Số: 2057/QĐ-ubnd



tải về 3.49 Mb.
trang23/28
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích3.49 Mb.
#14666
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   28

a) Trình tự thực hiện:


+ Bước 1: Người cao tuổi hoặc gia đình, người thân, người giám hộ người cao tuổi điền đầy đủ thông tin vào Tờ khai thông tin (Mẫu số 01) gửi UBND xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú;

+ Bước 2: UBND cấp xã kiểm tra, thẩm định hồ sơ xin trợ cấp hàng tháng của đối tượng. Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ thì thông báo cho đối tượng biết, có văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng). Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời;

+ Bước 3: Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã có trách nhiệm tổ chức họp, xét duyệt hồ sơ của người cao tuổi và niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, đồng thời thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng trong địa bàn xã trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận tờ khai thông tin của người cao tuổi;

+ Bước 4: Trong thời hạn niêm yết là 03 ngày làm việc nếu không có ý kiến thắc mắc, khiếu nại thì Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã hoàn thiện hồ sơ theo quy định và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký văn bản đề nghị;

Trường hợp có khiếu nại, tố cáo của công dân thì trong thời hạn 10 ngày, Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã có trách nhiệm xác minh, thẩm tra, kết luận cụ thể và công khai trước nhân dân;

+ Bước 5: UBND cấp xã gửi hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội để xem xét, giải quyết;

+ Bước 6: UBND cấp xã tiếp nhận Quyết định từ Phòng Lao động, Thương binh & Xã hội chuyển về để tiến hành thực hiện chi trả chế độ cho người cao tuổi.

b) Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc bằng đường bưu điện.

c) Thành phần số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Tờ khai thông tin của người cao tuổi có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã (Mẫu số 01).

+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc bản sao Sổ hộ khẩu;

+ Bản sao Quyết định của cơ sở bảo trợ xã hội về việc chuyển người cao tuổi về gia đình hoặc nhà xã hội đối với trường hợp người cao tuổi sống trong cơ sở bảo trợ xã hội được chuyển về địa phương;

+ Đơn của người nhận chăm sóc người cao tuổi có ý kiến đồng ý của người cao tuổi hoặc người giám hộ người cao tuổi có xác nhận của UBND xã (Mẫu số 02);

+ Sơ yếu lý lịch của người nhận chăm sóc có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.



* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết:

- Cấp xã : 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nếu có khiếu nại tố cáo thì thời gian giải quyết không quá 10 ngày tiếp theo)



- Cấp huyện: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

 - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

          - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã; Phòng Lao động – TB&XH .

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính

h) Lệ phí: Không

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01 và Mẫu số 02

k) Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;

- Có phẩm chất đạo đức tốt, không mắc tệ nạn xã hội và không thuộc đối tượng bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đã bị kết án mà chưa được xóa án tích;

- Có sức khoẻ và kỹ năng để chăm sóc người cao tuổi;

- Có chổ ở ổn định;

- Không thuộc diện hộ nghèo.



l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người cao tuổi;

+ Thông tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 05 năm 2011 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về quy định hồ sơ, thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ chi phí mai táng và tiếp nhận người cao tuổi vào cơ sở bảo trợ xã hội.

Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:

MẪU SỐ 01

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 5 năm 2011)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHÓA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------


TỜ KHAI THÔNG TIN CỦA NGƯỜI CAO TUỔI

Phần I

CÁ NHÂN NGƯỜI CAO TUỔI VÀ GIA ĐÌNH

1. Họ và tên (Viết chữ in hoa):

2. Sinh ngày: ……..tháng … …..năm………….…3. Giới tính:

4. Nơi đăng ký thường trú hiện nay:

5. Nơi sinh:

6. Dân tộc:

7. Đang hưởng chế độ nào sau đây:

Loại hình

Mức/tháng (1000đ)

7.1. Đang hưởng lương hưu hằng tháng

 

7.2. Trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng

 

7.3. Trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

 

7.4. Trợ cấp bảo trợ xã hội hằng tháng

 

7.5. Các khoản trợ cấp, phụ cấp hằng tháng khác

 

8. Thuộc hộ gia đình nghèo hay không nghèo:

9. Quá trình hoạt động của bản thân:



Từ tháng/năm đến tháng/năm

Làm gì

Ở đâu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Họ và tên vợ hoặc chồng và người có nghóa vụ và quyền phụng dưỡng (Ghi rõ họ và tên, tuổi, chỗ ở, nghề nghiệp, sức khoẻ, điều kiện kinh tế của từng người):

11. Các loại giấy tờ kèm theo Tờ khai này (nếu có, ghi cụ thể):

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai man tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.

 

Ngày … tháng … năm 20………
(Người khai ký, ghi rõ họ tên)

Phần II

KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ CẤP XÃ HỘI CẤP XÃ

Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội xã/phường thị trấn:....................................... đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của ...............................................................  và họp ngày … ….tháng …… năm …….. thống nhất kết luận về thông tin của Ông (bà) khai như sau:

1. Về kê khai thông tin của người cao tuổi: (đầy đủ, chính xác, còn thiếu, giấy tờ bổ sung):

2. Kết luận ông (bà) …………………………………….. thuộc diện hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi là người:




Ngày …… tháng ………năm 20
Xác nhận của
Chủ tịch UBND xã, phường


Xác nhận của Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã
 
MẪU SỐ 02

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 5 năm 2011)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHÓA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------


ĐƠN NHẬN CHĂM SÓC NGƯỜI CAO TUỔI

Kính gửi:

- Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) ……………………………………………..
- Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố) ……………………………………………...

Tên tôi là: ………………………..............…sinh năm..........................đang cư trú tại (ghi rõ địa chỉ).......................................................................................................................... Bản thân và gia đình có đủ điều kiện nhận chăm sóc người cao tuổi theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về quy định hồ sơ, thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ chi phí mai táng và tiếp nhận người cao tuổi vào cơ sở bảo trợ xã hội và các quy định của pháp luật có liên quan khác. Đồng thời ông (bà) …………………………..…. là người cao tuổi thuộc diện được nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhưng có nguyện vọng được sống tại cộng đồng do tôi chăm sóc.

Vậy tôi làm đơn này đề nghị cho tôi được nhận nuôi dưỡng, chăm sóc ông (bà) ………………….. và đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố ……………………………. xem xét trợ cấp xã hội hằng tháng cho ông (bà) ………………………….. theo quy định.

Tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ nghóa vụ chăm sóc nuôi dưỡng người cao tuổi theo quy định hiện hành của Nhà nước.

  

Ngày … tháng … năm 20…
Người viết đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)


Ngày … tháng … năm 20…
Ý kiến của người cao tuổi
(Ghi rõ ý kiến đồng ý, ký và ghi họ tên)

Ngày … tháng … năm 20………

Xác nhận của UBND cấp xã

Ủy ban nhân dân ………… xác nhận đơn trên là đúng và ông/bà ……………. có đầy đủ điều kiện để nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người cao tuổi theo quy định, đề nghị Chủ tịch UBND huyện xem xét đơn để trợ cấp xã hội cho đối tượng theo quy định.

TM. UBND xã

(ký tên, đóng dấu)



Каталог: 3cms -> upload -> tthc -> File
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> UỶ ban nhân dân tỉnh bình phưỚC
File -> Căn cứ Nghị định số 81/2002/NĐ-cp ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ
File -> Phụ lục 1 (Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/tt-bxd ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Xây dựng) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/tt-btc ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính
File -> QuyếT ĐỊnh thay đổi, bổ sung thành viên Tổ công tác thực hiện
File -> BIỂu thống kê ĐẶC ĐIỂm khu rừng giao, cho thuê, thu hồi rừNG
File -> Mẫu số 04 của Nghị định số 59/2015/NĐ-cp
File -> Mẫu số 1 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> Mẫu 65: ban hành theo tt số14./2010/tt-bnn ngày 19 tháng 3

tải về 3.49 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương