7. CTMTQG phòng, chống tội phạm
* Tuyên truyền, giáo dục, đấu tranh chống tội phạm
|
770,000
|
8. CTMTQG phòng, chống ma tuý
|
* Thông tin, tuyên truyền, giáo dục
|
800,000
|
9. CTMTQG vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Sở Nông nghiệp PTNN, Trung tâm YTDP tỉnh, chi cục VSATTP quản lý và thực hiện dự án
|
1.885,000
|
* Vốn sự nghiệp
|
|
1.885,000
|
9.1 DA nâng cao năng lực quản lý chất lượng VSATTP
|
Chi cục VSATTP quản lý và thực hiện dự án
|
412,000
|
- Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
225,800
|
- Phân theo huyện, thành phố
|
|
186,200
|
TP Vĩnh Long
|
|
21,800
|
Huyện Long Hồ
|
|
26,400
|
Huyện Mang Thít
|
|
22,000
|
Huyện Vũng Liêm
|
|
34,400
|
Huyện Trà Ôn
|
|
23,600
|
Huyện Tam Bình
|
|
28,400
|
Huyện Bình Minh
|
|
10,800
|
Huyện Bình Tân
|
|
18,800
|
9.2. DA thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng VSATTP
|
Chi cục VSATTP quản lý và thực hiện dự án
|
290,000
|
- Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
210,000
|
- Phân theo huyện, thành phố
|
|
80,000
|
TP Vĩnh Long
|
|
10,000
|
Huyện Long Hồ
|
|
10,000
|
Huyện Mang Thít
|
|
10,000
|
Huyện Vũng Liêm
|
|
10,000
|
Huyện Trà Ôn
|
|
10,000
|
Huyện Tam Bình
|
|
10,000
|
Huyện Bình Minh
|
|
10,000
|
Huyện Bình Tân
|
|
10,000
|
9.3. DA tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng VSATTP
|
TT Y tế dự phòng tỉnh và Chi cục VSATTP quản lý và thực hiện dự án
|
333,000
|
- TT Y tế dự phòng tỉnh
|
|
90,000
|
- Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
123,000
|
- Phân theo huyện, thành phố
|
|
120,000
|
TP Vĩnh Long
|
|
15,000
|
Huyện Long Hồ
|
|
15,000
|
Huyện Mang Thít
|
|
15,000
|
Huyện Vũng Liêm
|
|
15,000
|
Huyện Trà Ôn
|
|
15,000
|
Huyện Tam Bình
|
|
15,000
|
Huyện Bình Minh
|
|
15,000
|
Huyện Bình Tân
|
|
15,000
|
9.4. DA đảm bảo ATVSTP trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm
|
Sở Nông nghiệp và PTNN quản lý và thực hiện dự án
|
240,000
|
9.5. DA đảm bảo an toàn dịch bệnh, an toàn môi trường và an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thuỷ sản có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
Sở Nông nghiệp và PTNN quản lý và thực hiện dự án
|
460,000
|
9.6. DA đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thức ăn đường phố
|
Xây dựng mô hình điểm ở 8 huyện, thành phố về chợ
|
150,000
|
- Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Chi cục VSATTP quản lý và thực hiện dự án
|
48,000
|
- Phân theo huyện, thành phố
|
|
102,000
|
TP Vĩnh Long
|
|
29,000
|
Huyện Long Hồ
|
|
17,000
|
Huyện Mang Thít
|
|
8,000
|
Huyện Vũng Liêm
|
|
16,000
|
Huyện Trà Ôn
|
|
8,000
|
Huyện Tam Bình
|
|
8,000
|
Huyện Bình Minh
|
|
8,000
|
Huyện Bình Tân
|
|
8,000
|
10. Chương trình mục tiêu quốc gia về việc làm
|
|
25.140,000
|
*Vốn đầu tư phát triển
|
|
2.000,000
|
10.1. Đầu tư hệ thống trung tâm giới thiệu việc làm, hệ thống thông tin thị trường lao động.
|
Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Vĩnh Long
|
2.000,000
|
* Vốn sự nghiệp
|
|
380,000
|
10.2. Hỗ trợ tổ chức giao dịch việc làm
|
Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Vĩnh Long
|
100,000
|
10.3. Tập huấn cơ sở dữ liệu
|
Sở LĐ - TBXH tổ chức quản lý và TH dự án
|
160,000
|
10.4. Tập huấn cán bộ lao động việc làm
|
Sở LĐ - TBXH tổ chức quản lý và TH dự án
|
40,000
|
10.5. Giám sát đánh giá chương trình việc làm
|
Sở LĐ - TBXH tổ chức quản lý và TH dự án
|
80,000
|
*Vốn đầu tư phát triển
|
|
|
10.6. Quỹ quốc gia về việc làm
|
|
22.760,000
|
- Kế hoạch vốn thu hồi
|
|
18.260,000
|
- Bổ sung Quỹ quốc gia về việc làm
|
|
4.500,000
|
Phân bổ nguồn vốn GQVL
|
Tổng số LĐ được GQVL : 3.850 người.
|
22.760,000
|
- Ngành tỉnh
|
Số LĐ được GQVL : 1.360 người
|
8.660,000
|
Liên minh HTX
|
" : 100 người
|
1.400,000
|
Hội Phụ nữ tỉnh
|
" : 250 người
|
1.400,000
|
Hội Nông dân (bao gồm cả Hội Làm vườn)
|
" : 310 người
|
1.800,000
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
" : 220 người
|
1.300,000
|
Đoàn thanh niên
|
" : 190 người
|
1.100,000
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
" : 290 người
|
1.660,000
|
- Các huyện, thành phố
|
Số LĐ được GQVL : 2.490 người
|
14.100,000
|
TP Vĩnh Long
|
" : 300 người
|
1.700,000
|
Huyện Long Hồ
|
" : 260 người
|
1.500,000
|
Huyện Trà Ôn
|
" : 330 người
|
1.900,000
|
Huyện Tam Bình
|
" : 430 người
|
2.400,000
|
Huyện Bình Minh
|
" : 160 người
|
900,000
|
Huyện Vũng Liêm
|
" : 450 người
|
2.500,000
|
Huyện Mang Thít
|
" : 260 người
|
1.500,000
|
Huyện Bình Tân
|
" : 300 người
|
1.700,000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |