Mẫu số 04/BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence – Freedom - Happiness
-------------------------------------
..................ngày.........tháng...........năm..........
(Date.............................)
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH (*)
Phytosanitary Declaration
Kính gửi: ......................... (**)………………….
To:
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký: ..................................................................................
Name of applicant
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Address:
Số điện thoại:.................................................Fax/E-mail: ..........................................
Tel. Fax/Email:
Số Giấy CMND: ...........................Ngày cấp ..................Nơi cấp: ...............................
ID No. Date of issue place of issue
Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch lô hàng nhập khẩu sau (***):
Apply this declaration for phytosanitary inspection a consignment as follows:
1. Tên hàng: ........................................... Tên khoa học: ………………….....…...........
Name of commodity Scientific name
Cơ sở sản xuất: ...........................................................................................................
Place of production
Mã số (nếu có): ............................................................................................................
Code (if available)
Địa chỉ: .........................................................................................................................
Address
2. Số lượng và loại bao bì: ...........................................................................................
Number and type of package
3. Trọng lượng tịnh: …………………………Trọng lượng cả bì.....................................
Net quantity Gross quantity
4. Số hợp đồng hoặc số chứng từ thanh toán (L/C, TTr): ............................................
Contract No. or document(s) enclosed.
5. Tổ chức, cá nhân, xuất khẩu:....................................................................................
Name of exporter
Địa chỉ: ..........................................................................................................................
Address
6. Nước xuất khẩu: .......................................................................................................
Exporting country
7. Cửa khẩu xuất: ..........................................................................................................
Port of export:
8. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu: …………………………………………………...............
Name of importer
Địa chỉ: ..........................................................................................................................
Address
9. Cửa khẩu nhập: ........................................................................................................
Port of entry
10. Phương tiện vận chuyển: .......................................................................................
Mean of transport
11. Mục đích sử dụng : ................................................................................................
End use purpose
12. Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (nếu có): ................................................
Import permit No. (if required)
13. Địa điểm kiểm dịch: ................................................................................................
Place of inpection
14. Thời gian kiểm dịch: ...............................................................................................
Date and time of inpestion
15. Số bản giấy kiểm dịch cần cấp: .............................................................................
Number of Phytosanitary certificate issued:
Chúng tôi xin cam kết: Bảo quản nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông sau khi được quý Cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch (****)
We commit to maintain integrity of the above import consignment which will be transported to place at due time as declared and the consignment will only released after being approved by a phytosanitary certificate (****)
|
Tổ chức cá nhân đăng ký
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Representative of applicant
(stamp, name and signature)
|
Xác nhận của Cơ quan Hải quan (trong trường hợp lô hàng không được nhập khẩu)
Custom authority verification (in case of entry refusal)
Lô hàng không được nhập khẩu vào Việt Nam vì lý do: …………………………………………
Reason of entry refusal: ………………………………………………………………………………
|
………., ngày ….. tháng ….. năm ……….
Date ……………………………..
Chi cục Hải quan cửa khẩu …………………….
Representative of Custom authority
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Stamp, name and signature
|
(*) Đăng ký theo Mẫu này được thể hiện trên 2 mặt của tờ giấy khổ A4;
(**) Tên cơ quan Kiểm dịch;
(***) Phải có đầy đủ các tiêu chí theo đúng thứ tự và khai thác các tiêu chí thích hợp đối với lô hàng;
(****) Cam kết này chỉ ghi đăng ký kiểm dịch đối với hàng hóa nhập khẩu;
(*) This form must be completed in both sides of a A4 paper
(**) Name of phytosanitary agency
(***) All infomation must be filled and followed characteristic of the commodity
(****) this form only be used for import commodities
Lưu ý: Cá nhân đăng ký không có con dấu phải ghi rõ số Giáy chứng minh nhân dân, ngày tháng và nơi cấp.
Note: Individuals applying the form with no stamp must leave his/her ID number
Mẫu số 01/CN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
............, ngày ......... tháng.......... năm...........
ĐƠN ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU NGUỒN GEN VẬT NUÔI QUÝ HIẾM
Kính gửi: Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Tên tổ chức đề nghị trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm:
2. Địa chỉ:
3. Mục đích xuất khẩu nguồn gen vật nuôi quý hiếm (ghi rõ tên văn bản hợp tác quốc tế):
4. Tên cơ quan nước nhận (hoặc gửi đến):
5. Tóm tắt số lượng, khối lượng, hiện trạng nguồn gen vật nuôi quý hiếm xuất khẩu: (chi tiết được trình bày ở phần lý lịch nguồn gen vật nuôi quý hiếm)
6. Thời gian xuất khẩu:
7. Cam đoan:
Xin cam đoan nguồn gen vật nuôi quý hiếm đăng ký xuất khẩu trên đây không phải là những nguồn gen quý hiếm thuộc bí mật quốc gia.
Kính đề nghị Bộ xem xét giải quyết./.
|
Thương nhân xuất khẩu
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Mẫu số 02/CN
Lý lịch nguồn gen vật nuôi quý hiếm đề nghị xuất khẩu (hoặc nhập khẩu)
(Kèm theo Đơn đăng ký xuất khẩu (hoặc nhập khẩu) nguồn gen vật nuôi quý hiếm ngày tháng năm )
TT
|
Tên giống
|
Thuộc loài
|
Nguồn gốc
|
Tháng năm nhập nội, lai tạo
|
Cơ quan đang lưu giữ giống
|
Vật liệu trao đổi
|
Thể loại
|
Trọng lượng/ Số lượng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 03/CN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
............, ngày ......... tháng.......... năm...........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ KHẢO NGHIỆM GIỐNG…………..
Kính gửi: Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tên Thương nhân nhập khẩu: ..................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh số: ....................................................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................................
Điện thoại: .....................; Fax: ..........................; Email: ..........................................
Đề nghị Cục Chăn nuôi cho phép khảo nghiệm ....….. Cụ thể như sau:
Số TT
|
Tên giống
|
Phẩm cấp giống
|
Số hiệu
|
Số lượng
|
Xuất xứ
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: .........................................................................................................................................
Bằng chữ: .......................................................................................................................................
Thời gian khảo nghiệm: ..................................................................................................................
Địa điểm khảo nghiệm: ...................................................................................................................
|
Thương nhân khảo nghiệm
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Mẫu số 04/CN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
............, ngày ......... tháng.......... năm...........
ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU TINH/PHÔI………..
Kính gửi: Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tên Thương nhân nhập khẩu: ...................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: .....................; Fax: ..........................; Email: ............................................
Đề nghị Cục Chăn nuôi đồng ý để ............................ nhập khẩu................ tinh/phôi................... Cụ thể như sau:
Số TT
|
Tên giống
|
Phẩm cấp giống
|
Số hiệu đực giống (hoặc số hiệu con bố và mẹ của phôi)
|
Số lượng tinh/phôi
|
Năm sản xuất
|
Xuất xứ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số lượng tinh phôi: ...........................................................................................
Bằng chữ: .................................................................................................................
Thời gian nhập khẩu: ................................................................................................
Cảng nhập khẩu: ......................................................................................................
|
Thương nhân nhập khẩu
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Mẫu số 05/CN
ĐỀ CƯƠNG KHẢO NGHIỆM THỨC ĂN CHĂN NUÔI MỚI
I. Thông tin chung về sản phẩm đăng ký khảo nghiệm
1. Tên, địa chỉ của đơn vị khảo nghiệm
2. Tên, địa chỉ của cơ sở có sản phẩm yêu cầu khảo nghiệm.
3. Tên sản phẩm và nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm khảo nghiệm.
4. Bản chất, thành phần cấu tạo và thành phần hoạt tính của sản phẩm.
5. Công dụng và hướng dẫn sử dụng của sản phẩm.
6. Các tài liệu cần thiết có liên quan của sản phẩm (theo quy định hiện hành về xuất nhập khẩu).
7. Giấy lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hoá nhập khẩu để lưu thông tại Việt Nam (quy định tại Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ).
II. Đề cương khảo nghiệm chi tiết
1. Tên khảo nghiệm: Ngắn gọn và đầy đủ
2. Mục đích khảo nghiệm
3. Nội dung và phương pháp khảo nghiệm
4.1. Đánh giá chất lượng của sản phẩm bằng cảm quan, phân tích lý học và phân tích hoá học: Nêu cụ thể tên phương pháp, các chỉ tiêu cần đánh giá.
4.2. Đánh giá tác động trực tiếp của sản phẩm trên vật nuôi
4.2.1. Địa điểm và thời gian tiến hành khảo nghiệm
4.2.2. Đối tượng vật nuôi khảo nghiệm: nêu rõ giống, tuổi hay khối lượng cơ thể, giai đoạn sinh trưởng, số lượng vật nuôi
4.2.3. Vật liệu khảo nghiệm: nguyên liệu thức ăn, dụng cụ khảo nghiệm...
4.3.4. Phương pháp thực hiện
- Phương pháp bố trí khảo nghiệm:
- Số lô khảo nghiệm: làm rõ sự khác nhau giữa các lô về yếu tố khảo nghiệm, sự giống nhau giữa các lô về yếu tố kỹ thuật và các điều kiện khảo nghiệm.
- Số lần lặp lại: lặp lại mấy lần, lặp lại cùng một thời điểm hay khác thời điểm
- Khẩu phần thức ăn dùng trong khảo nghiệm: Nêu rõ thành phần nguyên liệu, các yếu tố chính tạo nên sự khác biệt của các khẩu phần (ví dụ tỷ lệ sử dụng của thức ăn khảo nghiệm trong khẩu phần, phương pháp chế biến….)
- Phương pháp cho vật nuôi ăn/uống: tự do hay hạn chế, dụng cụ cho ăn/uống….
- Phương pháp thu thập số liệu để thu được số liệu chính xác và đầy đủ
- Các chỉ tiêu theo dõi: nêu các chỉ tiêu cần theo dõi để phản ảnh được các kết quả của khảo nghiệm (các chỉ tiêu về kinh tế, sức khoẻ, chất lượng sản phẩm và tác động đến môi trường chăn nuôi, ...)
- Phương pháp xử lý kết quả khảo nghiệm: xử lý thống kê theo phương pháp nào để có kết luận chính xác và độ tin cậy cao.
- Số lượng nguyên liệu thức ăn khảo nghiệm cần sử dụng.
Người lập đề cương
|
Đại diện cơ quan khảo nghiệm
|
Mẫu số 01/CN-TS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
.........., ngày .........tháng..........năm........
ĐƠN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM THỨC ĂN CHĂN NUÔI MỚI
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản / Cục Chăn nuôi
Tên đơn vị: .................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: .....................; Fax: ..........................; Email: ............................................
Doanh nghiệp xin đăng ký khảo nghiệm thức ăn chăn nuôi mới sau:
Số TT
|
Tên thức ăn chăn nuôi
|
Bản chất công dụng
|
Quy cách bao gói, dạng, màu
|
Xuất xứ sản phẩm
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |