BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: 1850/QĐ-BGTVT Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố bổ sung, sửa đổi thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Công bố bổ sung các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải như Danh mục tại Phụ lục I của Quyết định này.
2. Công bố sửa đổi các thủ tục hành chính trong Cơ sở dữ liệu quốc gia thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải như Danh mục tại Phụ lục II của Quyết định này.
3. Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính công bố bổ sung, sửa đổi quy định tại Phụ lục III của Quyết định này.
Điều 2.
Chánh Văn phòng Bộ chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật các thủ tục hành chính công bố bổ sung, sửa đổi vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: BỘ TRƯỞNG
- Như khoản 2 Điều 3;
- Cục KSTTHC (Bộ Tư pháp);
- Website Bộ GTVT;
- Lưu: VT, VP(KSTTHC). (đã ký)
Đinh La Thăng
Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 1850/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 6 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Hàng không
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại
|
Hàng không
|
Cục Hàng không VN
|
2.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại do thay đổi một trong các nội dung của Giấy phép
|
Hàng không
|
Bộ Giao thông vận tải
|
3.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại do chuyển nhượng cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài
|
Hàng không
|
Bộ Giao thông vận tải
|
II
|
Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Hàng hải
|
1.
|
Đặt tên cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi
|
Hàng hải
|
Bộ Giao thông vận tải
|
2.
|
Đặt tên bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước
|
Hàng hải
|
Cục Hàng hải Việt Nam
|
3.
|
Đổi tên cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi đã được công bố
|
Hàng hải
|
Bộ Giao thông vận tải
|
4.
|
Đổi tên bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước đã được công bố
|
Hàng hải
|
Cục Hàng hải Việt Nam
|
5.
|
Chấp thuận xây dựng công trình liên quan đến vùng nước cảng biển, luồng hàng hải
|
Hàng hải
|
Cục Hàng hải VN,
Cảng vụ hàng hải
|
6.
|
Chấp thuận kết quả kiểm định chất lượng kết cấu hạ tầng cảng biển
|
Hàng hải
|
Cục Hàng hải Việt Nam
|
7.
|
Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng trong trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng cấp
|
Hàng hải
|
Cục Hàng hải Việt Nam
|
8.
|
Cấp Giấy phép cho phương tiện thủy nội địa vào cảng biển
|
Hàng hải
|
Cảng vụ hàng hải
|
9.
|
Cấp Giấy phép cho phương tiện thủy nội địa rời cảng biển
|
Hàng hải
|
Cảng vụ hàng hải
|
10.
|
Cấp Giấy phép chạy thử cho tàu thuyền đang đóng hoặc sửa chữa, hoán cải
|
Hàng hải
|
Cảng vụ hàng hải
|
11.
|
Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền có tổng trọng tải từ 200 DWT trở xuống, mang cờ quốc tịch của quốc gia có chung biên giới với Việt Nam
|
Hàng hải
|
Cảng vụ hàng hải
|
Phụ lục II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ SỬA ĐỔI
(Kèm theo Quyết định số1850 /QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 6 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số sêri
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I- Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Hàng không
|
1.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không
|
B-BGT-014519-TT
|
Hàng không
|
Bộ Giao thông vận tải
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không
|
B-BGT-016967-TT
|
Hàng không
|
Cục Hàng không VN
|
3.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại
|
B-BGT-013070-TT
|
Hàng không
|
Bộ Giao thông vận tải
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi đối với hãng hàng không kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại
|
B-BGT-014516-TT
|
Hàng không
|
Cục Hàng không VN
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại
|
B-BGT-012886-TT
|
Hàng không
|
Cục Hàng không VN
|
6.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại
|
B-BGT-012980-TT
|
Hàng không
|
Cục Hàng không VN
|
II. Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Hàng hải
|
1.
|
Cấp mới Hộ chiếu thuyền viên
|
B-BGT-202235-TT
|
Hàng hải
|
Cục Hàng hải VN
|
2.
|
Cấp lại H ộ chiếu thuyền viên
|
B-BGT-202240-TT
|
Hàng hải
|
Cục Hàng hải VN
|
III. Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1.
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam- Cămpuchia cho phương tiện thủy
|
B-BGT-207688-TT
|
Đường thủy nội địa
|
Cục ĐTNĐVN,
Sở GTVT
|
2.
|
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Cămpuchia
|
B-BGT-207746-TT
|
Đường thủy nội địa
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
Phụ lục III
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1850/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 6 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Phần I- NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ BỔ SUNG
I. Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Hàng không
1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại
1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Hãng hàng không nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đến Cục Hàng không Việt Nam (Cục HKVN).
b) Giải quyết TTHC:
- Cục HKVN có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục HKVN thẩm định hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoặc thông báo từ chối cấp Giấy chứng nhận cho hãng hàng không và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
- Qua hệ thống bưu chính.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Bản chính văn bản đề nghị đăng ký theo mẫu;
- Tài liệu chứng minh việc đáp ứng quy định tương ứng;
- Bản sao có chứng thực văn bản cho sử dụng thương hiệu của chủ sở hữu thương hiệu.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết:
- 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Hãng hàng không.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Hàng không Việt Nam;
-
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có;
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Vận tải hàng không- Cục Hàng không Việt Nam;
-
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có.
7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận.
8. Phí, lệ phí (nếu có): Không có.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Đơn đề nghị đăng ký.
10. Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC:
- Hãng hàng không Việt Nam được phép sử dụng tàu bay gắn thương hiệu của hãng hàng không khác cho hoạt động khai thác vận chuyển hàng không, cung cấp dịch vụ hàng không chung trong trường hợp tàu bay dùng chung của nhóm công ty theo hình thức công ty mẹ-công ty con theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
- Hãng hàng không Việt Nam chỉ được phép sử dụng tàu bay gắn thương hiệu chung của liên minh hãng hàng không mà hãng hàng không đó là thành viên với điều kiện thương hiệu đó không phải là thương hiệu riêng của một hãng hàng không nào khác.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006;
- Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung;
Mẫu:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
(nội dung đăng ký sử dụng thương hiệu)
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
1. Tên doanh nghiệp: .................................................................................................
Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài: ................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt ………………………………………………………….
Tên thương mại: …………………………………………………………………….
2. Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................
Điện thoại: ...............Fax: ...........Email: ............... Website: ......................................
Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không/Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại số:......... Do: ................. cấp ngày..........tháng.........năm……….. tại.........................................................................
3. Người đại diện theo pháp luật:
- Chức danh:................................................................................................................
- Sinh ngày: ……../……….../............. Dân tộc:......................Quốc tịch:...................
- Chứng minh nhân dân/hộ chiếu số:……....... Ngày cấp: ..../..../....Cơ quan cấp:…….
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ................................................................................
- Chỗ ở hiện tại: ............................................................................................................
- Điện thoại: ...................... Fax: ......................... Email: ............................................
Chúng tôi đề nghị đăng ký các nội dung cụ thể như sau:
Nội dung đăng ký:......................................................................................................
Lý do đăng ký:...........................................................................................................
Chúng tôi cam kết:
Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị và tài liệu kèm theo.
....., ngày...... tháng....... năm.......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(đối với tổ chức; ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ tên)
Kèm theo Đơn đề nghị:
- ...................;
- …………….;
- …………….;
2. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại do thay đổi
một trong các nội dung của Giấy phép
1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Hãng hàng không nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại đến Cục Hàng không Việt Nam (Cục HKVN).
b) Giải quyết TTHC:
- Cục HKVN xem xét, thẩm định hồ sơ và báo cáo kết quả thẩm định lên Bộ Giao thông vận tải trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Cục HKVN, Bộ Giao thông vận tải cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại. Trường hợp không chấp thuận, Bộ Giao thông vận tải thông báo tới Cục HKVN và nêu rõ lý do.
- Cục HKVN có trách nhiệm gửi Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại hoặc thông báo việc từ chối chấp thuận cho hãng hàng không trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của Bộ Giao thông vận tải.
2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
- Qua hệ thống bưu chính.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Bản chính văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép theo mẫu
+ Các tài liệu liên quan đến đề nghị chấp thuận thay đổi một trong các nội dung của Giấy phép.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết:
- 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Hãng hàng không.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Giao thông vận tải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Cục Hàng không Việt Nam;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Vận tải hàng không - Cục Hàng không Việt Nam;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép.
8. Phí, lệ phí: 5.000.000 VNĐ/lần.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại.
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC (nếu có):
- Các điều kiện tương ứng, phù hợp với nội dung thay đổi của Giấy phép.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006;
- Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung;
- Thông tư số 169/2010/TT-BTC ngày 01/11/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
Mẫu:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN CHUYỂN HÀNG KHÔNG/ GIẤY PHÉP KINH DOANH HÀNG KHÔNG CHUNG
VÌ MỤC ĐÍCH THƯƠNG MẠI
Kính gửi: …… (tên Cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký)
1. Tên doanh nghiệp: ..............................................................................................
Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài: .........................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt ……………………………………………………..
Tên thương mại: ……………………………………………………………….
2. Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................
Điện thoại: ...............Fax: ...........Email: ............... Website: .................................
Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không hoặc Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại số:.............. Do: …........... cấp ngày......tháng........năm........ tại............
3. Người đại diện theo pháp luật:
- Chức danh:............................................................................................................
- Sinh ngày: …….../……..../.......... Dân tộc:...................Quốc tịch:.......................
- Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu số:………. Ngày cấp: ......./….../.......Cơ quan cấp: ................................................................................................................
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...........................................................................
- Chỗ ở hiện tại: ........................................................................................................
- Điện thoại: ................... Fax: .............. Email: ............... Website: ........................
Chúng tôi đề nghị cấp lại với những nội dung sửa đổi như sau:
Nội dung điều chỉnh:........................................................................................
Lý do điều chỉnh:...............................................................................................
Chúng tôi cam kết:
Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị và tài liệu kèm theo.
....., ngày...... tháng....... năm.......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
Kèm theo Đơn đề nghị:
- ...................;
- ....................
3. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại do chuyển nhượng
cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài
1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Hãng hàng không nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại đến Cục Hàng không Việt Nam .
b) Giải quyết TTHC:
- Cục HKVN tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục HKVN có văn bản lấy ý kiến của Cục Tác chiến (Bộ Quốc phòng) về việc chuyển nhượng cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài;
- Trong vòng 10 ngày làm việc, Cục Tác chiến (Bộ Quốc phòng) có trách nhiệm trả lời đồng ý hoặc không đồng ý và nêu rõ lý do;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Cục HKVN, Bộ Giao thông vận tải trình Thủ tướng Chính phủ quyết định hoặc thông báo tới Cục HKVN trường hợp không chấp thuận và nêu rõ lý do;
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ trình của Bộ Giao thông vận tải, Thủ tướng Chính phủ cho phép chấp thuận, trường hợp không cho phép chấp thuận, Thủ tướng Chính phủ thông báo tới Bộ Giao thông vận tải và nêu rõ lý do;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Giao thông vận tải thông báo việc chấp thuận hoặc không chấp thuận phương án bán cổ phần tới Cục HKVN.
- Cục HKVN có trách nhiệm gửi Văn bản chấp thuận phương án bán cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài hoặc thông báo việc từ chối chấp thuận cho hãng hàng không trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của Bộ Giao thông vận tải.
2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
- Qua hệ thống bưu chính.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Bản chính văn bản đề nghị chấp thuận chuyển nhượng cổ phần theo mẫu;
- Phương án chuyển nhượng cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết:
- 70 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Thủ tướng Chính phủ.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Bộ Giao thông vận tải;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Vận tải hàng không - Cục Hàng không Việt Nam;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép.
- Văn bản chấp thuận chuyển nhượng cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài.
8. Phí, lệ phí: 5.000.000 VNĐ/lần.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính (nếu có):
- Đơn đề nghị chấp thuận chuyển nhượng cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài.
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC (nếu có):
- Đủ điều kiện quy định tại Điều 18 của Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006;
- Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung;
- Thông tư số 169/2010/TT-BTC ngày 01/11/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
Mẫu:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN CHUYỂN NHƯỢNG
CỔ PHẦN CHO NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: …… (tên Cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký)
1. Tổ chức, cá nhân chuyển nhượng
- Tên tổ chức, cá nhân: ...........................................................................................
- Địa chỉ: …………….............................................................................................
2. Nhà đầu tư nước ngoài
- Tên tổ chức, cá nhân: ...........................................................................................
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………….
-……………………………………………………………………………………
3. Nội dung chuyển nhượng
-……………………………………………………………………………………
-……………………………………………………………………………………
4. Tôi hoặc chúng tôi cam kết
Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị và tài liệu kèm theo.
XÁC NHẬN CỦA DOANH NGHIỆP CỔ PHẦN LIÊN QUAN
VỀ TÌNH TRẠNG SỞ HỮU
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
....., ngày...... tháng....... năm.......
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Tổ chức ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên; cá nhân ký và ghi rõ họ tên )
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |