Số: 2057/QĐ-ubnd



tải về 3.49 Mb.
trang25/28
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích3.49 Mb.
#14666
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   28

VI. Lĩnh vực xây dựng:


01. Cấp giấy phép xây dựng nhà ở, cải tạo nhà ở nông thôn đã có quy hoạch được duyệt. Mã số hồ sơ: 215803

a. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã. UBND xã kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định.

- Bước 2: Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ viết giấy biên nhận, trong đó hẹn ngày trả kết quả. Giấy biên nhận được lập thành 02 bản, 01 bản giao cho người xin cấp Giấy phép xây dựng và 01 bản lưu tại cơ quan cấp Giấy phép xây dựng.

Trường hợp hồ sơ xin cấp Giấy phép xây dựng chưa hợp lệ, UBND xã giải thích, hướng dẫn cho người xin cấp Giấy phép xây dựng, bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. Thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không tính vào thời hạn cấp Giấy phép xây dựng.

- Bước 03: Cá nhân nhận giấy phép xây dựng tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.

b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ

- Đơn xin cấp Giấy phép xây dựng theo mẫu

- Bản photocopy giấy tờ về quyền sử dụng đất, kèm bản chính để đối chiếu.

- Sơ đồ mặt bằng xây dựng công trình trên lô đất và các công trình liền kề (nếu có) do chủ nhà ở đó tự vẽ. Sơ đồ mặt bằng công trình phải thể hiện rõ các kích thước và diện tích đất của ngôi nhà, các công trình trên lô đất, khoảng cách tới các công trình xung quanh và các điểm đấu nối điện, thông tin liên lạc, cấp - thoát nước với các công trình hạ tầng kỹ thuật công cộng bên ngoài (nếu có). Trên bản vẽ phải ghi rõ tên chủ nhà, địa chỉ nơi ở, địa điểm xây dựng và tên, địa chỉ người vẽ sơ đồ đó

* Số lượng hồ sơ: 04 bộ



d. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan Có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận Xây dựng xã.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng

h. Lệ phí: 40.000đ/ giấy phép

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm: Đơn xin cấp giấy phép xây dựng,

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- GCN quyền sử dụng đất;

- Sơ đồ mặt bằng xây dựng công trình trên lô đất và các công trình liền kề nếu có do chủ nhà ở đó tự vẽ.

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Thông tư 02/2007/TT-BXD hướng dẫn một số nội dung về lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; giấy phép xây dựng và tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Nghị quyết số 17/2007/NQ-HĐND ngày 30/11/2007 của HĐND tỉnh Bình Phước về việc thông qua danh mục phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

- Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 23/11/2007 của ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước

- Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục, mức phí và lệ phí trên điạ bàn tỉnh Bình Phước

___________________________________________________



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc




ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Sử dụng cho nhà ở nông thôn)


Xây dựng mới




Cải tạo, sửa chữa



Kính gởi UBND xã: ...............................................................................


1. Tên chủ đầu tư: ..................................................................................................

Số chứng minh thư: …………………………. ngày cấp: …………………………………

- Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………..

- Số điện thoại: …………………………………………………………..............................


2. Địa điểm xây dựng:

.................................................................................................................................

Nguồn gốc đất: .........................................................................................................
3. Nội dung xin phép xây dựng: .............................................................................

- Diện tích xây dựng tầng một .............................. m2

- Tổng diện tích sàn ...............................................m2

- Chiều cao công trình ………………………………………… số tầng: ………………


4. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép xây dựng được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và xử lý theo quy định của pháp luật.

Tp. Hồ Chí Minh, ngày.....tháng..... năm..........

Người làm đơn

(ký và ghi rõ họ tên)

02. Gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn. Mã số hồ sơ: 215804

a. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: cá nhân nộp hồ sơ xin gia hạn giấy phép xây dựng tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã. UBND xã có nhiệm vụ tiếp nhận hồ sơ xin gia hạn Giấy phép xây dựng, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định.

- Bước 2: Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND xã phải có giấy biên nhận, trong đó hẹn ngày trả kết quả. Giấy biên nhận được lập thành 02 bản, 01 bản giao cho người xin gia hạn Giấy phép xây dựng và 01 bản lưu tại cơ quan cấp Giấy phép xây dựng.

- Trường hợp hồ sơ xin gia hạn Giấy phép xây dựng chưa hợp lệ, cơ quan cấp Giấy phép xây dựng giải thích, hướng dẫn cho người xin gia hạn Giấy phép xây dựng, bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. Thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không tính vào thời hạn gia hạn Giấy phép xây dựng.

- Thời gian gia hạn giấy phép xây dựng được ghi bổ sung vào mục « gia hạn, điều chỉnh » trong giấy phép xây dựng đã cấp

Bước 03: : Cá nhân nhận giấy phép xây dựng tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.



b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin gia hạn.(tự viết)

- Bản chính giấy phép được cấp

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d. Thời hạn giải quyết:

Thời gian xét cấp gia hạn giấy phép xây dựng là 5 ngày.



e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, Cá nhân.

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan Có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận Xây dựng xã.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thời gian gia hạn giấy phép xây dựng được ghi bổ sung vào mục « gia hạn, điều chỉnh » trong giấy phép xây dựng đã cấp.

h. Lệ phí: 10.000đ/ trường hợp

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm: do chủ đầu tư tự lập

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 16/2005/NĐ-CP của chính phủ ngày 07 tháng 02 năm 2005 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Nghị định số 112/2006/NĐ-CP về sủa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP  về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Thông tư 02/2007/TT-BXD hướng dẫn một số nội dung về: lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Giấy phép xây dựng và tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình quy định tại Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 và Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ.

- Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 23/11/2007 của ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước

- Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục, mức phí và lệ phí trên điạ bàn tỉnh Bình Phước

______________________________________________________



03. Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn: Mã số hồ sơ: 215805

a. Trình tự thực hiện:

- Bước 01: Cá nhân đã xin giấy phép xây dựng nhưng có nhu cầu điều chỉnh nội dung giấy phép xây dựng đến UBND cấp xã lấy mẫu đơn xin điều chỉnh, điền đầy đủ thông tin, nộp kèm theo với bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp và bản photo hồ sơ thiết kế điều chỉnh tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.

- Bước 02: Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ xin điều chỉnh Giấy phép xây dựng, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định.

- Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ phận một cửa phải có giấy biên nhận, trong đó hẹn ngày trả kết quả. Giấy biên nhận được lập thành 02 bản, 01 bản giao cho người xin điều chỉnh Giấy phép xây dựng và 01 bản lưu tại cơ quan cấp Giấy phép xây dựng.

- Trường hợp hồ sơ xin điều chỉnh Giấy phép xây dựng chưa hợp lệ, Bộ phận một cửa giải thích, hướng dẫn cho người xin điều chỉnh Giấy phép xây dựng, bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. Thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không tính vào thời hạn điều chỉnh Giấy phép xây dựng.

- Bước 03: Cá nhân nhận giấy phép xây dựng tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.



b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin điều chỉnh giấy phép xây dựng;

- Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp;

- Bản pho to hồ sơ thiết kế điều chỉnh.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d. Thời hạn giải quyết:

Thời gian xét cấp gia hạn giấy phép xây dựng là 5 ngày.



e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, Cá nhân.

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan Có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận Xây dựng xã

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Nội dung điều chỉnh giấy phép xây dựng được ghi bổ sung vào mục « gia hạn, điều chỉnh » trong giấy phép xây dựng đã cấp hoặc bằng phụ lục kèm theo giấy phép xây dựng đã cấp..

h. Lệ phí: 10.000đ/ trường hợp

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm: Do chủ đầu tư tự lập

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 16/2005/NĐ-CP của chính phủ ngày 07 tháng 02 năm 2005 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Nghị định số 112/2006/NĐ-CP về sủa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP  về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Thông tư 02/2007/TT-BXD hướng dẫn một số nội dung về: lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; giấy phép xây dựng và tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình quy định tại Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 và Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ.

- Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 23/11/2007 của ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước

- Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục, mức phí và lệ phí trên điạ bàn tỉnh Bình Phước



______________________________________________________

04. Cấp phép xây dựng tạm nhà ở nông thôn. Mã số hồ sơ: 215806

a. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã. UBND xã có nhiệm vụ tiếp nhận hồ sơ xin cấp Giấy phép xây dựng tạm, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định.

- Bước 2: Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã phải có giấy biên nhận, trong đó hẹn ngày trả kết quả. Giấy biên nhận được lập thành 02 bản, 01 bản giao cho người xin cấp Giấy phép xây dựng tạm và 01 bản lưu tại cơ quan cấp Giấy phép xây dựng.

Trường hợp hồ sơ xin cấp Giấy phép xây dựng tạm chưa hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận và trả trả kết quả của UBND xã giải thích, hướng dẫn cho người xin cấp Giấy phép xây dựng, bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. Thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không tính vào thời hạn cấp Giấy phép xây dựng tạm.

- Bước 03: Cá nhân nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.

b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm (trong đó có cam kết phá dỡ công trình khi nhà nước thực hiện quy hoạch xây dựng).

- Bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật (bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực).

- Sơ đồ mặt bằng xây dựng công trình trên lô đất và các công trình liền kề (nếu có) do chủ nhà ở đó tự vẽ. Sơ đồ mặt bằng công trình phải thể hiện rõ các kích thước và diện tích chiếm đất của ngôi nhà, các công trình trên lô đất, khoảng cách tới các công trình xung quanh và các điểm đấu nối điện, thông tin liên lạc, cấp - thoát nước với các công trình hạ tầng kỹ thuật công cộng bên ngoài (nếu có). Trên bản vẽ phải ghi rõ tên chủ nhà, địa chỉ nơi ở, địa điểm xây dựng và tên, địa chỉ người vẽ sơ đồ đó.

* Số lượng hồ sơ: 03 bộ

d. Thời hạn giải quyết: không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: hộ gia đình, Cá nhân.

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan Có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân xã.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận Xây dựng xã

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng

h. Lệ phí: 40.000đ/ 01 giấy phép xây dựng

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm: Đơn xin cấp phép xây dựng (trùng với mẫu đơn thủ tục 1).

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xây dựng năm 2003.

- Nghị định 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ Về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Nghị định 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Thông tư số 02/2007/TT-BXD ngày 14/02/2007 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số nội dung về: lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; giấy phép xây dựng và tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình quy định tại Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 và Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ.

- Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 23/11/2007 của ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước

- Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục, mức phí và lệ phí trên điạ bàn tỉnh Bình Phước

VII. Lĩnh vực đất đai:

1. Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình cá nhân không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất, Mã số hồ sơ. 215809

a. Trình tự thực hiện:

- Bước 01: Cá nhân đến UBND cấp xã để được hướng dẫn làm thủ tục.

- Bước 02: Làm thủ tục hoàn chỉnh và nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

- Bước 03: : Cá nhân nhận kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã



b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại bộ phân một cửa UBND cấp xã

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin giao đất để làm nhà ở theo mẫu

- Giấy Chứng minh nhân dân, hộ khẩu (bản photo) kèm theo bản chính để đối chiếu.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.



e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: hộ gia đình, cá nhân

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện..

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã.

- Cơ quan phối hợp: Phòng Tài nguyên và Môi trường và Chi cục thuế.



g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định giao đất và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

h. Lệ phí: không

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm: Đơn xin giao đất làm nhà ở.

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đất đai ngày 26/11/2003.

- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai ngày 18/6/2009.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009.

- Nghị định số181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai.

- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh Bình Phước Ban hành đơn giá chỉnh lý hồ sơ địa chính và in ấn bản đồ nền trên địa bàn tỉnh Bình Phước.



Mẫu đơn, tờ khai đính kèm


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÓA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN XIN GIAO ĐẤT ĐỂ LÀM NHÀ Ở

(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)

Kính gửi: -Uỷ ban nhân dân cấp xã (phường, thị trấn)................................................

- Uỷ ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)......................









1. Họ và tên người xin giao đất (viết chữ in hoa)*: ..........................................................

2. Địa chỉ nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...................................................................

Số sổ hộ khẩu: ........................................................cấp ngày.......tháng.......năm.........

3. Địa chỉ liên hệ: ..................................................................., Điện thoại: …...............

4. Địa điểm khu đất xin giao: ........................................................................................

5. Diện tích xin giao (m2): ............................................................................................

6. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật về đất đai.





..., ngày ... tháng ... năm...

Người xin giao đất

(Ký và ghi rõ họ, tên)


XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN)...

1. Về nhu cầu của người xin giao đất: .........................................................................

2. Về khả năng quỹ đất để giao: ...............................................................................

..., ngày... tháng... năm...

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu)




2. Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác. Mã sô hồ sơ:215813

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Người đề nghị cấp Giấy chứng nhận nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.

- Bước 2: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thực hiện các công việc sau đây: Kiểm tra, xác nhận vào đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận về tình trạng tranh chấp quyền sử dụng đất; trường hợp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai thì kiểm tra, xác nhận về nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp sử dụng đất, sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng đã được xét duyệt.

- Bước 3: Công bố công khai kết quả kiểm tra hồ sơ tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trong thời hạn 15 ngày; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai;

- Bước 4: Gửi hồ sơ đến Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

- Bước 5: Người đề nghị cấp Giấy chứng nhận nhận thông báo nộp tiền tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất và nhận Giấy chứng nhận tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận một (01 bản, mẫu số 01/ĐK-GCN).

+ Trích đo địa chính thửa đất 02bản;

+ Tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn kèm theo danh sách đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận có tên người đề nghị cấp Giấy chứng nhận (bản chính hoặc bản sao có chứng thực).

+ Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu có).

+ Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghóa vụ tài chính về đất đai theo quy định của pháp luật (nếu có).

+ Giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người cho và người nhận quyền sử dụng đất và bản cam kết nhận cho tặng lần đầu nếu đất có nguồn gốc cho tặng làm căn cứ xét miễn, giảm thuế và lệ phí trước bạ (02 bản)

+ Đơn cam kết về hạn mức đất ở (02 bản).

+ Tờ khai lệ phí trước bạ theo mẫu 01/LPTB (01 bản).

+ Tờ khai tiền sử dụng đất theo mẫu 01/TSDĐ (01 bản).

+ Tờ khai thuế thu nhập cá nhân mẫu 11/KK-TNCN (01 bản).

+ Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước mẫu 01/TMĐN (01 bản).



- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 50 ngày làm việc, trong đó:

- Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn: 30 ngày (bao gồm cả 15 ngày công bố công khai kết quả kiểm tra tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn);

- UBND cấp huyện : 20 ngày làm việc.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã; Văn phòng ĐKQSD đất.

- Cơ quan phối hợp thực hiện: Phòng Tài nguyên- Môi trường và Chi cục thuế.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

h) Lệ phí : 83.099 đồng.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (mẫu số 01/ĐK-GCN).

+ Tờ khai lệ phí trước bạ (mẫu 01/LPTB).

+ Tờ khai tiền sử dụng đất (mẫu 01/TSDĐ).

+ Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (mẫu 11/KK-TNCN).

+ Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước (mẫu 01/TMĐN).



(Tờ khai được cung cấp và hướng dẫn kê khai tại nơi tiếp nhận hồ sơk)

K. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đất đai năm 2003

- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai ngày 18 tháng 6 năm 2009;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19 tháng 6 năm 2009;

- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấ;

- Thông tư số 17/2009/TT – BTNMT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

- Thông tư 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung liên quan đến thủ tục hành chính về đất đai;

- Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh Bình phước Ban hành đơn giá chỉnh lý hồ sơ địa chính và in ấn bản đồ nền trên địa bàn tỉnh Bình Phước.



Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÓA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 01/ĐK-GCN

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

Ngày…... / ...… / .......…

Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

(Ký và ghi rõ họ, tên)





ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Sử dụng để kê khai cả đối với trường hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản)




Kính gửi: UBND xã (phường, thị trấn)………………………




I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa): ……………………………………Sinh năm ……………CMND số …

1.2. Nghề nghiệp (ghi rõ nghề nghiệp chính của hộ gia đình, cá nhân):…………………………

........................................................................................................................................................

1.3. Địa chỉ thường trú:……………………………………………………………………………

(Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ” trước họ tên, năm sinh, số giấy CMND của người đại diện cùng có quyền sử dụng đất và sở hữu tài sản của hộ. Trường hợp là tài sản chung của vợ chồng thì ghi cả tên vợ và tên chồng, năm sinh và số CMND của từng người. Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo)


2

. Đề nghị: - Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

- Cấp GCN đối với thửa đất , Tài sản gắn liền với đất


(Đánh dấu vào ô

trống lựa chọn)

3. Thửa đất đăng ký quyền sử dụng (Không phải khai nếu đề nghị chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản)

3.1.Thửa đất số: …………....………..….….; 3.2. Tờ bản đồ số: …….…………………....…;

3.3. Địa chỉ tại: .......................................................................................................................;

3.4. Diện tích: …....……........ m2; sử dụng chung: ...................... m2; sử dụng riêng: …............... m2;

3.5. Sử dụng vào mục đích: ..............................................., từ thời điểm: ……………….......;

3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: .................................................................................;

3.7. Nguồn gốc sử dụng:..........................................................................................................;

(Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác)


4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận hoặc chứng nhận bổ sung quyền sở hữu)

4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:

a) Tên công trình (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …): ;

b) Địa chỉ: ;

c) Diện tích xây dựng: ................ (m2);

d) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ;

đ) Sở hữu chung: ………………................... m2, sở hữu riêng: m2;

e) Kết cấu: ;

g) Cấp, hạng: ….................................................; h) Số tầng: ;

i) Năm hoàn thành xây dựng: ............................; k) Thời hạn sở hữu đến:

(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn)


4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng:

4.3. Cây lâu năm:

a) Diện tích có rừng: ………….....….…… m2;

b) Nguồn gốc tạo lập:

- Tự trồng rừng:

- Nhà nước giao không thu tiền:

- Nhà nước giao có thu tiền:

- Nhận chuyển quyền:



- Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ……………......…

a) Loại cây: ………….....................…;

b) Nguồn gốc tạo lập: ……………

………………………………………....................................................

......................................................



5. Những giấy tờ nộp kèm theo: …………………………………………………………………

............................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................


6. Diện tích đất ở đã được cấp GCN:

6.1. Tại địa phương (xã, TT xin đề nghị cấp GCN): …………m2; Số vào sổ cấp GCN………..ký ngày …. tháng …..năm…….

6.2. Địa phương khác: ………m2; Số vào sổ cấp GCN………..ký ngày ….. tháng …..năm……..

(Trường hợp người ở địa phương khác nếu khai là không thì phải có giấy xác nhận của nơi có hộ khẩu thường trú kèm theo).


7. Đề nghị:

7.1. Ghi nợ đối với loại nghóa vụ tài chính: ………..………….……………………………..........

7.2. Đề nghị khác: ……………………………………………………………………………................


Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.

……………, ngày .... tháng ... năm ......



Người viết đơn

(Ký, ghi rõ họ tên )


II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

(Đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở)

- Nội dung kê khai về đất, tài sản so với hiện trạng: ……………………………………..... 

- Nguồn gốc sử dụng đất: ................................................................................................ ...........

- Thời điểm bắt đầu sử dụng đất vào mục đích hiện nay:………...………………………...

- Diện tích đất ở đã được cấp GCN :.............................................................................................

- Nguồn gốc tạo lập tài sản:.........................................................

- Thời điểm hình thành tài sản:……………………………………........................................

- Nghề nghiệp (xác nhận rõ nghề nghiệp chính của hộ gia đình, cá nhân):………………………

- Tình trạng tranh chấp về đất đai và tài sản gắn liền với đất: ....................................................

- Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: ……….......................................…………………………………………………………..…......................…………………......................


………………, ngày….. tháng…. năm …..

Cán bộ địa chính

(Ký, ghi rõ họ, tên)

……………., ngày….. tháng…. năm …..

TM. Uỷ ban nhân dân

Chủ tịch

(Ký tên, đóng dấu)


III. Ý KIẾN CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT



(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)

…………., ngày…./…/ …..

Cán bộ thẩm tra

(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)

------, ngày…./…/ …..

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)


C
Mẫu số: 01/LPTB

(Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày

14/6/2007 của Bộ Tài chính)


Phụ lục I-3
ỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÓA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT

[01] Người nộp thuế:

[02] Mã số thuế:

[03] Địa chỉ:

[04] Quận/huyện: …………………[05] Tỉnh/Thành phố: ……………………………...

[06] Điện thoại: ……………..[07] Fax: …………… [08] Email: ………………………




ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:

1. Đất:

1.1 Địa chỉ thửa đất:




1.2. Vị trí (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):

1.3. Mục đích sử dụng đất:

1.4. Diện tích (m2):

1.5. Nguồn gốc nhà đất: (đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho):

a) Tên tổ chức, cá nhân chuyển giao QSDĐ:

Địa chỉ người giao QSDĐ:

b) Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày.......... tháng....... năm............

1.6. Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có):

2. Nhà:

2.1. Cấp nhà:

Loại nhà:




2.2. Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng):

2.3. Nguồn gốc nhà:

a) Tự xây dựng:

- Năm hoàn công (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):

b) Mua, thừa kế, cho, tặng:

- Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà ngày ............. tháng ............ năm..............

2.4. Giá trị nhà (đồng):

3. Trị giá trị nhà, đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng):




4. Tài sản thuộc diện không phải nộp lệ phí trước bạ (lý do):



5. Giấy tờ có liên quan, gồm:

-

-

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./


..........................., ngày......... tháng........... năm..........

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)

C
Mẫu số: 01/TSDĐ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/06/2007 của Bộ Tài chính.

Phụ lục I-2
ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHÓA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Каталог: 3cms -> upload -> tthc -> File
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> UỶ ban nhân dân tỉnh bình phưỚC
File -> Căn cứ Nghị định số 81/2002/NĐ-cp ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ
File -> Phụ lục 1 (Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/tt-bxd ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Xây dựng) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/tt-btc ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính
File -> QuyếT ĐỊnh thay đổi, bổ sung thành viên Tổ công tác thực hiện
File -> BIỂu thống kê ĐẶC ĐIỂm khu rừng giao, cho thuê, thu hồi rừNG
File -> Mẫu số 04 của Nghị định số 59/2015/NĐ-cp
File -> Mẫu số 1 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> Mẫu 65: ban hành theo tt số14./2010/tt-bnn ngày 19 tháng 3

tải về 3.49 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương