái (NV.THAI)

10.000.000

10.000.000

60

Nguyễn Văn Thắng (NV.THANG)

10.000.000

10.000.000

61

Nguyễn Văn Tiến (NVTIEN)

10.000.000

10.000.000

62

Nguyễn Văn Toán (NVTOAN)

10.000.000

10.000.000

63

Nguyễn Văn Tài (NVTAI)

10.000.000

10.000.000

64

Nguyễn Văn Đảm (NVDAM)

10.000.000

10.000.000

65

Nguyễn Xuân Hồng (NXHONG)

10.000.000

10.000.000

66

Nguyễn Xuân Sơn (NX.SON)

10.000.000

10.000.000

67

Nguyễn Đức Hưng (NDHUNG)

5.000.000

5.000.000

68

Ngô Thế Tôn (NTTON)

10.000.000

10.000.000

69

Phan Duy Sơn (PDSON)

10.000.000

10.000.000

70

Phan Hồng Thái (PHTHAI)

10.000.000

10.000.000

71

Phạm Công Thanh (PCTHANH)

10.000.000

10.000.000

72

Phạm Ngọc Dũng (PNDUNG)

10.000.000

10.000.000

73

Phạm Ngọc Thái (P.N.THAI)

10.000.000

10.000.000

74

Phạm Ngọc Thắng (PNTHANG)

5.000.000

5.000.000

75

Phạm Quang Minh (PQMINH)

10.000.000

10.000.000

76

Phạm Thanh Tùng (PTTUNG)

5.000.000

5.000.000

77

Phạm Thành Nghĩa (PT.NGHIA)

10.000.000

10.000.000

78

Phạm Tuấn Long (P.TLONG)

10.000.000

10.000.000

79

Phạm Văn Cường (P.VCUONG)

10.000.000

10.000.000

80

Phạm Văn Khải (P_KHAI)

10.000.000

10.000.000

81

Phạm văn Tú (PVTU)

10.000.000

10.000.000

82

Phạm Văn Tự (P.VTU)

10.000.000

10.000.000

83

Phạm Văn Yên (PVYEN)

10.000.000

10.000.000

84

Phạm Đình Hải (PĐ.HAI)

10.000.000

10.000.000

85

Phạm Đức Hưng (PDHUNG)

10.000.000

10.000.000

86

Phạm Đức Kính (PDKINH)

10.000.000

10.000.000

87

Phạm Đức Ngọc (PĐ.NGOC)

10.000.000

10.000.000

88

Phùng Thái Sơn (PTSON)

10.000.000

10.000.000

89

Phí Văn Tiến (P.V.TIEN)

10.000.000

10.000.000

90

Trương Thế Hưng (TTHUNG)

10.000.000

10.000.000

91

Trần Mạnh Thanh (TMTHANH)

10.000.000

10.000.000

92

Trần Mạnh Thắng (TMTHANG)

10.000.000

10.000.000

93

Trần Ngọc Thành (TNTHANH)

10.000.000

10.000.000

94

Trần Phương Nam (TPNAM)

10.000.000

10.000.000

95

Trần Quốc Trị (TQTRI)

10.000.000

10.000.000

96

Trần Thị Dung (TT.DUNG)

5.000.000

5.000.000

97

Trần Thị Hằng (TT.HANG)

5.000.000

5.000.000

98

Trần Văn Duẩn (TVDUAN)

10.000.000

10.000.000

99

Trần văn Mạnh (TVMANH)

10.000.000

10.000.000

100

Trần Văn Nhuyễn (TXNHUYEN)

10.000.000

10.000.000

101

Trần Văn Phủng (TV.PHUNG)

10.000.000

10.000.000

102

Trần Văn Sơn (TVSON)

10.000.000

10.000.000

103

Trần Xuân Bách (TXBACH)

10.000.000

10.000.000

104

Trần Xuân Chung (TXCHUNG)

10.000.000

10.000.000

105

Trần Xuân Hoát (TXHOAT)

10.000.000

10.000.000

106

Trần Xuân Khoa (TXK)

10.000.000

10.000.000

107

Trần Đình Nhân (T.Đ.NHAN)

10.000.000

10.000.000

108

Trần Đức Hùng (TĐHUNG)

10.000.000

10.000.000

109

Trịnh Văn Toán (TVTOAN)

10.000.000

10.000.000

110

Trịnh Xuân Hoan (TXHOAN)

10.000.000

10.000.000

111

Tô Minh Toản (TMTOAN)

10.000.000

10.000.000

112

Tô Quốc Tuấn (TQTUAN)

10.000.000

10.000.000

113

Tô Văn Khánh (TVKHANH)

10.000.000

10.000.000

114

Tạ Quang Chiến (TQCHIEN)

10.000.000

10.000.000

115

Tạ Thanh Lũng (TTLUNG)

10.000.000

10.000.000

116

Tạ Văn Hùng (TVHUNG)

10.000.000

10.000.000

117

Vũ Công Thành (V.C.THAH)

10.000.000

10.000.000

118

Vũ Doãn Quản (VDQUAN)

10.000.000

10.000.000

119

Vũ Mạnh Nam (VMNAM)

10.000.000

10.000.000

120

Vũ Mạnh Thắng (VMTHANG)

10.000.000

10.000.000

121

Vũ Quang Hiển (VQHIEN)

10.000.000

10.000.000

122

Vũ Quang Minh (V.Q.MINH)

10.000.000

10.000.000

123

Vũ Tiến Công (V_CONG)

10.000.000

10.000.000

124

Vũ Trọng Chính (VTCHINH)

10.000.000

10.000.000

125

Vũ Văn Hiển (VVHIEN)

10.000.000

10.000.000

126

Vũ Văn Uy (V.VAN.UY)

5.000.000

5.000.000

127

Vũ Văn Điệp (V_DIEP)

10.000.000

10.000.000

128

Đinh Công Hợp (DCHOP)

10.000.000

10.000.000

129

Đinh Văn Giang (ĐVGIANG)

10.000.000

10.000.000

130

Đinh Văn Tấn (Đ_TAN)

10.000.000

10.000.000

131

Đào Tiến Huy (Đ_HUY)

10.000.000

10.000.000

132

Đào Trọng Tấn (ĐTTAN)

10.000.000

10.000.000

133

Đào Văn Lực (DVLUC)

10.000.000

10.000.000

134

Đào Xuân Thanh (DXTHANH)

5.000.000

5.000.000

135

Đặng Hữu Thắng (ĐHTHANG)

10.000.000

10.000.000

136

Đặng Văn Tài (ĐVTAI)

10.000.000

10.000.000

137

Bảo hiểm xã hội

-

1.463.178

 

Tổng cộng phải trả phải nộp khác

1.250.093.396

21.251.556.574

(Nguồn: BCTC được kiểm toán năm 2009 của Công ty CP Hoàng Hà)

    1. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu

CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH KINH DOANH 2008 – 2009

Chỉ tiêu

2008

2009

1. Khả năng thanh toán (lần):

 

 

- Hệ số thanh toán ngắn hạn: TSLĐ/Nợ ngắn hạn

2,43

1,85

- Hệ số thanh toán nhanh: (TSLĐ-Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn

1,69

1,74

2. Chỉ tiêu về cơ cấu vốn:

 

 

- Hệ số: Nợ phải trả /Tổng nguồn vốn

0,47

0,71

- Hệ số: Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu

0,88

2,50

3. Năng lực hoạt động:

 

 

- Vòng quay hàng tồn kho:

 

 

Giá vốn hàng bán/Hàng tồn kho bình quân (Vòng/lần)

9,16

12,40

- Doanh thu thuần/Tổng tài sản (%)

57,7

38,1

4. Khả năng sinh lời (%):

 

 

- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần

1,12

8,94

- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu (ROE)

1,22

12,66

- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản (ROA)

0,66

4,62

- Tỷ suất lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần

-0,47

8,81

    1. Каталог: FileStore -> File -> 2010
      2010 -> SỞ giao dịch chứng khoán hà NỘi cấP ĐĂng ký niêm yết chứng khoán chỉ CÓ nghĩa là việC niêm yết chứng khoáN ĐÃ thực hiện theo các quy đỊnh của pháp luật liên quan mà không hàM Ý ĐẢm bảo giá trị CỦa chứng khoáN
      File -> SỞ giáo dục và ĐÀo tạo hưng yên trưỜng thpt trần quang khải sáng kiến kinh nghiệM
      File -> BỘ TÀi chính số: 2329/QĐ- btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
      File -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam trung tâm giao dịCH
      File -> BẢn cáo bạch công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản bến tre
      2010 -> BẢn cáo bạch công ty cổ phần thưƠng mại bưu chính viễn thôNG
      2010 -> Nghị quyết củA ĐẠi hộI ĐỒng cổ ĐÔng thưỜng niên năM 2009 cho năm tài chính 2008 CÔng ty cổ phần sông đÀ 909
      2010 -> Company profile (Stock code: vfn) Brief introduction

      tải về 1.74 Mb.

      Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương