PHỤ LỤC 04:
SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN NHẬP KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
(ban hành kèm theo Thông tư số 88 /2011/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tất cả các mặt hàng nằm trong Danh mục này khi nhập khẩu phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Bản gốc hoặc bản sao chứng thực Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of free sale) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước xuất xứ cấp;
- Bản gốc hoặc bản sao hợp pháp Phiếu báo kết quả phân tích chất lượng sản phẩm của lô hàng (nhập, xuất) do Phòng kiểm nghiệm độc lập (trong nước hoặc nước ngoài) xác nhận về chất lượng đáp ứng yêu cầu nêu trong tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm đã công bố và không chứa các hóa chất, kháng sinh, chất kích thích sinh trưởng cấm sử dụng;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của cơ sở do Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp.
1. Hóa chất, khoáng chất và chế phẩm sinh học
TT
|
Tên hàng
|
Điều kiện bổ sung
|
I
|
Hoá chất
|
|
1
|
Zeolite
|
SiO2 ≥ 70%
|
2
|
Dolomite
|
CaMg(CO3)2 ≥ 80%
|
3
|
Bột đá vôi
|
CaCO3 ≥ 90%
|
4
|
Calcium Hypochlorite
|
Ca(OCl)2 ≥ 65%
|
5
|
BKC
|
Benzalkonium Chloride hay alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride ≥ 50%
|
6
|
Các hợp chất Iodine
|
Nồng độ Iodine ≥ 10%
|
7
|
Protectol GDA
|
Glutaraldehyde ≥ 50%
|
II
|
Chất diệt cá tạp
|
Saponin ≥ 12%, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng
|
III
|
Nguyên liệu sản xuất sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản
|
Có ngành nghề sản xuất sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc có Hợp đồng bán cho nhà sản xuất có ngành nghề sản xuất sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản
|
2. Vi sinh vật và enzyme
TT
|
Tên các giống, loài vi sinh vật và Enzyme
|
TT
|
Tên các giống, loài vi sinh vật và Enzyme
|
I
|
Vi sinh vật
|
|
|
1
|
Nitrosomonas sp.
|
24
|
Lactobacillus sporogenes
|
2
|
Nitrobacter sp.
|
25
|
Pediococcus acidilactici
|
3
|
Bacillus laterrosporus
|
26
|
Pediococcus pentosaceus
|
4
|
Bacillus licheniformis
|
27
|
Candida utilis
|
5
|
Bacillus subtilis
|
28
|
Bacteroides ruminicola
|
6
|
Bacillus thuringiensis
|
30
|
Bacteroides succinogenes
|
7
|
Bacillus megaterium
|
31
|
Cellulomonas
|
8
|
Bacillus criculans
|
32
|
Enterobacter
|
9
|
Bacillus polymyxa
|
33
|
Clostridium butyricum
|
10
|
Bacillus amyloliquefaciens
|
34
|
Rhodopseudomonas
|
11
|
Bacillus mesentericus
|
35
|
Rhodococcus sp.
|
12
|
Bacillus pumilus
|
36
|
Rhodobacter sp.
|
13
|
Bacilus laevolacticus
|
37
|
Saccharomyces cerevisiae
|
14
|
Bacillus stearothermophilus
|
38
|
Pseudomonas syringae
|
15
|
Bacillus azotoformans
|
39
|
Pseudomonas stuzeri
|
16
|
Bacillus aminovorans
|
40
|
Aspergillus niger
|
17
|
Bacillus coagulans
|
41
|
Aspergillus oryzae
|
18
|
Bacillus pantothenticus
|
42
|
Acetobacillus spp.
|
19
|
Lactobacillus lactis
|
43
|
Alcaligenes sp.
|
20
|
Lactobacillus acidophilus
|
44
|
Pichia farinosa
|
21
|
Lactobacillus bifidobacterium
|
45
|
Dekkera bruxellensis
|
22
|
Lactobacillus helveticus
|
46
|
Paracoccus denitrificans
|
23
|
Lactobacillus plantarum
|
47
|
Thiobacillus versutus
|
II
|
Enzyme
|
|
|
1
|
Protease
|
8
|
Xylanase
|
2
|
Lipase
|
9
|
Isomerase
|
3
|
Amylase
|
10
|
Catalase
|
4
|
Hemicellulase
|
11
|
Esterase
|
5
|
Pectinase
|
12
|
Hydrolase
|
6
|
Cellulase
|
13
|
Oxidoreductase
|
7
|
Alpha galactosidase
|
14
|
Beta glucannase
|
Mẫu số 01/BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số :.................................
Kính gửi:…………………………………………….......................................
Tên đơn vị: ................................................................................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................................
Số điện thoại: ..............................; Fax:.........................; Email:................................
Giấy phép kinh doanh số:..........................................................................................
Kính đề nghị Cục Bảo vệ thực vật cấp phép cho chúng tôi nhập khẩu thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật có tên và khối lượng như sau:
Số TT
|
Khối lượng thuốc được nhập khẩu
|
Xuất xứ
|
Ghi chú
|
Nguyên liệu (Thuốc kỹ thuật)
|
Thuốc thành phẩm
|
Tên chế phẩm
|
Khối lượng
|
Tên thành phẩm
|
Khối lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (viết bằng chữ): .............................................................................................................
|
Mục đích nhập khẩu: ...............................................................................................
Thời gian nhập khẩu:……….......................…….......................................................
Địa điểm nhập khẩu:…………………............……..............
Thời gian, địa điểm, đối tượng sử dụng (đối với thuốc HCSD):.................................
....................................................................................................................................
Địa điểm, thời gian, mục đích, đối tượng nghiên cứu, thí nghiệm, thử nghiệm, khảo nghiệm:.......................................................................................................................
Chúng tôi xin cam đoan các loại thuốc nhập khẩu được sử dụng đúng với mục đích đã nêu trên.
Giấy tờ kèm theo: ........................................................................................................
|
....., ngày ....... tháng......... năm .......
Thủ trưởng đơn vị
Ký tên, đóng dấu
|
Mẫu số 02/BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU METHYL BROMIDE
Số :.........................
Kính gửi:……………………………………………………..................................
Tên đơn vị: ...................................................................................................................
Địa chỉ: .........................................................................................................................
Số điện thoại: ..............................; Fax:..................................;
Email:...............................................
Giấy phép kinh doanh số:.....................................................................................
Kính đề nghị Cục Bảo vệ thực vật cấp phép cho chúng tôi nhập khẩu Methyl Bromide với khối lượng như sau:
Số thứ tự
|
Khối lượng nhập khẩu (Kg)
|
Xuất xứ
|
Ghi chú
|
Loại chế phẩm
|
Mục đích sử dụng
|
Tên thương phẩm
|
Khối lượng
|
QPS(1)
|
Non-QPS(2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
Mục đích nhập khẩu: ................................................................................................
Thời gian nhập khẩu: ……….......................……......................................................
Địa điểm nhập khẩu: …………………............……....................................................
Chúng tôi xin cam đoan các loại thuốc nhập khẩu được sử dụng đúng với mục đích đã nêu trên.
|
....., ngày ....... tháng......... năm .......
Thủ trưởng đơn vị
Ký tên, đóng dấu
|
__________________________
Chú thích:
(1) QPS- sử dụng cho mục đích kiểm dịch thực vật và xuất khẩu như: khử trùng hàng hóa xuất khẩu, thực hiện Tiêu chuẩn quốc tế số 15 về kiểm dịch thực vật hoặc khử trùng hàng nhập khẩu nhiễm đối tượng KDTV.
(2) Non-QPS - Mục đích ngoài kiểm dịch và xuất khẩu: ứng dụng khử trùng kho, đất, công trình, ….
Mẫu số 03/BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence – Freedom - Happiness
-------------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU
APPLICATION FORM FOR PHYTOSANITARY IMPORT PERMIT
Số/No. : ..........................
To: .......................................................................................................................
Tên tổ chức/ cá nhân đăng ký: .................................................................................
Name of Applicant:
Địa chỉ: .....................................................................................................................
Address:
Điện thoại liên hệ: .....................................................................................................
Contact number:
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu cho lô vật thể dưới đây của cơ quan chúng tôi:
We would like to apply for granting a phytosanitary import permit to a article as follows:
Tên vật thể: ................................................................................................................
Name of article
Tên khoa học : ...........................................................................................................
Scientific name
Khối lượng : ...............................................................................................................
Quantity
Số lượng: ...................................................................................................................
Number of packages
Phương thức đóng gói : .............................................................................................
Type of packages
Vùng sản xuất : ..........................................................................................................
Production area
Nước xuất khẩu : .......................................................................................................
Exporting country
Phương tiện vận chuyển : .........................................................................................
Mean of transport
Cửa khẩu nhập :........................................................................................................
Post of entry
Địa điểm sử dụng : .....................................................................................................
Place of use
Thời gian lô vật thể nhập khẩu : ..................................................................................
Date and time of import
Hồ sơ kèm theo :………………………………………………………………....................
Relating documents
Vào sổ số : ......ngày ___/___/____
No.: .............. date
Cán bộ nhận đơn
Authority approval
(Ký tên)
(name and signature)
|
,ngày........ tháng......năm.....
Date ...................
Đại diện cơ quan
Represenative of applicant
(Ký tên)
(name and signature))
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |