|
|
trang | 59/65 | Chuyển đổi dữ liệu | 14.08.2016 | Kích | 7.62 Mb. | | #18709 |
|
TỈNH KIÊN GIANG
29/07/2005
|
|
Huyện, thị xã
|
Khu vực
|
Xã, phường, thị trấn
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
Dân tộc thiểu số
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
1. Hà Tiên
|
I
|
1.1. Xã Bình An
|
2.149
|
11.188
|
598
|
3.141
|
1.2. Xã Dương Hòa
|
1.862
|
9.686
|
318
|
1.843
|
1.3. Xã Hoa Điền
|
1.242
|
6.467
|
125
|
743
|
1.4. Thị trấn Kiên Lương
|
3.454
|
17.908
|
117
|
676
|
III
|
3.1. Xã Mỹ Đức
|
1.201
|
5.771
|
641
|
3.811
|
3.2. Xã Tân Khánh Hòa
|
583
|
3.038
|
111
|
651
|
3.3. Xã Phú Mỹ
|
902
|
4.672
|
473
|
2.509
|
2. Giồng Riềng
|
I
|
1.1. Thị trấn Giồng Riềng
|
2.618
|
13.777
|
296
|
1.717
|
1.2. Xã Long Thạnh
|
2.422
|
13.520
|
628
|
3.656
|
II
|
2.1. Xã Thạnh Hưng
|
2.620
|
16.203
|
331
|
1.731
|
2.2. Xã Thạnh Hòa
|
2.072
|
13.664
|
167
|
824
|
III
|
3.1. Xã Hòa Thuận
|
4.608
|
27.646
|
922
|
5.533
|
3.2. Xã Bàn Tân Định
|
3.481
|
92.409
|
1.362
|
8.853
|
3.3. Xã Ngọc Chúc
|
4.173
|
23.908
|
741
|
4.672
|
3.4. Xã Vịnh Thạnh
|
2.354
|
15.874
|
779
|
5.055
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
Xã Long Thanh
|
|
|
|
|
3.1. ấp 7
|
234
|
1.225
|
190
|
996
|
Xã Thanh Hưng
|
|
|
|
|
3.2. ấp Thạnh Ngọc
|
570
|
2.926
|
331
|
1.731
|
Xã Thanh Hòa
|
|
|
|
|
3.3. ấp 2
|
473
|
2.291
|
105
|
446
|
3. Châu Thành
|
II
|
2.1. Xã Mong Thọ B
|
3.181
|
17.273
|
278
|
1.529
|
2.2. Xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
3.727
|
21.886
|
863
|
5.096
|
2.3. Xã Bình An
|
2.578
|
14.231
|
704
|
4.018
|
2.4. Thị trấn Minh Lương
|
3.071
|
17.288
|
1.370
|
7.981
|
III
|
3.1. Xã GiụcTượng
|
2.043
|
11.176
|
587
|
3.083
|
3.2. Xã Minh Hòa
|
2.565
|
14.794
|
1.428
|
8.284
|
3.3. Xã Thạch Lộc
|
2.040
|
11.530
|
785
|
4.709
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
Xã Bình An
|
|
|
|
|
3.1. ấp Xà Xiêm
|
469
|
2.627
|
462
|
2.589
|
4. Gò Quao
|
II
|
2.1. Thị trấn Gò Quao
|
1.435
|
8.229
|
109
|
549
|
2.2. Xã Thủy Liễu
|
2.135
|
13.640
|
1.428
|
7.069
|
2.3. Xã Vĩnh Hòa Hưng
|
3.044
|
15.942
|
467
|
2.235
|
III
|
3.1. Xã Thái Quản
|
2.874
|
16.951
|
1.584
|
7.797
|
3.2. Xã Vĩnh Tuy
|
3.345
|
21.346
|
290
|
2.030
|
3.3. Xã Vĩnh Phước B
|
1.700
|
9.833
|
758
|
4.012
|
3.4. Xã Định Hòa
|
2.729
|
14.701
|
1.687
|
9.497
|
3.5. Xã Định An
|
2.535
|
14.437
|
1.575
|
9.526
|
3.6. Xã Vĩnh Hòa
Hưng Bắc
|
2.458
|
12.490
|
145
|
608
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
Xã Thủy Liễu
|
714
|
4.612
|
635
|
3.568
|
3.1. ấp Thạnh Hòa
|
459
|
2.396
|
390
|
2.192
|
3.2. ấp Hòa An
|
519
|
2.980
|
66
|
347
|
3.3. ấp Phước Hưng
|
|
|
|
|
5. Vĩnh Thuận
|
II
|
2.1. Thị trấn Vĩnh Thuận
|
2.287
|
12.399
|
115
|
574
|
III
|
3.1. Xã Vĩnh Long
|
3.425
|
17.815
|
315
|
1.679
|
3.2. Xã Tân Thuận
|
1.993
|
10.146
|
183
|
947
|
3.3. Xã Minh Thuận
|
3.355
|
17.144
|
266
|
1.590
|
3.4. Xã Vĩnh Hòa
|
3.847
|
20.003
|
110
|
621
|
3.5. Xã Vĩnh Bình Bắc
|
3.226
|
16.776
|
406
|
2.476
|
3.6. Xã Vĩnh Bình Nam
|
3.068
|
15.955
|
98
|
389
|
6. Hòn Đất
|
II
|
2.1. Xã Sóc Sơn
|
3.300
|
19.643
|
609
|
3.360
|
III
|
3.1. Xã Thổ Sơn
|
2.678
|
13.443
|
1.874
|
8.570
|
3.2. Xã Bình Giang
|
1.593
|
9.482
|
377
|
2.289
|
3.3. Xã Sơn Kiên
|
2.573
|
15.670
|
476
|
30.395
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
Xã Nam Thái Sơn
|
|
|
|
|
3.1. ấp Sơn Hòa
|
392
|
1.880
|
182
|
960
|
Xã Mỹ Hiệp
|
|
|
|
|
3.2. ấp Hiệp Tân
|
513
|
2.400
|
95
|
441
|
7. An Biên
|
III
|
3.1. Thị trấn Thứ Ba
|
1.734
|
10.668
|
864
|
5.006
|
3.2. Xã Đông Thái
|
3.019
|
18.065
|
196
|
1.451
|
3.3. Xã Đông Yên
|
2.916
|
14.689
|
356
|
2.641
|
3.4. Xã Nam Thái
|
1.744
|
12.872
|
523
|
2.613
|
3.5. Xã Nam Yên
|
2.787
|
14.549
|
361
|
2.547
|
3.6. Xã Thạnh Hưng Yên
|
3.627
|
18.232
|
617
|
4.324
|
8. Tân Hiệp
|
III
|
3.1. Xã Thạnh Trị
|
1.846
|
10.097
|
185
|
1.112
|
9. Thị xã
Rạch Giá
|
III
|
3.1. Xã Phi Thông
|
1.729
|
10.375
|
586
|
3.064
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
Phường An Hòa
|
|
|
|
|
3.1. Khu phố 6
|
367
|
2.371
|
68
|
410
|
Phường Rạch Sỏi
|
|
|
|
|
3.2. Khu phố 4
|
326
|
1.778
|
140
|
538
|
Phường Vĩnh Hiệp
|
|
|
|
|
3.3. Khu phố Phi Kinh
|
364
|
2.348
|
181
|
1.167
|
Phường Vĩnh thông
|
|
|
|
|
3.4. Khu phố 1
|
245
|
1.357
|
126
|
608
|
10. An Minh
|
III
|
Thôn, ấp
|
|
|
|
|
Xã Đông Hòa
|
|
|
|
|
3.1. ấp 7 Sáng
|
386
|
2.501
|
78
|
294
|
Toàn Tỉnh
|
I
|
6 xã, thị trấn
|
13.747
|
72.546
|
2.082
|
11.776
|
II
|
11 xã, thị trấn
|
29.450
|
170.398
|
6.441
|
34.966
|
III
|
33 xã
|
84.751
|
476.575
|
21.643
|
125.044
|
|
14 ấp, khu phố
|
6.029
|
33.096
|
3.049
|
10.180
|
|
50 xã, thị trấn
14 ấp, khu phố
|
133.977
|
752.615
|
33.215
|
181.966
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|