(*): Đầu tư liên kết liên doanh vào Công ty Cổ phần sàn giao dịch bất động sản Bến Thành. Vốn Điều lệ 8 tỷ, Công ty Cổ phần Thương mại Hóc Môn góp 1 tỷ, tương đương 12,5% vốn điều lệ.
Tình hình công nợ phải thu:
-
Các khoản phải thu ngắn hạn
-
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Chi tiêu
|
31/12/2007
|
31/12/2008
|
30/09/2009
|
Tổng số
|
Quá hạn
|
Tổng số
|
Quá hạn
|
Tổng số
|
Quá hạn
|
Phải thu khách hàng (**)
|
15.724
|
323
|
19.433
|
391
|
17.563
|
391
|
Trả trước cho người bán
|
9.094
|
-
|
2.631
|
-
|
447
|
-
|
Các khoản phải thu khác (*)
|
3.297
|
-
|
10.760
|
-
|
4.187
|
-
|
Tổng các khoản phải thu
|
28.115
|
323
|
32.824
|
391
|
22.197
|
391
|
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
|
(323)
|
|
(391)
|
|
(391)
|
|
Nguồn: Báo cáo kiểm toán năm 2008, Báo cáo 9 tháng đầu năm 2009 do Đơn vị lập
|
(*): Chi tiết các khoản phải thu khác tại ngày 30/09/2009 như sau:
-
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Khoản mục
|
Số dư
đến 30/09/2009
|
Tạm ứng
|
1
|
Trả trước cho nhà cung cấp thực hiện công trình nhà lồng chơ thịt
|
3.928
|
Bảo hiểm y tế mua trước
|
22
|
Khác
|
236
|
Cộng
|
4.187
|
(**): Chi tiết các khoản phải thu khách hàng tại ngày 30/09/2009 như sau:
-
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Tên khách hàng
|
Số dư
đến 30/09/2009
|
- Các khách hàng mua quyền sử dụng nền đất ở Dự án Khu dân cư Chợ đầu mối NSTP Hóc Môn
|
6.959
|
- Các cửa hàng bán lẻ xăng dầu trực thuộc
(nộp tiền bán hàng vào ngày 01/10/2009)
|
138
|
- Các đại lý kinh doanh xăng dầu
|
9.765
|
Trong đó : Nợ quá hạn, khó đòi (***)
|
391
|
- Cửa hàng ăn uống Hương Cau
(nộp tiền bán hàng vào ngày 01/10/2009)
|
76
|
- Khách hàng thuê lò giết mổ gia súc
|
318
|
- Phí quản lý chợ
|
298
|
- Các khách hàng thuê ngắn hạn điểm kinh doanh khu Chợ thịt (thuộc Chợ đầu mối NSTP Hóc Môn)
|
9
|
Cộng
|
17.563
|
(***): Chi tiết các khoảng nợ quá hạn, khó đòi
-
Tên khách hàng
|
Số dư
đến 30/09/2009
|
Ghi chú
|
- Đặng Văn Vân - CHXD Tân Hiệp
|
130.000.000
|
Đã lập dự phòng 100%
|
- Ngô Văn Quốc
|
60.000.000
|
Đã lập dự phòng 100%
|
- DNTN Hoàng Minh
|
41.490.000
|
Đã lập dự phòng 100%
|
- Nguyễn Anh Vũ
|
131.250.000
|
Đã lập dự phòng 100%
|
- Võ Văn Tường
|
6.100.000
|
Đã lập dự phòng 100%
|
- Trạm thu mua heo Tân Thới Nhì
|
22.000.000
|
Đã lập dự phòng 100%
|
Cộng
|
390.840.000
|
|
-
Các khoản phải thu dài hạn
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Chi tiêu
|
31/12/2007
|
31/12/2008
|
30/09/2009
|
Tổng số
|
Quá hạn
|
Tổng số
|
Quá hạn
|
Tổng số
|
Quá hạn
|
Phải thu dài hạn của khách hàng
(Các khách hàng thuê điểm kinh doanh tại Chợ đầu mối NSTP Hóc Môn)
|
4.227
|
-
|
19.978
|
-
|
13.579
|
-
|
Phải thu dài hạn khác
|
70
|
-
|
70
|
-
|
70
|
-
|
Tổng các khoản phải thu
|
4.297
|
-
|
20.048
|
-
|
13.649
|
-
|
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nguồn: Theo báo cáo kiểm toán năm 2008, Báo cáo 9 tháng đầu năm 2009 do Đơn vị lập
|
Tình hình công nợ các khoản phải trả
-
Các khoản phải trả ngắn hạn: Đến thời điểm ngày 30/09/2009 công ty không có khoản phải trả nào quá hạn, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Chi tiêu
|
31/12/2007
|
31/12/2008
|
30/09/2009
|
Tổng số
|
Quá hạn
|
Tổng số
|
Quá hạn
|
Tổng số
|
Quá hạn
|
Phải trả người bán
|
290
|
-
|
5.053
|
-
|
4.407
|
-
|
Người mua trả tiền trước
|
50.345
|
-
|
13.956
|
-
|
5.517
|
-
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
|
2.581
|
-
|
2.567
|
-
|
4.253
|
-
|
Phải trả người lao động
|
10.578
|
-
|
12.396
|
-
|
13.104
|
-
|
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
|
75.269
|
-
|
115.945
|
-
|
115.734
|
-
|
Tổng cộng
|
139.063
|
-
|
149.917
|
-
|
143.015
|
-
|
Nguồn: Theo báo cáo kiểm toán năm 2008, Báo cáo 9 tháng đầu năm 2009 do Đơn vị lập
| -
Chi tiết các khoản phải trả phải nộp khác tại ngày 30/09/2009
Đơn vị tính: Triệu động
|
Khoản mục
|
30/09/2009
|
Kinh phí công đoàn
|
1.001
|
Bảo hiểm xã hội
|
25
|
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
|
240
|
Doanh thu nhận trước
|
105.675
|
Trong đó:
|
|
+ Các khách hàng thuê ĐKD tại Khu Chợ rau
|
70.092
|
+ Các khách hàng thuê ĐKD tại Khu Chợ thịt
|
35.446
|
+ Khách hàng thuê tài sản khác
|
167
|
Cổ tức phải trả
|
84
|
Các khoản phải trả phải nộp khác
|
8.355
|
Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
|
354
|
Tổng cộng
|
115.734
| -
Các khoản phải trả dài hạn: Đến thời điểm ngày 30/09/2009 công ty không có khoản phải trả nào quá hạn, cụ thể như sau:
-
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Chi tiêu
|
31/12/2007
|
31/12/2008
|
30/09/2009
|
Tổng số
|
Quá hạn
|
Tổng số
|
Quá hạn
|
Tổng số
|
Quá hạn
|
Phải trả dài hạn khác
|
-
|
-
|
42
|
-
|
42
|
-
|
Vay và nợ dài hạn
|
1.718
|
-
|
1.718
|
-
|
-
|
-
|
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
|
310
|
-
|
483
|
-
|
445
|
-
|
Tổng cộng
|
2.028
|
-
|
2.243
|
-
|
487
|
-
|
Nguồn: Theo báo cáo kiểm toán năm 2008, Báo cáo 9 tháng đầu năm 2009 do Đơn vị lập
|
Nguồn kinh phí: Số dư nguồn kinh phí là khoản ngân sách Nhà nước hỗ trợ cho Công ty đầu tư hạ tầng kỹ thuật (chi phí đền bù , hệ thống giao thông, sân bãi, hệ thống xử lý nước sạch, thoát nước thải…) của dự án đầu tư xây dựng Chợ đầu mối Nông sản thực phẩm Hóc Môn, tại xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn.
-
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Khoản mục
|
Số dư
đến 30/09/2009
|
- Kinh phí thẩm định
|
56
|
- Hệ thống giao thông,sân bãi
|
9.576
|
- Hệ thống cấp nước
|
979
|
- Hệ thống xử lý nước thải
|
1.486
|
- Chi phí tạm ứng tiền đền bù
|
17.083
|
- Trạm ép rác kín
|
1.050
|
- Hạ tầng kỹ thuật nhà lồng chợ thịt
|
1.188
|
Cộng
|
31.418
|
b.Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu
-
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
1. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
|
|
|
|
+ Hệ số thanh toán ngắn hạn: (Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn)
|
Lần
|
1,03
|
1,03
|
+ Hệ số thanh toán nhanh: (Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho) / Nợ ngắn hạn
|
Lần
|
0,70
|
0,92
|
2. Chỉ tiêu về cơ cấu vốn
|
|
|
|
+ Hệ số Nợ/Tổng tài sản
|
Lần
|
0,73
|
0,63
|
+ Hệ số Nợ/Vốn chủ sở hữu
|
Lần
|
2,64
|
1,68
|
3. Chỉ tiêu về năng lực hoạt động
|
|
|
|
+ Vòng quay hàng tồn kho: Giá vốn hàng bán/Hàng tồn kho bình quân
|
Vòng
|
13,00
|
26,42
|
+ Doanh thu thuần/Tổng tài sản
|
%
|
395,75
|
367,92
|
4. Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
|
|
|
|
+ Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần
|
%
|
0,81
|
3,44
|
+ Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu bình quân
|
%
|
13,26
|
66,17
|
+ Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản
|
%
|
3,22
|
12,65
|
+ Hệ số Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần.
|
%
|
1,02
|
4,65
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |