SỞ giao dịch chứng khoán hà NỘi cấP ĐĂng ký niêm yết chứng khoán chỉ CÓ nghĩa là việC niêm yết chứng khoáN ĐÃ thực hiện theo các quy đỊnh của pháp luật liên quan mà không hàM Ý ĐẢm bảo giá trị CỦa chứng khoáN



tải về 1.74 Mb.
trang6/14
Chuyển đổi dữ liệu21.07.2016
Kích1.74 Mb.
#2116
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14

Danh sách những Công ty mẹ và Công ty con của tổ chức niêm yết, những Công ty mà tổ niêm yết phát hành đang nắm giữ quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối, những Công ty nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối đối với tổ chức đăng ký niêm yết


  1. Danh sách Công ty mẹ của tổ chức niêm yết (tính đến ngày 10/5/2010): Không có

  2. Danh sách những Công ty mà tổ chức phát hành đang nắm giữ quyền kiểm soát hoặc chi phối (tính đến ngày 10/5/2010): Không có

  3. Danh sách những Công ty mà tổ chức phát hành góp vốn liên doanh, liên kết:

Tên Công ty: Công ty Cổ phần Hồng Vân

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 5700102616 do Sở Kế hoạch và đầu tư Quảng Ninh cấp đăng ký lần đầu ngày 17/3/2010;

Vốn điều lệ theo đăng ký là: 25 tỷ đồng. Vốn điều lệ thực góp: 18,9 tỷ đồng.

Địa chỉ: Khu Diêm Thuỷ - Phường Cẩm Bình - Thị xã Cẩm Phả - Tỉnh Quảng Ninh.

Công ty cổ phần Hoàng Hà cam kết góp 40% vốn điều lệ. Số vốn thực góp đến thời điểm hiện này là 7.560 triệu đồng, bằng 40% vốn điều lệ thực góp của Công ty cổ phần Hồng Vân.

Ngành nghề kinh doanh:



  • Vận tải hành khách công cộng bằng xe ô tô tuyến cố định;

  • Kinh doanh phụ tùng ô tô, máy mỏ, máy công trình, vật tư máy móc các loại;

  • Kinh doanh phụ tùng ô tô;

  • Đầu tư kinh doanh du lịch sinh thái, nhà hàng, khách sạn, khu dừng chân vui chơi giải trí;

  • Trung đại tu ô tô;

  • Khai thác, chế biến khoáng sản;

  • Trồng, khai thác, thu mua, xuất nhập khẩu các loại cây thế cây cảnh;

  • Chế biến, kinh doanh lâm sản, mộc dân dụng;

  • Dịch vụ tắm nóng lạnh, xông hơi, mát xa;

  • Dịch vụ bán hàng lưu niệm;

  • Kinh doanh vật liệu xây dựng các lọai sắt thép, gạch men, xi măng, sơn các loại;

  • Kinh doanh hàng nội, ngoại thất;

  • Kinh doanh hàng sành sứ, đồ dùng gia đình, hàng điện tử điện lạnh, điện dân dụng;

  • Xuất nhập khẩu hàng hoá;

  • Đầu tư kinh doanh, quản lý và khai thác bến xe;

  • Vận tải hàng hoá bằng đường bộ;

  • Kho, bãi lưu giữ hàng hoá;

  • Hoạt động hỗ trợ dịch vụ vận tải;

  • Cho thuê xe ô tô.
    1. Hoạt động kinh doanh


  1. Doanh thu sản phẩm chính và giá trị dịch vụ qua các năm

SẢN LƯỢNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ

Đơn vị tính: Lượt

TT

Sản phẩm, dịch vụ

Năm 2008

Năm 2009

Quý I/2010

1

Lượt vận chuyển theo tuyến cố định

21.909

21.459

5.877

2

Lượt vận chuyển bằng xe buýt

78.840

102.848

26.540

3

Số lượt xe Taxi

15.129

15.672

4.210

4

Số lượt xe theo hợp đồng

2.318

2.464

635

(Nguồn: Công ty CP Hoàng Hà)

Tỷ trọng doanh thu phân theo các sản phẩm, dịch vụ qua các năm 2008, 2009, Quý I/2010

CƠ CẤU DOANH THU 2008 – Quý I/2010

Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu

2008

2009

Quý I/2010

Giá trị

Tỷ trọng (%)

Giá trị

Tỷ trọng (%)

Giá trị

Tỷ trọng (%)

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

61.683

95,7

85.765

91,7

25.692

98,6

1. Kinh doanh xăng dầu

-

-

400

0,4

-

-

2. Dịch vụ vận tải hàng hóa

7.758

12,0

13.711

14,7

-

-

3. Dịch vụ vận tải hành

khách


45.834

71,1

60.364

64,5

 22.305

85,6

4. Dịch vụ vận tải taxi

6.545

10,2

9.125

9,8

2.867

11,0

5. Dịch vụ chuyển phát nhanh

1.546

2,4

2.165

2,3

520

2,0

Doanh thu họat động tài chính

30

0,0

73

0,1

156 

0,6

Thu nhập khác

2.753

4,3

7.723

8,2

198 

0,8

Tổng cộng

64.466

100

93.561

100

26.046

100

(Nguồn: BCTC năm 2009 đã kiểm toán, BCTC Quý I/2010 của Công ty CP Hoàng Hà)

  1. Nguyên vật liệu

Xăng và Dầu diesel là những nguyên liệu chính yếu Công ty sử dụng cho các phương tiện vận tải trong hoạt động kinh doanh dịch vụ vận tải. Nguồn cung ứng các nguyên liệu là các Công ty kinh doanh xăng dầu trong nước. Nhìn chung số lượng cung cấp nhiên liệu, xăng dầu rất ổn định về số lượng và giá cả xăng dầu được thực hiện theo quy định của Nhà nước. Theo tính toán của Công ty thì chi phí nhiên liệu chiếm khoảng 30 - 35% trong giá thành vận chuyển. Tuy nhiên trong những năm gần đây thì giá cả xăng dầu trên thế giới tăng mạnh, khiến chi phí nhiên liệu đã tăng lên chiếm khoảng 40 – 45% trong giá thành. Đây là một yếu tố ảnh hưởng lớn đến lợi nhuận kinh doanh của Công ty.


  1. Chi phí sản xuất kinh doanh

CƠ CẤU CHI PHÍ SXKD THEO YẾU TỐ 2008 – 2009

Đơn vị: triệu đồng

TT

Yếu tố chi phí

2008

2009

Quý I/2010

1

Chi phí nhiên liệu, vật liệu

26.956

33.252

12.899

- Tỷ trọng % so với tổng doanh thu

41,81

35,54

49,52

2

Chi phí nhân công

7.538

10.164

2.851

- Tỷ trọng % so với tổng doanh thu

11,69

10,86

10,95

3

Chi phí khấu hao TSCĐ

8.859

12.129

4.110

- Tỷ trọng % so với tổng doanh thu

13,74

12,96

15,78

4

Chi phí dịch vụ mua ngoài

4.416

816

1.414

- Tỷ trọng % so với tổng doanh thu

6,85

0,87

5,43

5

Chi phí khác bằng tiền

7.463

6.082

-

- Tỷ trọng % so với tổng doanh thu

11,58

6,50

-

 

Tổng cộng

55.232

62.443

21.274




- Tỷ trọng % so với tổng doanh thu

85,68

66,74

81,68

(Nguồn: BCTC năm 2009 đã kiểm toán Công ty CP Hoàng Hà)

CƠ CẤU CHI PHÍ 2008- Quý I/2010

Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu

2008

2009

Quý I/2010

Giá trị

Tỷ trọng (%)

Giá trị

Tỷ trọng (%)

Giá trị

Tỷ trọng (%)

Giá vốn hàng bán

50.015

78,4

65.757

77,1

17.070

78,9

Chi phí tài chính

6.772

10,6

5.772

6,8

2.198

10,1

Chi phí quản lý doanh nghiệp

5.218

8,2

6.757

7,9

2.372

11,0

Chi phí khác

1.772

2,8

7.023

8,2

0

0,0

Tổng chi phí

63.777

100

85.309

100

21.640

100

(Nguồn: BCTC năm 2009 đã kiểm toán và BCTC Quý I/2010 của Công ty CP Hoàng Hà)

CƠ CẤU LỢI NHUẬN GỘP 2008 – Quý I/2010

Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu

2008

2009

Quý I/2010

Giá trị

Tỷ trọng (%) so với tổng doanh thu

Giá trị

Tỷ trọng (%) so với tổng doanh thu

Giá trị

Tỷ trọng (%) so với tổng doanh thu

1. Kinh doanh xăng dầu

 

-

93

0,10

-

-

2. Dịch vụ vận tải hàng hóa

1.467

2,27

3.199

3,42

-

-

3. Dịch vụ vận tải hành khách

8.670

13,49

14.082

15,05

7.235

27,78

4. Dịch vụ vận tải taxi

1.238

1,92

2.129

2,27

1.313

5,04

5. Dịch vụ chuyển phát nhanh

293

0,45

505

0,54

73

0,28

Cộng

11.668

18,13

20.008

21,38

8.621

33,10

(Nguồn: Công ty CP Hoàng Hà)

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CHI PHÍ 2007-2009

TT

Chỉ tiêu

2007

2008

So với NT (%)

2009

So với NT (%)

1

Tổng doanh thu và thu nhập khác

42.781

64.466

150,7

93.561

145,1

2

Tổng chi phí

42.517

63.777

150,0

85.308

133,8

3

Tỷ lệ chi phí/Tổng doanh thu và thu nhập khác

99,4%

98,9%

-0,5%

91,2%

-7,8%

4

Tỷ lệ Giá vốn hàng bán/Doanh thu thuần

82,5%

81,1%

-1,4%

76,7%

-4,4%

Như vậy, Tỷ lệ chi phí trên tổng doanh thu và thu nhập khác giai đoạn 2007 – 2009 năm sau đều giảm so với năm trước, tỷ lệ giá vốn trên doanh thu thuần 2007-2009 năm sau đều giảm so với năm trước.Kết quả này cho thấy Công ty đã chú trọng hơn trong việc quản lý chi phí trong quá trình hoạt động kinh doanh.

  1. Trình độ công nghệ

  • Đầu tư đội xe:

Ngày đầu thành lập,tháng 9 năm 2001 Công ty cổ phần Hoàng Hà có tổng số 6 đầu phương tiện, nhãn hiệu xe Mescerdes - Benz 16 chỗ và 10 cán bộ công nhân viên.

Từ khi thành lập đến nay Công ty cổ phần Hoàng Hà luôn quan tâm đầu tư phương tiện mới, nhằm nâng cao năng lực vận chuyển hàng hóa, vận chuyển hành khách, gia tăng thị phần vận chuyển trên địa bàn và trong khu vực. Phương châm của Công ty là luôn đầu tư phương tiện tốt và luôn luôn đổi mới, thời gian khấu hao nhanh, nhằm tiết giảm chi phí nhiên liệu, chi phí vận hành, chi phí sửa chữa và nâng cao chất lượng phục vụ, luôn đảm bảo tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn cho hành khách và hàng hoá, nâng cao thương hiệu, hình ảnh của Công ty Hoàng Hà.

Đến năm 2003, doanh nghiệp được UBND tỉnh Thái Bình cấp cho thuê khu đất tại 368 Lý Bôn - Phường Tiền Phong - Thành phố Thái Bình trên diện tích là 3.316m2. Thành lập chi nhánh tại 30 Phố Vọng - Phường Phương Mai - Quận Đống Đa - Hà Nội, là nơi tập trung điều hành hai đầu bến xe Giáp Bát và bến xe Lương Yên đồng thời nhận chuyển phát tại đầu Hà Nội; Đưa vào khai thác thêm loại hình dịch vụ vận tải khách bằng Taxi trên địa bàn tỉnh Thái Bình và tỉnh Hưng Yên. Tổng số 60 đầu phương tiện tải trọng từ 5 đến 35 chỗ ngồi.

Năm 2005, doanh nghiệp phát triển thêm nhiều loại hình vận tải như việc mở thêm tuyến buýt đầu tiên tại Thái Bình, mở thêm tuyến cố định (Thái Bình đi Cẩm Phả, đi Cửa Ông - Quảng Ninh), mở rộng thêm dịch vụ vận tải Taxi, tăng tần suất các chuyến lốt hiện có.... Số lượng phương tiện tăng lên 100 xe.



Năm 2006, Công ty tiếp tục mở thêm hai tuyến buýt Thái Bình đi Thái Thụy và Hưng Hà. Tháng 12/2007, Công ty được UBND tỉnh cho thuê và mở rộng thêm diện tích khu đất liền kề (1.267 m2) phục vụ cho việc đầu tư xây dựng một bến xe khách tại 368 Lý Bôn - phường Tiền Phong - TP. Thái Bình, nâng diện tích khu đất lên 21.975,5 m2; Đầu năm 2008 và đầu năm 2009, thành lập chi nhánh Công ty tại Quảng Ninh; mở thêm hai tuyến buýt Thái Bình đi Quỳnh Phụ và Thái Ninh (Thái Thụy), tăng tần suất các tuyến cố định Thái Bình đi Quảng Ninh, Hà Nội lên 15 phút/chuyến liên tục từ 5 đến 18 giờ hàng ngày; Tăng tần suất các tuyến buýt vào những giờ cao điểm. Mở thêm hãng Taxi VIP bằng xe Mescerdes - Benz, hãng taxi giá rẻ bằng xe Hyundai - Getz nâng tổng số đầu phương tiện lên 223 xe các loại (Samco Isuzu, Samco Hino, Mescerdes - Printer, Standard...) tải trọng từ 5 đến 46 chỗ ngồi.

Danh mục phương tiện vận tải của Công ty

STT

Tài sản

Nước sản xuất

Ngày sử dụng

Nguyên giá

Giá trị còn lại

1

Xe toyota Vios 29Y - 0227 (5 chỗ)

Liên doanh

02/01/2006

324.307.600

202.287.139

2

Xe toyota Vios 29Y - 0228 (5 chỗ)

Liên doanh

02/01/2006

324.307.600

202.287.139

3

Xe toyota Vios 29Y - 0234 (5 chỗ)

Liên doanh

02/01/2006

324.307.600

202.287.139

4

Xe toyota Vios 29Y - 0280 (5 chỗ)

Liên doanh

02/01/2006

324.307.600

202.287.139

5

Xe toyota Vios 29X - 0290

Liên doanh

07/01/2005

355.090.000

212.135.850

6

Xe ôtô Toyota_Vios 29X-0430

Liên doanh

04/01/2005

355.090.000

191.422.269

7

Xe toyota Vios 29X - 0437 (5 chỗ)

Liên doanh

07/01/2005

355.090.000

212.135.850

8

Xe Toyota Vios, 5 chỗ 29V-2416

Liên doanh

01/01/2009

272.345.454

238.302.270

9

Xe Toyota Vios, 5 chỗ 29X-3025

Liên doanh

01/01/2009

272.345.454

238.302.270

10

Xe Toyota Vios, 5 chỗ 29X-3261

Liên doanh

01/01/2009

272.345.454

238.302.270

11

Xe Toyota Vios, 5 chỗ 29X-3409

Liên doanh

01/01/2009

272.345.454

238.302.270

12

Xe Toyota Vios, 5 chỗ 29X-3525

Liên doanh

01/01/2009

272.345.454

238.302.270

13

Xe toyota Vios 29X - 4165 (5 chỗ)

Liên doanh

01/01/2006

331.418.000

203.850.784

14

Xe toyota Vios 29X - 4182 (5 chỗ)

Liên doanh

01/01/2006

331.418.000

203.850.784

15

Xe ôtô Toyota Vios BKS: 4852(5 chỗ)

Liên doanh

04/01/2005

305.292.382

119.500.730

16

Xe ôtô Toyota VIOS 29V-8735(5 chỗ)

Liên doanh

07/01/2005

354.528.000

206.808.000

17

Xe ôtô Toyota VIOS 29V-8737(5 chỗ)

Liên doanh

07/01/2005

354.528.000

206.808.000

18

Xe ôtô Toyota VIOS 29X-0429(5 chỗ)

Liên doanh

07/01/2005

355.090.000

212.135.850

19

Xe ôtô Toyota VIOS 29X-0438(5 chỗ)

Liên doanh

07/01/2005

355.090.000

212.135.850

20

Xe ôtô Toyota Vios 29X-4112(5 chỗ)

Liên doanh

01/01/2006

331.418.000

187.279.888

21

Xe ôtô Toyota Vios 29X-4180 (5 chỗ)

Liên doanh

01/01/2006

331.418.000

187.279.888

22

Xe ôtô Toyota Vios 29X-4181(5 chỗ)

Liên doanh

01/01/2006

331.418.000

187.279.888

23

Xe ôtô Toyota Vios 29Y-0142(5 chỗ)

Liên doanh

02/01/2006

324.307.600

202.287.139

24

Xe Toyota Vios 29Y-0232 (5 chỗ)

Liên doanh

02/01/2006

324.307.600

202.287.139

25

Xe Toyota Vios, 5 chỗ 29V-8385

Liên doanh

01/01/2009

272.345.455

238.302.271

26

Xe Toyota Vios, 5 chỗ 29V-8387

Liên doanh

02/01/2009

272.345.455

241.139.203

27

Xe Ford Everest (08 chỗ)

Liên doanh

02/01/2006

460.064.000

284.872.251

28

Xe ôtô mercedes Sprinter 311 CDI: 17K-9261(16 chỗ)

Liên doanh

12/01/2009

692.208.215

686.439.813

29

Xe ôtô mercedes Sprinter 311 CDI: 17K-9262 (16 chỗ)

Liên doanh

12/01/2009

692.208.215

686.439.813

30

Xe ôtô mercedes Sprinter 311 CDI: 17K-9263 (16 chỗ)

Liên doanh

12/01/2009

692.208.215

686.439.813

31

Xe ôtô mercedes Sprinter 311 CDI: 17K-9682 (16 chỗ)

Liên doanh

12/01/2009

692.208.215

686.439.813

32

Xe ôtô mercedes Sprinter 311 CDI: 17K-9683 (16 chỗ)

Liên doanh

12/01/2009

692.208.215

686.439.813

33

Xe Mercedes Sprinter 311 CDI 16 chỗ: 30N- 0384

Liên doanh

10/01/2008

580.544.000

507.975.995

34

Xe Mercedes Sprinter 311 CDI 16 chỗ: 30N- 0699

Liên doanh

10/01/2008

580.544.000

507.975.995

35

Xe Mercedes Sprinter 311 CDI 16 chỗ: 30N- 0792

Liên doanh

10/01/2008

580.544.000

507.975.995

36

Xe Mercedes Sprinter 311 CDI 16 chỗ: 30N- 0845

Liên doanh

10/01/2008

580.544.000

507.975.995

37

Xe Mercedes Sprinter 311 CDI 16 chỗ: 30N- 0857

Liên doanh

10/01/2008

580.544.000

507.975.995

38

Xe Mercedes Sprinter 311 CDI 16 chỗ: 30M-4260

Liên doanh

10/01/2008

584.937.636

511.820.436

39

Xe Mercedes Sprinter 311 CDI 16 chỗ: 30M-4572

Liên doanh

10/01/2008

584.937.637

511.820.437

40

Xe Mercedes Sprinter 311 CDI 16 chỗ: 30M-4640

Liên doanh

10/01/2008

584.937.637

511.820.437

41

Xe Mercedes Sprinter 311 CDI 16 chỗ: 30M-4659

Liên doanh

10/01/2008

584.937.637

511.820.437

42

Xe Mercedes Sprinter 311 CDI 16 chỗ: 30M-4694

Liên doanh

10/01/2008

584.937.637

511.820.437

43

Xe mercedes Sprinter 311 CDI 16 chỗ: 30P – 5082

Liên doanh

04/01/2009

613.848.516

567.809.880

44

Xe mercedes Sprinter 311 CDI 16 chỗ: 30P – 5101

Liên doanh

04/01/2009

613.848.515

567.809.879

45

Xe mercedes Sprinter 311 CDI 16 chỗ: 30P – 5195

Liên doanh

05/01/2009

613.848.516

572.925.284

46

Xe mercedes Sprinter 311 CDI 16 chỗ: 30P – 5333

Liên doanh

05/01/2009

613.848.515

572.925.283

47

Xe mercedes Sprinter 311 CDI 16 chỗ: 30P – 5376

Liên doanh

05/01/2009

613.848.515

572.925.283

48

Xe mercedes Sprinter 311 CDI 16 chỗ: 30P – 5413

Liên doanh

05/01/2009

613.848.515

572.925.283

49

Xe mercedes Sprinter 311 CDI 16 chỗ: 30P – 5448

Liên doanh

05/01/2009

613.848.515

572.925.283

50

Xe mercedes Sprinter 311 CDI 16 chỗ: 30P – 5648

Liên doanh

05/01/2009

613.848.515

572.925.283

51

Xe mercedes Sprinter 311 CDI 16 chỗ: 30P – 5724

Liên doanh

05/01/2009

613.848.515

572.925.283

52

Xe mercedes Sprinter 311 CDI 16 chỗ: 30P – 5727

Liên doanh

05/01/2009

613.848.515

572.925.283

53

Xe ôtô Mercedes 5 chỗ ngồi: BKS - 8477

Đức

07/01/2009

954.982.990

907.233.838

54

Xe ôtô Mercedes 5 chỗ ngồi: BKS - 8484

Đức

07/01/2009

954.982.990

907.233.838

55

Xe ôtô Mercedes 5 chỗ ngồi: BKS - 8567

Đức

07/01/2009

954.982.990

907.233.838

56

Xe ôtô Mercedes 5 chỗ ngồi: BKS - 8577

Đức

07/01/2009

954.982.990

907.233.838

57

Xe ôtô Mercedes 5 chỗ ngồi: BKS - 8585

Đức

07/01/2009

1.226.031.030

1.164.729.480

58

Xe buýt 17K - 5288 (Samco Isuzu)

Liên doanh

12/01/2006

572.000.000

355.627.379

59

Xe buýt 17K - 5289 (Samco Isuzu)

Liên doanh

12/01/2006

572.000.000

355.627.379

60

Xe buýt 17K - 5290 (Samco Isuzu)

Liên doanh

12/01/2006

572.000.000

355.627.379

61

Xe buýt 17K - 5291 (Samco Isuzu)

Liên doanh

12/01/2006

572.000.000

355.627.379

62

Xe buýt 17K - 5292 (Samco Isuzu)

Liên doanh

12/01/2006

572.000.000

355.627.379

63

Xe buýt 17K - 5293 (Samco Isuzu)

Liên doanh

12/01/2006

572.000.000

355.627.379

64

Xe buýt 17K - 5390 (Samco Isuzu)

Liên doanh

01/01/2007

592.017.375

379.239.551

65

Xe buýt 17K - 5391 (Samco Isuzu)

Liên doanh

01/01/2007

592.017.375

379.239.551

66

Xe buýt 17K - 5392 (Samco Isuzu)

Liên doanh

01/01/2007

592.017.375

379.239.551

67

Xe buýt 17K - 5393 (Samco Isuzu)

Liên doanh

01/01/2007

592.017.375

379.239.551

68

Xe buýt 17K - 5394 (Samco Isuzu)

Liên doanh

01/01/2007

592.017.375

379.239.551

69

Xe buýt 17K - 5395 (Samco Isuzu)

Liên doanh

01/01/2007

592.017.375

374.974.551

70

Xe buýt 17K - 5396 (Samco Isuzu)

Liên doanh

01/01/2007

592.017.375

374.239.551

71

Xe buýt 17K - 5397 (Samco Isuzu)

Liên doanh

01/01/2007

592.017.375

374.239.551

72

Xe buýt 17K - 6531 (Samco Isuzu)

Liên doanh

02/01/2008

597.090.300

443.375.083

73

Xe buýt 17K - 6532 (Samco Isuzu)

Liên doanh

02/01/2008

597.090.300

443.375.083

74

Xe buýt 17K - 6533 (Samco Isuzu)

Liên doanh

02/01/2008

597.090.300

443.375.083

75

Xe buýt 17K - 6534 (Samco Isuzu)

Liên doanh

02/01/2008

597.090.300

443.375.083

76

Xe buýt 17K - 6535 (Samco Isuzu)

Liên doanh

02/01/2008

597.090.300

443.375.083

77

Xe buýt 17K - 6536 (Samco Isuzu)

Liên doanh

02/01/2008

597.090.300

443.375.083

78

Xe Samco HINO 17K - 6342 (46 chỗ)

Liên doanh

02/01/2008

1.245.033.619

1.006.402.179

79

Xe Samco HINO 17K - 6343 (46 chỗ)

Liên doanh

02/01/2008

1.245.033.619

1.006.402.179

80

Xe Samco HINO 17K - 6344 (46 chỗ)

Liên doanh

02/01/2008

1.245.033.619

1.006.402.179

81

Xe Samco HINO 17K - 7158 (46 chỗ)

Liên doanh

07/01/2008

1.550.519.619

1.317.941.673

82

Xe Samco HINO 17K - 7159 (46 chỗ)

Liên doanh

07/01/2008

1.260.043.429

1.071.036.913

83

Xe Samco HINO 17K - 7160 (46 chỗ)

Liên doanh

07/01/2008

1.260.043.429

1.071.036.913

84

Xe Samco HINO 17K - 7161 (46 chỗ)

Liên doanh

07/01/2008

1.550.519.619

1.317.941.673

85

Xe Samco HINO 17K - 7162 (46 chỗ)

Liên doanh

07/01/2008

1.260.043.429

1.071.036.913

86

Xe Samco HINO 46 chỗ 17K 7212

Liên doanh

08/01/2008

1.260.043.429

1.081.537.275

87

Xe Samco HINO 46 chỗ 17K 7213

Liên doanh

08/01/2008

1.260.043.429

1.081.537.275

88

Xe Samco HINO 46 chỗ 17K 7214

Liên doanh

08/01/2008

1.260.043.429

1.081.537.275

89

Xe Samco HINO 46 chỗ 17K 7215

Liên doanh

08/01/2008

1.260.043.429

1.081.537.275

90

Xe Samco HINO 46 chỗ 17K 7216

Liên doanh

08/01/2008

1.260.043.429

1.081.537.275

91

Xe Samco HINO HINO 46 chỗ (17K-9171)

Liên doanh

11/01/2009

1.478.816.048

1.454.169.114

92

Xe Samco HINO 46 chỗ (17K-9172)

Liên doanh

11/01/2009

1.478.817.048

1.454.170.098

93

Xe Samco HINO 46 chỗ 17K-9270

Liên doanh

12/01/2009

1.478.485.713

1.466.164.999

94

Xe Samco HINO 46 chỗ 17K-9271

Liên doanh

12/01/2009

1.478.485.713

1.466.164.999

95

Xe Samco HINO 46 chỗ 17K-9272

Liên doanh

12/01/2009

1.478.485.714

1.466.165.000

96

Xe Samco HINO 46 chỗ 17K-9273

Liên doanh

12/01/2009

1.478.485.714

1.466.165.000

97

Xe Samco HINO 46 chỗ 17K-9274

Liên doanh

12/01/2009

1.478.485.714

1.466.165.000

98

Xe Samco HINO 46 chỗ 17K-9275

Liên doanh

12/01/2009

1.478.485.714

1.466.165.000

99

Xe Samco HINO 46 chỗ BKS: 17K-9452

Liên doanh

12/01/2009

1.478.486.714

1.466.166.000

100

Xe Samco HINO 17K-5148

Liên doanh

08/01/2006

1.031.093.810

683.803.442

101

Xe ôtô SAMCO ISUZU 17K-5166

Liên doanh

08/01/2006

1.031.093.810

688.803.442

102

Xe ôtô SAMCO ISUZU 17K-5174

Liên doanh

08/01/2006

622.673.810

414.926.942

103

Xe ôtô SAMCO ISUZU 17K-5183

Liên doanh

08/01/2006

622.673.810

414.926.942

104

Xe ôtô SAMCO ISUZU 17K-5192

Liên doanh

08/01/2006

622.673.810

414.926.942

105

Xe ôtô SAMCO ISUZU 17K-5195

Liên doanh

08/01/2006

622.673.810

414.926.942

106

Xe ôtô Inova 7 chỗ: 30H-9423

Liên doanh

07/01/2007

380.620.800

290.465.600

107

Xe ôtô Inova 7 chỗ: 30H-9685

Liên doanh

07/01/2007

380.620.800

290.465.600

108

Xe ôtô Inova 7 chỗ: 30H-9767

Liên doanh

07/01/2007

380.620.800

290.465.600

109

Xe INNOVA 7 chỗ 17K - 6537

Liên doanh

03/01/2008

381.725.149

311.742.203

110

Xe INNOVA 7 chỗ 17K - 6538

Liên doanh

03/01/2008

381.725.149

311.742.203

111

Xe INNOVA 7 chỗ 17K - 6539

Liên doanh

03/01/2008

381.725.149

311.742.203

112

Xe INNOVA 7 chỗ 17K - 6540

Liên doanh

03/01/2008

381.725.149

311.742.203

113

Xe INNOVA 7 chỗ 17K - 6541

Liên doanh

03/01/2008

381.725.149

311.742.203

114

Xe innova 7 chỗ 17K-7351

Liên doanh

09/01/2008

467.721.091

405.358.275

115

Xe INNOVA 7 chỗ: 17K-6249

Liên doanh

01/01/2008

385.981.378

308.785.114

116

Xe INNOVA 7 chỗ: BKS 17K-6250

Liên doanh

01/01/2008

385.981.378

308.785.114

117

Xe INNOVA 7 chỗ: BKS 17K-6251

Liên doanh

01/01/2008

385.981.378

308.785.114

118

Xe INNOVA 7 chỗ: BKS 17K-6252

Liên doanh

01/01/2008

385.981.378

308.785.114

119

Xe INNOVA 7 chỗ: BKS 17K-6253

Liên doanh

01/01/2008

385.981.378

308.785.114

120

Xe INNOVA 7 chỗ: BKS 17K-6254

Liên doanh

01/01/2008

385.981.378

308.785.114

121

Xe INNOVA 7 chỗ: BKS 17K-6255

Liên doanh

01/01/2008

385.981.378

308.785.114

122

Xe ôtô Toyota INNOVA 30H -9803

Liên doanh

07/01/2007

380.620.800

290.465.600

123

Xe ôtô Toyota INNOVA 30H-9957

Liên doanh

07/01/2007

380.620.800

263.278.400

124

Xe ôtô 34 chỗ hiệu Samco BKS: 17K-9441

Liên doanh

12/01/2009

802.798.619

796.108.631

125

Xe ôtô 34 chỗ hiệu Samco BKS: 17K-9442

Liên doanh

12/01/2009

802.798.619

796.108.631

126

Xe ôtô 34 chỗ hiệu Samco BKS: 17K-9443

Liên doanh

12/01/2009

802.798.619

796.108.631

127

Xe ôtô 34 chỗ hiệu Samco BKS: 17K-9444

Liên doanh

12/01/2009

802.798.619

796.108.631

128

Xe ôtô 34 chỗ hiệu Samco BKS: 17K-9445

Liên doanh

12/01/2009

802.798.619

796.108.631

129

Xe ôtô 34 chỗ hiệu Samco BKS: 17K-9446

Liên doanh

12/01/2009

802.798.619

796.108.631

130

Xe ôtô 34 chỗ hiệu Samco BKS: 17K-9447

Liên doanh

12/01/2009

802.798.619

796.108.631

131

Xe ôtô 34 chỗ hiệu Samco BKS: 17K-9448

Liên doanh

12/01/2009

802.798.619

796.108.631

132

Xe ôtô 34 chỗ hiệu Samco BKS: 17K-9449

Liên doanh

12/01/2009

802.798.620

796.108.631

133

Xe ôtô 34 chỗ hiệu Samco BKS: 17K-9450

Liên doanh

12/01/2009

802.798.620

796.108.631

134

Xe ôtô Samco 17K - 5980 (34 chỗ)

Liên doanh

09/01/2007

619.197.619

479.718.179

135

Xe ôtô Samco 17K - 5981 (34 chỗ)

Liên doanh

09/01/2007

619.197.619

479.718.179

136

Xe ôtô Samco 17K - 5982 (34 chỗ)

Liên doanh

09/01/2007

619.197.619

479.718.179

137

Xe ôtô Samco 17K - 5984 (34 chỗ)

Liên doanh

09/01/2007

619.197.619

479.718.179

138

Xe ôtô Samco 17K-5490

Liên doanh

02/08/2007

622.693.810

446.074.785

139

Xe ôtô Samco HINO17K-5531

Liên doanh

03/01/2007

1.245.026.619

902.269.071

140

Xe ôtô Samco HINO17K-5532

Liên doanh

03/01/2007

1.245.026.619

902.269.071

141

Xe ôtô Samco HINO 17K-5533

Liên doanh

03/01/2007

1.245.026.619

902.269.071

142

Xe ôtô SAMCO HINO17K-9362

Liên doanh

02/01/2005

640.000.000

330.333.353

143

Xe ôtô SAMCO HINO 17K-9363

Liên doanh

02/01/2005

640.000.000

330.333.353

144

Xe ôtô SAMCO HINO 17K-9364

Liên doanh

02/01/2005

640.000.000

330.333.353

145

Xe ôtô SAMCO 34 chỗ: 17K-8490

Liên doanh

08/01/2009

749.281.666

718.061.596

146

Xe ôtô SAMCO 34 chỗ: 17K-8491

Liên doanh

08/01/2009

749.281.666

718.061.596

147

Xe ôtô SAMCO 34 chỗ: 17K-8492

Liên doanh

08/01/2009

749.281.667

718.061.597

148

Xe ôtô SAMCO-30 chỗ 17K-8890

Liên doanh

01/01/2005

581.400.000

275.036.939

149

Xe samco 34 chỗ 17K - 6527

Liên doanh

03/01/2008

569.233.157

464.873.737

150

Xe samco 34 chỗ 17K - 6528

Liên doanh

03/01/2008

569.233.157

464.873.737

151

Xe samco 34 chỗ 17K - 6529

Liên doanh

03/01/2008

569.233.157

464.873.737

152

Xe samco 34 chỗ 17K - 6530

Liên doanh

03/01/2008

569.233.157

464.873.737

153

Xe Samco 34 chỗ 17K - 5491

Liên doanh

02/08/2007

622.693.810

446.074.785

154

Xe ôtô Samco HINO 17K - 5916 (46 chỗ)

Liên doanh

08/01/2007

1.219.256.819

934.603.102

155

Xe ôtô Samco HINO 17K - 5917 (46 chỗ)

Liên doanh

08/01/2007

1.219.256.819

934.603.102

156

Xe ôtô Samco HINO 17K - 5918 (46 chỗ)

Liên doanh

08/01/2007

1.219.256.819

934.603.102

157

Xe ôtô Samco HINO 17K - 5919 (46 chỗ)

Liên doanh

08/01/2007

1.219.256.819

934.603.102

158

Xe ôtô Samco HINO 17K - 5920 (46 chỗ)

Liên doanh

08/01/2007

1.219.256.819

934.603.102

159

Xe ôtô Buýt Isuzu - 17K-4092

Liên doanh

02/01/2005

714.354.000

302.799.762

160

Xe ôtô Buýt Isuzu - 17K-4093

Liên doanh

02/01/2005

714.354.000

302.799.762

161

Xe ôtô Buýt Isuzu - 17K-4095

Liên doanh

02/01/2005

714.354.000

302.799.762

162

Xe ôtô buýt (Samco): 17K-4720

Liên doanh

11/01/2005

604.222.000

308.944.474

163

Xe ôtô buýt (Samco): 17K-4721

Liên doanh

11/01/2005

604.222.000

313.944.474

164

Xe ôtô buýt (Samco): 17K-4722

Liên doanh

11/01/2005

604.222.000

313.944.474

165

Xe ôtô buýt (Samco): 17K-4723

Liên doanh

11/01/2005

604.222.000

313.944.474

166

Xe ôtô Buýt (Samco):17K-4046

Liên doanh

02/01/2005

714.354.000

302.799.762

167

Xe ôtô Buýt (Samco):17K-4089

Liên doanh

02/01/2005

714.354.000

302.799.762

168

Xe ôtô buýt (Samco): 30K - 3120

Liên doanh

02/01/2009

570.000.000

495.357.146

169

Xe ôtô buýt (Samco):BKS 30K-3124

Liên doanh

02/01/2009

570.000.000

495.357.146

170

Xe ôtô buýt (Samco):BKS 30K-3142

Liên doanh

02/01/2009

570.000.000

495.357.146

171

Xe ôtô buýt (Samco):BKS 30K-3383

Liên doanh

02/01/2009

570.000.000

495.357.146

172

Xe ôtô buýt (Samco):BKS 30K-3421

Liên doanh

02/01/2009

570.000.000

495.357.146

173

Xe ôtô buýt (Samco):BKS 30K-3497

Liên doanh

02/01/2009

570.000.000

495.357.146

174

Xe ôtô buýt (Samco):BKS 30K-3640

Liên doanh

02/01/2009

570.000.000

495.357.146

175

Xe ôtô buýt (Samco):BKS 30K-3804

Liên doanh

02/01/2009

570.000.000

495.357.146

176

Xe ôtô buýt (Samco) BKS: 17K-9173

Liên doanh

10/01/2009

770.350.000

751.091.251

177

Xe ôtô buýt (Samco) BKS: 17K-9174

Liên doanh

10/01/2009

770.350.000

751.091.251

178

Xe ôtô buýt (Samco) BKS: 17K-9175

Liên doanh

10/01/2009

770.350.000

751.091.251

179

Xe ôtô buýt (Samco) BKS: 17K-9176

Liên doanh

10/01/2009

770.350.000

751.091.251

180

Xe ôtô buýt (Samco) BKS: 17K-9430

Liên doanh

11/01/2009

770.350.000

757.510.834

181

Xe ôtô buýt (Samco) BKS: 17K-9431

Liên doanh

12/01/2009

770.350.000

763.930.417

182

Xe ôtô buýt (Samco) BKS: 17K-9432

Liên doanh

11/01/2009

770.350.000

757.510.834

183

Xe ôtô buýt (Samco) BKS: 17K-9433

Liên doanh

12/01/2009

770.350.000

763.930.417

184

Xe ôtô buýt (Samco) BKS: 17K-9434

Liên doanh

12/01/2009

770.350.000

763.930.417

185

Xe ôtô buýt Samco BKS: 17K-9440

Liên doanh

11/01/2009

770.350.000

757.510.834

186

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9720)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

187

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9721)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

188

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9722)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

189

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9723)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

190

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9724)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

191

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9725)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

192

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9726)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

193

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9730)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

194

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9731)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

195

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9732)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

196

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9733)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

197

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9734)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

198

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9735)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

199

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9736)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

200

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9737)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

201

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9740)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

202

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9741)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

203

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9742)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

204

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9743

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

205

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9744)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

206

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9745)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

207

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9748)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

208

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9749)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

209

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9750)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

210

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9751)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

211

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9752)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

212

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9753)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

213

Xe Samco ISUZU 17K - 9363

Việt Nam

10/01/2009

311.139.048

311.139.048

214

Xe Samco ISUZU 17K - 9362

Việt Nam

10/01/2009

311.139.048

311.139.048

215

Xe Samco ISUZU 17K - 9364

Việt Nam

10/01/2009

311.139.048

311.139.048

216

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9754)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

217

Xe ôtô huyndai Getz 5 chỗ (BKS: 17K-9760)

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

218

Xe ôtô huyndai Getz BKS: 17K-9755

Hàn quốc

31/12/2009

311.139.048

311.139.048

219

Xe ôtô TOYOTA Corolla 1.8MT 17K-9060

Liên doanh

11/01/2009

579.769.657

570.106.829

220

Xe ôtô TOYOTA Corolla 1.8MT 17K-9061

Liên doanh

11/01/2009

579.769.657

570.106.829

221

Xe ôtô TOYOTA Corolla 1.8MT 17K-9062

Liên doanh

11/01/2009

579.769.657

570.106.829

222

Xe ôtô TOYOTA Corolla 1.8MT 17K-9063

Liên doanh

11/01/2009

579.769.657

570.106.829

223

Xe ôtô TOYOTA Corolla 1.8MT 17K-9064

Liên doanh

11/01/2009

579.769.657

570.106.829

(Nguồn: Công ty Cổ phần Hoàng Hà)

Ngoài ra Công ty cũng thường xuyên quan tâm đào tạo đội ngũ lái xe đủ trình độ tay nghề, tác phong chuyên nghiệp đáp ứng được yêu cầu.




Каталог: FileStore -> File -> 2010
2010 -> SỞ giao dịch chứng khoán hà NỘi cấP ĐĂng ký niêm yết chứng khoán chỉ CÓ nghĩa là việC niêm yết chứng khoáN ĐÃ thực hiện theo các quy đỊnh của pháp luật liên quan mà không hàM Ý ĐẢm bảo giá trị CỦa chứng khoáN
File -> SỞ giáo dục và ĐÀo tạo hưng yên trưỜng thpt trần quang khải sáng kiến kinh nghiệM
File -> BỘ TÀi chính số: 2329/QĐ- btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam trung tâm giao dịCH
File -> BẢn cáo bạch công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản bến tre
2010 -> BẢn cáo bạch công ty cổ phần thưƠng mại bưu chính viễn thôNG
2010 -> Nghị quyết củA ĐẠi hộI ĐỒng cổ ĐÔng thưỜng niên năM 2009 cho năm tài chính 2008 CÔng ty cổ phần sông đÀ 909
2010 -> Company profile (Stock code: vfn) Brief introduction

tải về 1.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương