Số: 2056/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do Hạnh phúc


Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho cựu chiến binh đã tham gia kháng chiến từ ngày 30/4/1975 trở về trước không thuộc diện bảo hiểm y tế bắt buộc. Mã số hồ sơ 213976



tải về 8.22 Mb.
trang21/67
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích8.22 Mb.
#14661
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   ...   67

19. Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho cựu chiến binh đã tham gia kháng chiến từ ngày 30/4/1975 trở về trước không thuộc diện bảo hiểm y tế bắt buộc. Mã số hồ sơ 213976


a) Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Cá nhân làm bản khai đề nghị hưởng chế độ BHYT theo Nghị định số150/2006/NĐ-CP (mẫu 1a) kèm theo các giấy tờ có liên quan đến tham gia kháng chiến như: Lý lịch quân nhân, lý lịch đảng viên, quyết định phục viên xuất ngũ… nộp cho Hội Cựu chiến binh cấp xã.

+ Bước 2: Hội Cựu chiến binh cấp xã tiếp nhận bản khai của cá nhân Cựu chiến binh, chủ trì phối hợp với cơ quan, đoàn thể có liên quan ở địa phương thẩm định, xác nhận và lập danh sách báo cáo UBND cùng cấp.

Chủ tịch UBND cấp xã kiểm tra và ký công văn đề nghị cấp thẻ BHYT đối với cựu chiến binh gửi Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (mẫu 2a kèm theo danh sách mẫu 4a).

- Bước 3: Phòng Lao động - TB&XH chủ trì phối hợp với Hội Cựu chiến binh cùng cấp tổng hợp danh sách đề nghị cấp thẻ BHYT báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện xét duyệt ký công văn gửi Sở lao động – Thương binh và Xã hội (mẫu 3a kèm theo danh sách mẫu 4a).

b) Cách thức thực hiện: Người dân liên hệ với UBND cấp xã để được hướng dẫn.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

-Thành phần hồ sơ:

+ Bản khai cá nhân đề nghị hưởng chế độ BHYT theo Nghị định số150/2006/NĐ-CP (mẫu 1a),

+ Bản sao có chứng thực một trong các giấy tờ có liên quan đến tham gia kháng chiến như: Lý lịch quân nhân, lý lịch đảng viên, quyết định phục viên xuất ngũ…

+ Công văn của UBND cấp xã (mẫu 2a) kèm theo danh sách (mẫu 4a);



-Số lượng hồ sơ: 02 bộ

d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:Cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện :

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động - TB&XH, UBND cấp xã, Hội CCB cấp xã.

- Cơ quan phối hợp : Hội Cựu chiến binh cấp huyện.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản đề nghị, danh sách.

h) Lệ phí : Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

Bản khai cá nhân đề nghị hưởng chế độ BHYT theo Nghị định số150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ (Mẫu số 1a)



k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện hành chính :

Giấy tờ có liên quan đến tham gia kháng chiến như: Lý lịch quân nhân, lý lịch đảng viên, quyết định phục viên, xuất ngũ…



l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Pháp lệnh cựu chiến binh số 27/2005/PL-UBTVQH11 ngày 7/10/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh.

- Thông tư liên tịch số 10/2007/TTLT-BLĐTBXH-HCCBVN-BTC-BQP ngày 25/7/2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội – Hội Cựu chiến binh Việt Nam – Bộ Tài chính – Bộ Quốc phòng Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh.



Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:

Mẫu 1a


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN KHAI CÁ NHÂN

Đề nghị hưởng chế độ BHYT theo Nghị định số150/2006/NĐ-CP

ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ
Họ và tên:…………………………Bí danh…………………Nam, nữ.

Ngày, tháng, năm sinh:……………………………………………………………

Quê quán:……………………………………………………………………………

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:……………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Vào Đảng:……………………………… Chính thức:……………………………..

Ngày nhập ngũ (hoặc tham gia kháng chiến) ngày…….tháng……năm………

Đơn vị hoặc cơ quan:……………………………………………………

……………………………………………………………………………

Về gia đình từ ngày……..tháng……..năm………………………………………

Khen thưởng (Huân chương, huy chương, bằng khen, giấy khen…………….):

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Lý do chưa được hưởng chế độ bảo hiểm y tế

……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Các giấy tờ liên quan đến tham gia kháng chiến (Lý lịch quan nhân, lý lịch đảng viên, quyết định phục viên, xuất ngũ…)

………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

……….., ngày……tháng……năm…..



Xác nhận Hội CCB xã, phường, thị trấn Người khai

(Ký tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên)



20. Chế độ mai táng phí cho cựu chiến binh đã tham gia kháng chiến từ ngày 30/4/1975 trở về trước. Mã số hồ sơ


a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Thân nhân người chết làm bản khai đề nghị hưởng chế độ mai táng phí gửi Hội Cựu chiến binh cấp xã (mẫu 1b). Trường hợp người chết không còn thân nhân thì cơ quan, tổ chức, đơn vị đứng ra tổ chức mai táng làm bản khai đề nghị hưởng chế độ mai táng phí gửi Hội Cựu chiến binh cấp xã (mẫu 1b).

- Bước 2: Hội Cựu chiến binh cấp xã xác nhận, lập danh sách báo cáo Chủ tịch UBND cùng cấp.

Chủ tịch UBND cấp xã căn cứ vào báo cáo của Hội Cựu chiến binh và giấy chứng tử để ký công văn đề nghị hưởng chế độ mai táng phí gửi Phòng Lao động - TB&XH (mẫu 2b) kèm theo danh sách (mẫu 4b).

- Bước 3: Phòng Lao động - TB&XH chủ trì phối hợp với Hội Cựu chiến binh cùng cấp tổng hợp, lập danh sách đề nghị hưởng chế độ mai táng phí báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện ký Công văn gửi Sở Lao động – Thương binh và XH cấp tỉnh (mẫu 3b) kèm theo danh sách (mẫu 4b)

b) Cách thức thực hiện: liên hệ với UBND cấp xã để được hướng dẫn

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Bản khai đề nghị hưởng chế độ mai táng phí (mẫu 1b);

+ Bản sao Giấy chứng tử;

+ Bản photocopy một trong những giấy tờ có liên quan đến tham gia kháng chiến như: lý lịch quân nhân, lý lịch đảng viên, quyết định phục viên, xuất ngũ… khi nộp hồ sơ cá nhân cần mang theo bản chính để đối chiếu.

+ Công văn của UBND cấp xã kèm theo danh sách;

- Số lượng hồ sơ: 2 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Lao động – TB&XH kiểm tra hồ sơ và nộp về Sở Lao động – TB&XH.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:Cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện :

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động - TB&XH, UBND cấp xã, Hội CCB cấp xã.

- Cơ quan phối hợp: Hội CCB cấp huyện.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản đề nghị, danh sách.

h) Lệ phí: Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Bản khai đề nghị hưởng chế độ mai táng phí (Mẫu số 1b)



k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện hành chính :

Cựu chiến binh không thuộc diện hưởng mai táng phí theo pháp lệnh người có công hoặc mai táng phí theo Luật BHXH.



l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Pháp lệnh cựu chiến binh số 27/2005/PL-UBTVQH11 ngày 7/10/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Nghị định số150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh.

- Thông tư liên tịch số 10/2007/TTLT-BLĐTBXH-HCCBVN-BTC-BQP ngày 25/7/2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội – Hội Cựu chiến binh Việt Nam – Bộ Tài chính – Bộ Quốc phòng Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh.


Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:

Mẫu 1b


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN KHAI

Đề nghị hưởng chế độ mai táng phí theo Nghị định số150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ
1. Phần khai về đối tượng

Họ và tên: ………………………. ………. …………… Nam, nữ

Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………………

Quê quán: ……………………………………………………………………

Vào Đảng:……………………………. Chính thức: ………………………...

Nhập ngũ (hoặc tham gia kháng chiến) ngày …. tháng ….. năm ………….

Đơn vị hoặc cơ quan: ………………………………………………………...

………………………………………………………………………………..

Về gia đình từ ngày …… tháng ……. năm …………………………………

Đã từ trần ngày ….. tháng ….. năm ………. tại …………………………….

………………………………………………………………………………..
2. Phần khai về thân nhân của đối tượng

Họ và tên: ………………………………………………. Nam, nữ.

Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………………

Quê quán: ……………………………………………………………………

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………….

………………………………………………………………………………..

Quan hệ với người chết ………………………………………………………

Những người cùng hàng thừa kế gồm: ………………………………………

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..



3. Người đại diện cơ quan, tổ chức, đơn vị (đối với trường hợp không còn thân nhân).

Họ và tên người đại diện: ……………………………… Năm sinh:………..

Cấp bậc, chức vụ: ……………………………………………………………

Chịu trách nhiệm khai về đối tượng tại điểm (1) dựa vào hồ sơ, lý lịch, giấy tờ hợp pháp khác có liên quan của đương sự do cơ quan, đơn vị đang quản lý để xác nhận.

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

Khai tại: ………………………………………………………………….......

Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.


………., Ngày … tháng … năm 200.…


Người đại diện khai

(ký, ghi rõ họ tên)



Xác nhận của Hội CCB xã, phường, thị trấn

(ký tên, đóng dấu)



Thủ trưởng

Cơ quan, tổ chức, đơn vị

(ký tên, đóng dấu)






Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> V/v thành lập Ban chỉ đạo xây dựng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 1019/QĐ-ubnd bình Phước, ngày 21 tháng 5 năm 2012
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Phương án bỒi thưỜng, hỖ trỢ và tái đỊnh cư TỔng thể
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Soá 1040 ngaøy 16/6/2006 cuûa ubnd tænh veà vieäc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 8.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   ...   67




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương