b.Ban Tổng Giám đốc
Ban Tổng Giám đốc gồm:
Stt
|
HỌ VÀ TÊN
|
CHỨC VỤ
|
1.
|
Ông LÊ VĂN MỴ
|
Tổng Giám đốc
|
2.
|
Ông NGUYỄN NGỌC THẢO
|
Phó Tổng Giám đốc
|
3.
|
Ông TÔ VĂN LIÊM
|
Phó Tổng Giám đốc
|
Sơ yếu lý lịch của các thành viên Ban Tổng Giám đốc đã được trình bày ở phần sơ yếu lý lịch của các Thành viên Hội đồng quản trị.
c.Ban Kiểm soát
1. Ông LÊ VĂN TÈO
|
- Trưởng Ban kiểm soát, Phó trưởng phòng kinh doanh
|
Giới tính
|
: Nam
|
Ngày sinh
|
: ngày 10 tháng 11 năm 1967
|
Nơi sinh
|
: Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh
|
Chứng minh nhân dân
|
: 021951732 cấp ngày 10/09/2001 do Công An TPHCM
|
Quốc tịch
|
: Việt Nam
|
Dân tộc
|
: Kinh
|
Quê quán
|
: Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh
|
Địa chỉ thường trú
|
: 8/1 Ấp Thới Tứ, Xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Tp.HCM
|
Điện thoại liên lạc
|
: (08) 38915294 / 0913905329
|
Trình độ văn hóa
|
: Tốt nghiệp cấp III
|
Trình độ chuyên môn
|
: Cử nhân Kinh tế
|
Quá trình công tác
|
|
T.01/2002
|
- T.08/2004
|
: Nhân viên Phòng Kinh doanh Công ty Cổ phần Thương mại Hóc Môn
|
T.01/2007
|
- Nay
|
: Trưởng ban kiểm soát Công ty Cổ phần Thương mại Hóc Môn
|
T.09/2004
|
- Nay
|
: Phó Trưởng Phòng Kinh doanh Công ty Cổ phần Thương mại Hóc Môn
|
Chức vụ hiện nay tại tổ chức niêm yết : Trưởng Ban Kiểm soát
Chức vụ hiện đang nắm giữ tại tổ chức khác: Không
Số cổ phần hiện đang nắm giữ tại thời điểm 30/11/2009 là: 10.000 cổ phần
Trong đó:
+ Sở hữu cá nhân : 10.000 cổ phần, chiếm tỷ lệ 0,29%
+ Đại diện sở hữu : Không có
Cam kết nắm giữ 100% số lượng 10.000 cổ phần đang sở hữu trong thời gian 6 tháng kể từ ngày niêm yết và 50% số cổ phần này trong thời gian 6 tháng tiếp theo.
Số cổ phần của những người liên quan
+ Anh ruột: LÊ VĂN MINH, nắm giữ 2.500 cổ phần, chiếm tỷ lệ 0,07%
Các khoản nợ đối với công ty: Không
Hành vi vi phạm pháp luật: Không
Lợi ích liên quan đối với Công ty: Không
Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty: Không
2. Ông MAI VĂN TRƯỜNG
|
- Thành viên Ban kiểm soát
|
Giới tính
|
: Nam
|
Ngày sinh
|
: ngày 31 tháng 10 năm 1954
|
Nơi sinh
|
: Tp. Hồ Chí Minh
|
Chứng minh nhân dân
|
: 020983404 cấp ngày 14/12/2001do Công An TPHCM
|
Quốc tịch
|
: Việt Nam
|
Dân tộc
|
: Kinh
|
Quê quán
|
: Tp. Hồ Chí Minh
|
Địa chỉ thường trú
|
: 364/7B đường Bình Đông, Phường 15, Quận 8, Tp.HCM
|
Điện thoại liên lạc
|
: (08) 38297003 / 0903665772
|
Trình độ văn hóa
|
: Tốt nghiệp cấp III
|
Trình độ chuyên môn
|
: Cử nhân Kinh tế
|
Quá trình công tác
|
|
T.04/1977
|
- T.09/1981
|
: Kế toán công trình 2 - Cty Xây lắp đường dây và trạm II
|
T.10/1981
|
- T.09/1989
|
: Cán bộ Xí nghiệp quốc doanh khai thác chế biến lâm sản Quận I, Tp.HCM
|
T.10/1989
|
- T.02/1992
|
: Kế toán trưởng Xí nghiệp quốc doanh khai thác chế biến lâm sản Quận I, Tp.HCM
|
T.03/1992
|
- T.07/1996
|
: Cán bộ Phòng Kế hoạch – xuất nhập khẩu Công ty Xuất nhập khẩu và dịch vụ Quận I, Tp.HCM
|
T.08/1996
|
- T.01/1997
|
: Phó Trưởng Phòng Kế hoạch – xuất nhập khẩu Công ty Xuất nhập khẩu và dịch vụ Quận I, Tp.HCM
|
T.02/1997
|
- T.12/1997
|
: Trưởng Phòng Kế hoạch – xuất nhập khẩu Công ty Xuất nhập khẩu và dịch vụ Quận I, Tp.HCM
|
T.01/1998
|
- T.06/2002
|
: Trưởng Phòng Kế hoạch – tiếp thị và phát triển Tổng Công ty Bến Thành, Quận I, Tp.HCM
|
T.07/2002
|
- T.12/2003
|
: Phó Trưởng Phòng Kế hoạch – Đầu tư Tổng Công ty Bến Thành, Quận I, Tp.HCM
|
T.01/2004
|
- T.09/2007
|
: Phó Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Tổng Công ty Bến Thành, Quận I, Tp.HCM
|
T.01/2007
|
- Nay
|
: Thành viên ban kiểm soát Công ty Cổ phần Thương mại Hóc Môn
|
T.10/2007
|
- Nay
|
: Phó Trưởng Phòng Chiến lược và phát triển Tổng Công ty Bến Thành, Quận I, Tp.HCM
|
Chức vụ hiện nay tại tổ chức niêm yết : Thành viên Ban Kiểm soát
Chức vụ hiện đang nắm giữ tại tổ chức khác: Phó Trưởng Phòng Chiến lược và phát triển Tổng Công ty Bến Thành.
Số cổ phần hiện đang nắm giữ tại thời điểm 30/11/2009 là: Không
Trong đó:
+ Sở hữu cá nhân : Không
+ Đại diện sở hữu : Không
Cam kết nắm giữ 100% số lượng cổ phần đang sở hữu trong thời gian 6 tháng kể từ ngày niêm yết và 50% số cổ phần này trong thời gian 6 tháng tiếp theo.
Số cổ phần của những người liên quan: Không có
Các khoản nợ đối với công ty: Không
Hành vi vi phạm pháp luật: Không
Lợi ích liên quan đối với Công ty: Không
Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty: Không
3. Ông PHAN MINH XINH
|
- Thành viên Ban kiểm soát
|
Giới tính
|
: Nam
|
Ngày sinh
|
: ngày 21 tháng 08 năm 1964
|
Nơi sinh
|
: Đà Nẵng
|
Chứng minh nhân dân
|
: 023931546 cấp ngày 06/02/2002do Công An TPHCM
|
Quốc tịch
|
: Việt Nam
|
Dân tộc
|
: Kinh
|
Quê quán
|
: Huyện Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam
|
Địa chỉ thường trú
|
: 1/112B đường Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
|
Điện thoại liên lạc
|
: (08) 38292081 / 0909669248
|
Trình độ văn hóa
|
: Tốt nghiệp cấp III
|
Trình độ chuyên môn
|
: Cử nhân Kinh tế
|
Quá trình công tác
|
|
T.12/1989
|
- T.12/1995
|
: Công tác tại Cty Xây lắp 3, Bộ Thương mại
|
T.01/1996
|
- T.11/1997
|
: Nhân viên Phòng Kế toán – tài vụ Xí nghiệp Vận tải xăng dầu thuộc Công ty Xăng dầu khu vực II, Tp.HCM
|
T.12/1997
|
- T.03/1999
|
: Nhân viên Phòng Kế toán – tài chính Công ty Xăng dầu khu vực II, Tp.HCM
|
T.04/1999
|
- T.11/2000
|
: Kiểm toán viên nội bộ, Phòng Kiểm toán nội bộ, Công ty Xăng dầu khu vực II, Tp.HCM
|
T.12/2000
|
- T.01/2006
|
: Chuyên viên Phòng Kế toán - Tài chính, Công ty xăng dầu khu vực II, Tp.HCM
|
T.01/2007
|
- Nay
|
: Thành viên ban kiểm soát Công ty cổ phần Thương mại Hóc Môn
|
T.02/2006
|
- T.06/2009
|
: Phó Trưởng Phòng Kế toán - Tài chính , Công ty xăng dầu khu vực II, Tp.HCM
|
T.07/2009
|
- Nay
|
: Kế toán trưởng Xí nghiệp Bán lẻ xăng dầu thuộc Công ty xăng dầu khu vực II
|
Chức vụ hiện nay tại tổ chức niêm yết: Thành viên Ban Kiểm soát
Chức vụ hiện đang nắm giữ tại tổ chức khác: Kế toán trưởng Xí nghiệp Bán lẻ xăng dầu.
Số cổ phần hiện đang nắm giữ tại thời điểm 30/11/2009 là: 6.490 cổ phần
Trong đó:
+ Sở hữu cá nhân : 6.490 cổ phần, chiếm tỷ lệ 0,19%
+ Đại diện sở hữu : Không có
Cam kết nắm giữ 100% số lượng 6.490 cổ phần đang sở hữu trong thời gian 6 tháng kể từ ngày niêm yết và 50% số cổ phần này trong thời gian 6 tháng tiếp theo.
Số cổ phần của những người liên quan: Không
Các khoản nợ đối với công ty: Không
Hành vi vi phạm pháp luật: Không
Lợi ích liên quan đối với Công ty: Không
Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty: Không
d.Kế toán trưởng
Bà LÊ THỊ MỘNG ĐIỆP: sơ yếu lý lịch đã được trình bày ở phần sơ yếu lý lịch của Thành viên Hội đồng quản trị.
19.Tài sản
a.Tình hình tài sản, nhà xưởng của công ty
Giá trị tài sản cố định của Công ty theo báo cáo tài chính đã được kiểm toán tại thời điểm 31 tháng 12 năm 2008:
Đơn vị tính: triệu đồng
|
Stt
|
Khoản mục
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
Tỷ lệ GTCL/NG
%
|
I
|
Tài sản cố định
|
19.521
|
13.003
|
66,61
|
1
|
Nhà cửa - Vật kiến trúc
|
8.803
|
5.276
|
59,93
|
2
|
Máy móc thiết bị
|
7.956
|
6.333
|
79,60
|
3
|
Phương tiện vận tải
|
2.515
|
1.278
|
50,82
|
4
|
Dụng cụ quản lý
|
247
|
116
|
46,96
|
|
|
|
|
|
II
|
Bất động sản đầu tư
|
37.945
|
34.001
|
89,61
|
1
|
Nhà lồng chợ rau
|
13.132
|
10.713
|
81,58
|
2
|
Nhà lồng chợ thịt
|
3.030
|
2.822
|
93,14
|
3
|
Cơ sở hạ tầng Khu dân cư
|
21.783
|
20.466
|
93,95
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi phí xây dựng dở dang
|
20.846
|
20.846
|
100,00
|
1
|
Chợ đầu mối NSTP H.Hóc Môn
|
20.846
|
20.846
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
78.312
|
67.850
|
86,64
|
Giá trị tài sản cố định của Công ty theo báo cáo tài chính hợp nhất đơn vị lập tại thời điểm 30/09/2009
Đơn vị tính: triệu đồng
|
Stt
|
Khoản mục
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
Tỷ lệ GTCL/NG
%
|
I
|
Tài sản cố định
|
19.732
|
11.706
|
59,32
|
1
|
Nhà cửa - Vật kiến trúc
|
8.803
|
4.635
|
52,65
|
2
|
Máy móc thiết bị
|
8.198
|
5.964
|
72,75
|
3
|
Phương tiện vận tải
|
2.514
|
999
|
39,74
|
4
|
Dụng cụ quản lý
|
217
|
108
|
49,77
|
|
|
|
|
|
II
|
Bất động sản đầu tư
|
46.113
|
41.304
|
89,57
|
1
|
Nhà lồng chợ rau
|
13.132
|
10.319
|
78,58
|
2
|
Nhà lồng chợ thịt
|
6.900
|
6.509
|
94,33
|
3
|
Cơ sở hạ tầng Khu dân cư
|
26.081
|
24.476
|
93,85
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi phí xây dựng dở dang
|
22.159
|
0
|
-
|
1
|
Chợ đầu mối NSTP H.Hóc Môn
|
22.159
|
0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
88.004
|
53.010
|
60,24
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |