4. Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hoá
Sở Văn hoá - TT và Du lịch quản lý và thực hiện dự án
|
3.040,000
|
* Vốn sự nghiệp
|
|
|
4.1. DA chống xuống cấp và tôn tạo di tích lịch sử
|
|
2.000,000
|
|
Sửa chữa di tích Thánh tịnh Ngọc Sơn Quang (huyện MT)
|
500,000
|
|
Sửa chữa di tích đình Long Thanh
|
700,000
|
|
Sửa chữa Lăng Ông Thống chế Điều bát Nguyễn Văn Tồn
|
500,000
|
|
Sửa chữa di tích Công Thần Miếu
|
300,000
|
4.2. DA sưu tầm, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hoá phi vật thể của các dân tộc Việt Nam
|
|
150,000
|
|
Dự án kiểm kê khoa học VHPVT người Việt ở tỉnh Vĩnh Long
|
150,000
|
4.3. DA tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hoá thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa
|
|
890,000
|
* Cấp thiết bị trung tâm văn hoá huyện
|
|
110,000
|
|
* Huyện Bình Tân
|
40,000
|
|
* Huyện Vũng Liêm
|
40,000
|
|
* Huyện Bình Minh
|
30,000
|
* Cấp thiết bị văn hoá xã, xã văn hoá
|
|
320,000
|
|
* Xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ
|
20,000
|
|
* Xã Bình Hoà Phước, huyện Long Hồ
|
20,000
|
|
* Xã Hiếu Thuận, huyện Vũng Liêm
|
20,000
|
|
* Xã Tân Lược, huyện Bình Minh
|
20,000
|
|
* Nhà Văn hoá xã Thanh Đức, huyện Long Hồ
|
20,000
|
|
* Nhà Văn hoá xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn
|
20,000
|
|
* Nhà Văn hoá xã Thới Hoà, huyện Trà Ôn
|
20,000
|
|
* Nhà Văn hoá xã Hoà Hiệp, huyện Tam Bình
|
20,000
|
|
* Nhà Văn hoá xã Tường Lộc, huyện Tam Bình
|
20,000
|
|
* Nhà Văn hoá xã Hoà Thạnh, huyện Tam Bình
|
20,000
|
|
* Nhà Văn hoá xã Mỹ Thuận, huyện Bình Tân
|
20,000
|
|
* Nhà Văn hoá xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Tân
|
20,000
|
|
* Nhà Văn hoá xã Tân Quới, huyện Bình Tân
|
20,000
|
|
* Nhà Văn hoá xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm
|
20,000
|
|
* Nhà Văn hoá xã Trung Hiếu, huyện Vũng Liêm
|
20,000
|
|
* Nhà Văn hoá xã Tân An Luông, huyện Vũng Liêm
|
20,000
|
* Hỗ trợ xây dựng nhà văn hoá xã
|
|
100,000
|
|
* Nhà Văn hoá xã Trung Nghĩa, huyện Vũng Liêm
|
100,000
|
* Cấp thiết bị văn hoá ấp
|
|
180,000
|
|
* Huyện Bình Minh (2 ấp)
|
30,000
|
|
* Huyện Tam Bình (4 ấp)
|
60,000
|
|
* Huyện Mang Thít (2 ấp)
|
30,000
|
|
* Huyện Long Hồ (2 ấp)
|
30,000
|
|
* Huyện Trà Ôn (2 ấp)
|
30,000
|
* Đào tạo cán bộ cơ sở
|
|
50,000
|
4.4. Dự án củng cố và phát triển hệ thống thư viện công cộng
|
|
130,000
|
|
* Cấp sách Thư viện tỉnh
|
70,000
|
|
* Cấp sách Thư viện huyện Bình Tân
|
40,000
|
|
* Cấp sách cho phòng đọc sách xã Trung Nghĩa, huyện VL
|
5,000
|
|
* Cấp sách cho phòng đọc sách xã Tân Lược, huyện Bình Tân
|
5,000
|
|
* Cấp sách cho phòng đọc sách xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện BT
|
5,000
|
|
* Cấp sách cho phòng đọc sách 8 chùa Khmer trong tỉnh
|
5,000
|
5. CTMTQG nước sạch và vệ sinh môi trường NT
|
Trung tâm Nước sạch và VSMT NT làm chủ đầu tư
|
13.900,000
|
* Vốn đầu tư phát triển
|
|
12.200,000
|
Xây dựng mới:
|
Xây dựng mới:
|
2.190,000
|
HTCN ấp Phước Chí B xã Bình Phước
|
HTCN ấp Phước Chí B xã Bình Phước
|
2.190,000
|
Nâng cấp, mở rộng HTCN các xã tại các
|
Nâng cấp, mở rộng:
|
10.010,000
|
huyện: Long Hồ, Mang Thít, Tam Bình, Trà Ôn,
|
- Đấu nối TCN xã Thới Hoà và Cầu Bò
|
365,000
|
Vũng Liêm, Bình Tân
|
- Nâng cấp, mở rộng TCN xã Bình Phước
|
715,000
|
|
- Nâng cấp, bảo dưỡng TCN xã Tân An Hội
|
590,000
|
|
- Mở rộng TCN Mỹ An 2 xã Mỹ An
|
330,000
|
|
- Nâng cấp, mở rộng TCN xã Thạnh Quới
|
670,000
|
|
- Cải tạo TCN xã An Bình
|
670,000
|
|
- Mở rộng TCN Phước Hậu 2 xã Phước Hậu
|
280,000
|
|
- Nâng cấp, mở rộng TCN Hoà Thạnh 1
|
670,000
|
|
- Cải tạo TCN Phú Hưng xã Phú Thịnh
|
765,000
|
|
- Nâng cấp, mở rộng TCN xã Mỹ Thuận
|
600,000
|
|
- Mở rộng TCN Tân An Luông 2 xã Tân An Luông
|
865,000
|
|
- Nâng cấp, mở rộng TCN Trung Ngãi 1
|
805,000
|
|
- Nâng cấp, mở rộng TCN Trung An 1
|
700,000
|
|
- Cải tạo TCN Nguyễn Văn Thảnh 2
|
765,000
|
|
- Nâng cấp, mở rộng TCN xã Phú Quới
|
280,000
|
|
- Duy tu, mở rộng TCN xã Hựu Thành
|
375,000
|
|
Hạ thế điện 7 trạm cấp nước:
|
565,000
|
|
Hiếu Nhơn, Tân An Luông 1,2, Long Phú
|
|
|
Thành Lợi, Phú Lộc, Thuận An
|
|
* Vốn sự nghiệp
|
|
1.700,000
|
Thực hiện Bộ chỉ số theo dõi đánh giá
|
Trung tâm Nước sạch và VSMT NT làm chủ đầu tư
|
1.300,000
|
- Tập huấn Bộ chỉ số NS và VSMT NT (23 lớp)
|
"
|
240,000
|
+ Trang thiết bị máy tính xách tay + máy chiếu màn chiếu
|
|
45,000
|
+ Tổ chức 23 lớp tập huấn: 01 lớp tại tỉnh và 22 lớp tại 7 huyện, thành phố Vĩnh Long
|
|
195,000
|
- Chi phí thu thập số liệu phục vụ điều tra
|
"
|
733,000
|
- Hội nghị triển khai, tổng hợp báo cáo, tổng kết
|
"
|
27,000
|
- Phân tích mẫu nước
|
Sở Y tế quản lý và thực hiện
|
300,000
|
Trang thiết bị, hoá chất phân tích chất lượng nước
|
Trung tâm Nước sạch và VSMT NT làm chủ đầu tư
|
100,000
|
Truyền thông nước sạch và VSMT NT (60 cuộc)
|
"
|
100,000
|
Cấp bột xử lý nước cho hộ dân phân tán
|
"
|
100,000
|
Tập huấn - đào tạo (10 lớp)
|
"
|
100,000
|
6. CTMTQG giáo dục và đào tạo
|
|
54.270,000
|
* Vốn sự nghiệp
|
|
54.270,000
|
a) Sở Giáo dục - Đào tạo
|
|
46.200,000
|
* Dự án hỗ trợ TH phổ cập giáo dục THCS, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học và hỗ trợ phổ cập GDTH
|
Sở GD - ĐT quản lý và thực hiện
|
300,000
|
* DA đổi mới chương trình giáo dục, sách giáo khoa và tài liệu giảng dạy
|
|
3.200,000
|
- Huyện Bình Minh
|
Phòng GD các huyện, thành phố quản lý và thực hiện
|
250,000
|
- Huyện Bình Tân
|
"
|
250,000
|
- Huyện Long Hồ
|
"
|
350,000
|
- Huyện Mang Thít
|
"
|
300,000
|
- Huyện Tam Bình
|
"
|
350,000
|
- Huyện Trà Ôn
|
"
|
350,000
|
- Thành phố Vĩnh Long
|
"
|
300,000
|
- Huyện Vũng Liêm
|
"
|
350,000
|
- Trung học phổ thông
|
Sở GD - ĐT quản lý và thực hiện
|
700,000
|
* DA đào tạo cán bộ tin học và đưa tin học vào nhà trường.
|
|
4.700,000
|
- Huyện Bình Minh
|
Phòng giáo dục các huyện, thành phố quản lý và thực hiện
|
400,000
|
- Huyện Bình Tân
|
"
|
300,000
|
- Huyện Long Hồ
|
"
|
400,000
|
- Huyện Mang Thít
|
"
|
400,000
|
- Huyện Tam Bình
|
"
|
400,000
|
- Huyện Trà Ôn
|
"
|
400,000
|
- Thành phố Vĩnh Long
|
"
|
400,000
|
- Huyện Vũng Liêm
|
"
|
500,000
|
- Trung học phổ thông
|
Sở GD - ĐT quản lý và thực hiện
|
1.500,000
|
* DA đào tạo và bồi dưỡng giáo viên; giảng viên và cán bộ quản lý giáo dục
|
Sở GD - ĐT quản lý và thực hiện
|
2.000,000
|
DA hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng có nhiều khó khăn
|
|
|
* Sở Giáo dục - Đào tạo quản lý
|
Tổng số
|
14.000,000
|
Trong đó:
|
XD mới Trường Phổ thông DTNT huyện Tam Bình
|
14.000,000
|
DA tăng cường cơ sở vật chất các trường học
|
|
22.000,000
|
* Trường trung học phổ thông
|
* Sở Giáo dục - Đào tạo quản lý và thực hiện
|
1.850,000
|
|
- Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
|
|
+ Long Phú - huyện Tam Bình
|
80,000
|
|
+ Vũng Liêm
|
55,000
|
|
- Trường THPT Hoà Bình
|
450,000
|
|
- Trường THPT Trưng Vương
|
100,000
|
|
- Trường THPT Võ Văn Kiệt
|
315,000
|
|
- Trường THPT Mang Thít
|
150,000
|
|
- Trường Trung cấp KT - Lương thực thực phẩm
|
700,000
|
* Phân theo huyện, thành phố
|
Phòng giáo dục huyện, thành phố quản lý
|
20.150,000
|
H.Bình Minh
|
|
2.400,000
|
|
* XD mới Trường Mẫu giáo Hoa Hồng 2
|
|
|
* Mua thiết bị cho 2 trường để đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
* Xây lò đốt rác trong huyện
|
|
Huyện Bình Tân
|
|
2.400,000
|
|
* XD phòng học, SC hàng rào, phòng học Trường THCS: Thành Lợi, Tân Lược
|
|
|
*XD phòng học, hàng rào trường mẫu giáo Mỹ Thuận
|
|
|
*XD nhà vệ sinh, lò đốt rác trong huyện
|
|
H. Long Hồ
|
|
2.700,000
|
|
* Cải tạo ao sen cảnh quan Trường THCS thị trấn Long Hồ
|
|
|
* XD phòng học Trường Tiểu học: Phú Quới C, Hoà Phú A, Phước Hậu C
|
|
H. Mang Thít
|
|
2.550,000
|
|
*XD, cải tạo Trường THCS thị trấn Cái Nhum
|
|
|
*Mua TB cho Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ 2 đạt chuẩn QG
|
|
|
* Xây lò đốt rác trong huyện
|
|
H. Tam Bình
|
* XD rào, phòng học, cải tạo phòng học Trường Tiểu học: Lê Văn Lăng, Ngãi Tứ
|
2.500,000
|
|
* Trường Mẫu giáo: Tuổi Thơ ấp 6 Long Phú, Tuổi Thơ Phú Thạnh
|
|
|
* Xây lò đốt rác trong huyện
|
|
H. Trà Ôn
|
|
2.400,000
|
|
*XD phòng học Trường Tiểu học: Hoà Bình A, Thị trấn A
|
|
|
*XD lò đốt rác trong huyện
|
|
H. Vũng Liêm
|
|
2.400,000
|
|
* Mua sắm TB phục vụ đạt chuẩn QG Trường THCS Hiếu Phụng
|
|
|
*XD phòng học Trường Tiểu học: Hiếu Phụng B, Hiếu Nghĩa B
|
|
|
* Xây lò đốt rác trong huyện
|
|
TP. Vĩnh Long
|
* XD phòng chức năng đạt chuẩn QG Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
|
2.800,000
|
b) Sở Lao động - Thương binh Xã hội
|
Sở LĐ -TBXH tổ chức quản lý và TH dự án
|
8.070,000
|
Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề; hỗ trợ các cơ sở dạy nghề trọng điểm.
|
|
6.000,000
|
- Đầu tư trường trọng điểm
|
Trường Trung cấp Nghề Vĩnh Long
|
3.500,000
|
- Đầu tư mua sắm thiết bị dạy nghề cho các TTDN trọng điểm
|
Sở LĐ -TBXH tổ chức quản lý và TH dự án
|
|
|
* Bổ sung thiết bị dạy nghề các trung tâm dạy nghề huyện:
|
3.000,000
|
|
Huyện Long Hồ
|
500,000
|
|
Huyện Mang Thít
|
500,000
|
|
Huyện Trà Ôn
|
500,000
|
|
Huyện Vũng Liêm
|
500,000
|
|
Huyện Bình Minh
|
500,000
|
|
Huyện Tam Bình
|
500,000
|
* Hỗ trợ dạy nghề cho đối tượng đặc thù
|
|
1.500,000
|
+ DA hỗ trợ đào tạo nghề ngắn hạn
|
* Thực hiện dạy nghề cho các đối tượng đặc thù tại các Trung tâm dạy nghề và GTVL huyện, thành phố:
|
1.500,000
|
|
TP Vĩnh Long
|
80,000
|
|
Huyện Long Hồ
|
200,000
|
|
Huyện Trà Ôn
|
200,000
|
|
Huyện Tam Bình
|
150,000
|
|
Huyện Bình Minh
|
100,000
|
|
Huyện Vũng Liêm
|
200,000
|
|
Huyện Mang Thít
|
170,000
|
|
TTDN Hội LHPN Vĩnh Long
|
50,000
|
|
TTGTVL và DN LĐLĐ Vĩnh Long
|
200,000
|
|
TTGTVL (Sở Lao động - TBXH)
|
150,000
|
* Giám sát đánh giá dự án
|
Sở LĐ - TBXH tổ chức quản lý và TH dự án
|
70,000
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |