Số: 2057/QĐ-ubnd



tải về 3.49 Mb.
trang26/28
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích3.49 Mb.
#14666
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   28

TỜ KHAI TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT


1. Tên tổ chức, cá nhân sử dụng đất (SDĐ):

1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền SDĐ:




1.2. Điện thoại liên hệ (nếu có):

2. Giấy tờ về quyền SDĐ (quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai), gồm:




3. Đặc điểm thửa đất:

3.1. Địa chỉ thửa đất:

3.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):

3.3. Loại đất trước khi chuyển mục đích sử dụng:

3.4. Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng:

3.5. Thời điểm được quyền sử dụng đất: ngày.......... tháng...........năm........

3.6. Nguồn gốc sử dụng đất:

4. Diện tích nộp tiền sử dụng đất (m2):

4.1.Đất ở tại nông thôn:

a) Trong hạn mức công nhận đất ở:

b) Trên hạn mức công nhận đất ở:

4.2. Đất ở tại đô thị:

a) Diện tích sử dụng riêng:

b) Diện tích sử dụng chung:

4.3. Diện tích đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:

4.4. Diện tích đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối:

5. Các khoản được giảm trừ tiền SDĐ hoặc thuộc đối tượng được miễn, giảm tiền sử dụng đất (nếu có):

5.1. Số tiền thực tế bồi thường thiệt hại, hỗ trợ về đất:

5.2. Số tiền sử dụng đất, thuê đất đã nộp trước (nếu có):

5.3. Miễn, giảm tiền sử dụng đất (ghi rõ thuộc trường hợp nào quy định tại Điều 12 và Điều 13 Nghị định số 198/2004/NĐ-CP của Chính phủ):







6. Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm (hoặc giảm trừ) tiền sử dụng đất (nếu bản sao thì phải có công chứng) và các chứng từ về chi phí bồi thường đất, hỗ trợ đất, chứng từ về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp trước...



Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu kê khai./.





....................., ngày....... tháng..... năm..........

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)

C
Mẫu số: 01/ĐK-TNCN

(Ban hành kèm theoThông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 của Bộ Tài chính)

ỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÓA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

Mã số thuế































(Cơ quan thuế ghi nếu cấp mới hoặc cá nhân ghi nếu đã được cấp mã số)

[01]. Họ và tên người đăng ký thuế:




 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



































 

 

-

 

 

-

 

 

 

 
[02]. Ngày tháng năm sinh:

ngày tháng năm




Nam

 




Nữ

 
[03]. Giới tính: [04]. Quốc tịch:....................................


 

 

 




 

 




 

 
[05]. Số chứng minh nhân dân:































[05.1]. Ngày cấp

ngày tháng năm



[05.2]. Nơi cấp:....................................................................................................


 

 

 




 

 




 

 




 

 




 

 
[06]. Số hộ chiếu:































[06.1]. Ngày cấp:

ngày tháng năm



[06.2]. Nơi cấp: ....................................................................................................

[07]. Địa chỉ đăng ký theo hộ khẩu:

[07.1]. Số nhà/đường phố, thôn, xóm:..................................................................

[07.2]. Xã, phường:...............................................................................................

[07.3]. Quận, huyện:..............................................................................................

[07.4]. Tỉnh, thành phố:................................. [07.5]. Quốc gia: ..........................

[08]. Địa chỉ cư trú:

[08.1]. Số nhà/đường phố, thôn, xóm:..................................................................

[08.2]. Xã, phường:................................................................................................

[08.3]. Quận, huyện:..............................................................................................

[08.4]. Tỉnh, thành phố:.........................................................................................

[09]. Điện thoại liên hệ:........................................................[10].Email:..........................

[11]. Cơ quan thuế quản lý: .............................................................................................

Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.






, ngày …tháng … năm …………

NGƯỜI ĐĂNG KÝ THUẾ

(Ký và ghi rõ họ tên)



3. Cấp Giấy chứng nhận QSDĐ và tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng. Mã số hồ sơ: 215824

a) Trình tự thực hiện:

-Bước 1: Cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.

-Bước 2: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thực hiện các công việc sau đây:

- Kiểm tra, xác nhận vào đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận về tình trạng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản; trường hợp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai thì kiểm tra, xác nhận về nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp sử dụng đất, tranh chấp quyền sở hữu tài sản, sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng đã được xét duyệt.

- Kiểm tra, xác nhận vào sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng (trừ trường hợp sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng đã có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ);

-Bước 3: Công bố công khai kết quả kiểm tra hồ sơ tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trong thời hạn 15 ngày; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai;

-Bước 4: Gửi hồ sơ đến Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

-Bước 5: Người đề nghị cấp Giấy chứng nhận nhận thông báo nộp tiền tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất và nhận Giấy chứng nhận tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận một (01 bản, mẫu số 01/ĐK-GCN).

+ Tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn kèm theo danh sách đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận có tên người đề nghị cấp Giấy chứng nhận (bản chính hoặc bản sao có chứng thực).

+ Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu có).

+ Giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 8 của Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ đối với trường hợp tài sản là nhà ở.

+ Giấy tờ về quyền sở hữu công trình xây dựng theo quy định tại khoản 1 Điều 9 của Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ đối với trường hợp tài sản là công trình xây dựng.

+ Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghóa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (nếu có).

+ Trích đo địa chính thửa đất có thể hiện sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng 02 bản (nếu có).

+ Giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người cho và người nhận quyền sử dụng đất và bản cam kết nhận cho tặng lần đầu 02 bản, để làm căn cứ xét miễn, giảm thuế và lệ phí trước bạ.

+ Đơn cam kết về hạn mức đất ở (02 bản).

+ Tờ khai lệ phí trước bạ (mẫu 01/LPTB, 01 bản).

+ Tờ khai tiền sử dụng đất (mẫu 01/TSDĐ, 01 bản).

+ Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (mẫu 11/KK-TNCN, 01 bản).

+ Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước (mẫu 01/TMĐN, 01 bản).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 50 ngày làm việc, trong đó:

- Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn: 30 ngày (bao gồm 15 ngày công bố công khai kết quả kiểm tra tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn);

- Ủy ban nhân dân cấp huyện: 20 ngày làm việc.

Trường hợp cần xác minh thêm thông tin về điều kiện chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì thời hạn nêu trên được tăng thêm 10 ngày làm việc để Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thực hiện việc lấy ý kiến, cơ quan quản lý về nhà ở, công trình xây dựng.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã; Văn phòng ĐKQSD đất.

- Cơ quan phối hợp thực hiện: Phòng Tài nguyên- Môi trường và Chi cục thuế.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

h) Lệ phí: 83.099 đồng.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (mẫu số 01/ĐK-GCN).

+ Tờ khai lệ phí trước bạ (mẫu 01/LPTB).

+ Tờ khai tiền sử dụng đất (mẫu 01/TSDĐ).

+ Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (mẫu 11/KK-TNCN).

+ Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước (mẫu 01/TMĐN).



(Tờ khai được cung cấp và hướng dẫn kê khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật đất đai năm 2003

- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai ngày 18 tháng 6 năm 2009;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19 tháng 6 năm 2009;

- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

- Thông tư số 17/2009/TT – BTNMT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

- Thông tư 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung liên quan đến thủ tục hành chính về đất đai;

- Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh Bình phước Ban hành đơn giá chỉnh lý hồ sơ địa chính và in ấn bản đồ nền trên địa bàn tỉnh Bình Phước.



Mẫu đơn mẫu tờ khai trùng với thủ tục số 2

__________________________________________________



4. Cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng.Mã số hồ sơ: 215829

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.

- Bước 2: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thực hiện các công việc sau đây: Kiểm tra, xác nhận vào đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận về tình trạng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản; trường hợp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai thì kiểm tra, xác nhận về nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp sử dụng đất, tranh chấp quyền sở hữu tài sản, sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng đã được xét duyệt.

- Bước 3: Công bố công khai kết quả kiểm tra hồ sơ tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trong thời hạn 15 ngày; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai;

- Bước 4: Gửi hồ sơ đến Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

- Bước 5: Người đề nghị cấp Giấy chứng nhận nhận thông báo nộp tiền tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất và nhận Giấy chứng nhận tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo mẫu số 01/ĐK-GCN.

+ Tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn kèm theo danh sách đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận có tên người đề nghị cấp Giấy chứng nhận (bản chính hoặc bản sao có chứng thực).

+ Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu có).

+ Một trong các giấy tờ về quyền sở hữu rừng cây theo quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 10 của Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ.

+ Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghóa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (nếu có).

+ Trích đo địa chính thửa đất 02)bản (nếu có).

+ Giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người cho và người nhận quyền sử dụng đất và bản cam kết nhận cho tặng lần đầu (02 bản) để làm căn cứ xét miễn, giảm thuế và lệ phí trước bạ.

+ Đơn cam kết về hạn mức đất ở (02 bản).

+ Tờ khai lệ phí trước bạ (mẫu 01/LPTB, 01 bản).

+ Tờ khai tiền sử dụng đất (mẫu 01/TSDĐ, 01 bản).

+ Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (mẫu 11/KK-TNCN, 01 bản).

+ Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước (mẫu 01/TMĐN, 01 bản).



- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 50 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:

- Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn: 30 ngày (bao gồm cả 15 ngày công bố công khai kết quả kiểm tra tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn);

- Ủy ban nhân dân cấp huyện: 20 ngày làm việc.

Trường hợp cần xác minh thêm thông tin về điều kiện chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì thời hạn nêu trên được tăng thêm 10 ngày làm việc để Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thực hiện việc lấy ý kiến cơ quan quản lý nông nghiệp.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã; Văn phòng ĐKQSD đất.

- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Phòng Tài nguyên - Môi trường và Chi cục thuế.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

h) Lệ phí (nếu có): 83.099 đồng.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (mẫu số 01/ĐK-GCN).

+ Tờ khai lệ phí trước bạ (mẫu 01/LPTB).

+ Tờ khai tiền sử dụng đất (mẫu 01/TSDĐ).

+ Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (mẫu 11/KK-TNCN).

+ Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước (mẫu 01/TMĐN, 01 bản – nếu có).



(Tờ khai được cung cấp và hướng dẫn kê khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ)

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai ngày 18/6/2009;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009;

- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

- Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

- Thông tư 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung liên quan đến thủ tục hành chính về đất đai;

- Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh Bình Phước Ban hành đơn giá chỉnh lý hồ sơ địa chính và in ấn bản đồ nền trên địa bàn tỉnh Bình Phước.



Mẫu đơn mẫu tờ khai trùng với thủ tục số 2

________________________________________________



05. giao đất, cho thuê đất nông nghiệp với với hộ gia đình cá nhân. Mã số hồ sơ: 215831

a. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Hộ gia đình, cá nhân có yêu cầu được giao đất cho thuê đất nông nghiệp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã nơi có đất:

- Bước 2: UBND cấp xã kiểm tra, xác nhận vào đơn giao đất thuê đất, về nhu cầu sử dụng của hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp đủ điều kiện.

- Bước 3: UBND cấp xã tiến hành họp Hội đồng tư vấn xét giao đất ,cho thuê đất; công khai, kết thúc kết quả công khai xét giao đất, cho thuê đất; lập danh sách kèm theo đơn xin giao đất cho thuê đất của hộ gia đình, cá nhân; lập Tờ trình về việc giao đất, cho thuê đất; trích đo địa chính (nếu có) kèm toàn bộ hồ sơ về Văn phòng đăng ký quyến sử dụng đất cấp huyện.

- Bước 4: Hộ gia đình, cá nhân nhận quyết định giao đất, cho thuê đất tại tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.



b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin giao ñaát, thueâ ñaát;

- Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện giao ñaát, cho thueâ ñaát về đất đai theo quy định của pháp luật (nếu có) nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa thuộc UBND cấp xã.

- Các loại giấy tờ quy định tại khoản 2 Điều 123 Nghị định 181/2004/ND-CP ngày 29/10/2004

- Hộ khẩu, giấy chứng minh nhân dân (bản photo), kèm bản chính để đối chiếu khi nộp hồ sơ

* Số lượng hồ sơ: 02 bộ

d. Thời hạn giải quyết: Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, Cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã.



g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Ký, chuyển hồ sơ cấp GCNQSDĐ.

h. Lệ phí: không

i. Tên mẫu đơn, tờ khai hành chính: không

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đất đai ngày 26/11/2003.

- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai ngày 18/6/2009.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009.

- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai.

- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Nghị định số 38/2011/NĐ-CP ngày 26/5/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2004 và Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005.

- Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh Bình Phước Ban hành đơn giá chỉnh lý hồ sơ địa chính và in ấn bản đồ nền trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

06. Xác nhận việc trích đo thửa đất. Mã số hồ sơ: 215840

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Người sử dụng đất nộp đơn xin xác nhận việc trích đo hoặc tách thửa, hợp thửa để đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Ủy ban nhân dân xã, thị trấn nơi có đất.

- Bước 2: UBND cấp xã kiểm tra, xác nhận vào đơn xin xác nhận việc trích đo.

- Bước 3: Người sử dụng đất đến UBND cấp xã nhận kết quả

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:



Каталог: 3cms -> upload -> tthc -> File
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> UỶ ban nhân dân tỉnh bình phưỚC
File -> Căn cứ Nghị định số 81/2002/NĐ-cp ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ
File -> Phụ lục 1 (Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/tt-bxd ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Xây dựng) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/tt-btc ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính
File -> QuyếT ĐỊnh thay đổi, bổ sung thành viên Tổ công tác thực hiện
File -> BIỂu thống kê ĐẶC ĐIỂm khu rừng giao, cho thuê, thu hồi rừNG
File -> Mẫu số 04 của Nghị định số 59/2015/NĐ-cp
File -> Mẫu số 1 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> Mẫu 65: ban hành theo tt số14./2010/tt-bnn ngày 19 tháng 3

tải về 3.49 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương