QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ thưƠng mại số 0088/2000/QĐ-btm ngàY 18 tháng 01 NĂM 2000 ban hành danh mục chi tiết hàng hoá CẤm lưu thôNG, DỊch vụ thưƠng mại cấm thực hiệN; HÀng hoá, DỊch vụ HẠn chế kinh doanh, kinh doanh có ĐIỀu kiệN


- Danh mục động, thực vật hoang dã có tại Việt Nam và có tên trong phụ lục 1 - Cites, cấm xuất khẩu



tải về 1.12 Mb.
trang4/6
Chuyển đổi dữ liệu04.01.2018
Kích1.12 Mb.
#35584
1   2   3   4   5   6

2- Danh mục động, thực vật hoang dã có tại Việt Nam và có tên
trong phụ lục 1 - Cites, cấm xuất khẩu

(Kèm theo Thông tư hướng dẫn số 04/LN-KL ngày 05/02/1996)

2.1- Động vật:

2.1a- Thú:



1


Voọc ngũ sắc

Pygathrix nemaeus


2


Vượn đen

Hylobates concolor


3


Vượn tay trắng

Hylobates lar


4


Gấu chó

Helarctos malayanus


5


Gấu ngựa

Selenarctor thibetanus


6


Rái cá thường

Lutra lutra


7


Cầy gấm

Prionodon ardicolor


8


Mèo rừng

Felis bengalensis


9


Mèo gấm

Felis marmorata


10

Beo

Felis temminckii


11

Báo gấm

Neofelis nebulosa


12

Hổ

Panthera tigris


13

Báo

Panthera pards


14

Voi

Elephas maximus


15

Cà toong

Cervus eldi


16

Hươu vàng

Cervus porcinus


17

Hươu xạ

Moschus berezovski


18

Bò xám

Bos sauveli


19

Bò tót

Bos gaururs


20

Sao la

Pseudoryx nghetinhensis


21

Mang lớn

Megamutiacus vuquangensis


22

Sơn dương

Capricornis sumatraensis


23

Cá heo

Lipotes vexillifer


24

voi xanh

Balaenoptera musculus


25

Cá ông sư

Neophocaena phocaenoides


26

Cá nàng tiên

Dugong dugon


2.1b- Chim:

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Ghi chú

1


Cốc biển bụng trắng

Fregata andrewsi


2


Cò lạo xám

Mycteria cinerea


3


Ngan cánh tráng

Cairina scutulata


4


Đại bàng đầu nâu

Aquila heliaca


5


Cắt lớn

Flco peregrinus


6


Gà lôi lam mào trắng

Lophura edwardsi


7


Gà lôi lam mào đen

Lophura imperialis


8


Trĩ sao

Rheinartia ocellata


9


Sếu sám

Grus nigricollis


10

Ô tác

Lupodotis bengalensis


11

Choắt mỏ vàng

Tringa guttifer


12

Niệc cổ hung

Aceros nipalensis


13

Hồng hoàng

Buceros bicarnis


14

Bồ câu nicoba

Caloenas nicobarica


2.1c- Bò sát:

1


Rùa da

Dermochelys coriacea


2


Đồi mồi

Eretmochelys imbricata


3


Cá sấu hoa cà

Crocodylus porosus

Nước lợ

4


Cá sấu xiêm

Crocodylus siamensis

Nước ngọt

5


Trăn đất

Python molurus


6


Đồi mồi dứa

Chelonia mydas


2.1d- Cá:

1


Cá formo

Seleropages formosus


2


Cá sóc

Probarbus jullieni


3


Cá tra dầu

Pangasianodon gigas


2.1e - Nhuyễn thể:

1


Ốc sên

Achetinella


2.2- Thực vật:

1


Bách tán

Araucaria araucana


2


Lan hài

Paphiopedilum spp


3


Lan Pharagmi

Phragmipedium spp


3- Một số loài động vật hoang dã là thiên địch của chuột
(Trừ trường hợp có nguồn gốc gây nuôi sinh sản, nhân giống phát triển tại trại)

3.1- Rắn:

STT

Tên phổ thông

Tên khoa học

Phân bổ

Mức độ ăn chuột

Khả năng nuôi nhân giống

1


Rắn dọc dưa

(Rắn bắt chuột)



Elaphe radiata

Phân bổ toàn VN, đồng bằng nông thông, trung du, miền núi

+ + +

Không

2


Rắn ráo thường

Ptyas korros

Phổ biến toàn VN, đồng bằng trung du phong phú

(*)

Không

3


Rắn ráo trâu

Ptyas mucous

Phổ biến toàn VN, đồng bằng trung du phong phú

+ + +

Không

4


Răn hổ mang thường (Hổ phì)

Naja Naja

(Rắn độc)



Phổ biến toàn VN, từ vùng núi đến đồng bằng

(*)



5


Rắn cạp nong (Rắn đen vàng)

Bungarus fasciatus (Rắn độc)

Phổ biến toàn VN, vùng đồng bằng ướt

(*)



6


Giống rắn lục (Một số loài)

Trimeruxurus (Rắn độc)

Phổ biến toàn VN, trung du khô hạn đến đồng ẩm cây bụi

(*)

Không

7


Trăn đất

(Trăn mốc)



Python molurus bivitatus

Phổ biến toàn VN, nhưng chủ yếu ở Trung và Nam bộ

(*)

Rất tốt

8


Trăn hoa

(Nưa)


Python reticulatu

Phổ biến ở Trung bộ trở vào nam, rất thích hợp với nam bộ

(*)

Rất tốt


3.2- Chim:

STT

Tên phổ thông

Tên khoa học

Phân bổ

Mức độ ăn chuột

Khả năng nuôi nhân giống

9


Cú lợn trắng

(Chim lợn)

(Bộ Cu)


Tyto alba

Phổ biến ở các Thành phố, thị xã trên toàn quốc

+ + +

Không

10

Cú lợn vằn

Tyto capensis

Phổ biến ở vùng Trung du toàn quốc

+ + +

Không

11

Cú mèo

(Bộ Cú)


Otus bakkamoena

Phổ biến toàn quốc

+ + +

Không

12

Giống thu thì

(Dù dì)


(Bộ Cú)

Ketupa

Vùng núi và Trung du toàn quốc

Phân bổ rộng toàn quốc.



(*)

Không

13

Cú vọ lưng nâu

(Bộ cú)


Ninox scutulata

Chủ yếu ở Đồng bằng và Trung du

+ + +

Không

14

Nhiều loại cắt, diều hâu

(Bộ Diều)



Họ Falconidae

Toàn VN, mùa đông xuất hiện nhiều ở vùng Đồng bằng, Trung du Nhiều cá thể mùa đông di chú về

(*)

Không

15

Diệc xám (Bộ cò)

Ardea cinerea

VN, phổ biến ở Đồng bằng Trung du miền núi toàn VN

(*)

Không

16

Mèo rừng (3 loài) (Bộ ăn thịt)

1. Felisbengalensis 2. Felis chaus

3.Filis


Marmorata

Phổ biến rộng ở VN, mọi vùng



+ + +

Không

17

Triết bụng vàng (Bộ ăn thịt)

Mustela kathiah

Phổ biến cả nước



(*)

Không

18

Triết chỉ lông (Bộ ăn thịt)

Mustale strigido sa

Trung và Nam nhiều hơn

Phổ biến toàn quốc Trung du nhiều



(*)

Không

19

Cầy hương

(Bộ ăn thịt)



Viverricul indica




(*)

Có thể

Каталог: vanban -> Lists -> VBPQConvert -> Attachments
Attachments -> QUỐc hội nghị quyết số: 109/2015/QH13 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> HÀnh chính nhà NƯỚC
Attachments -> CỦa bộ trưỞng bộ giao thông vận tải số 23/2006/QĐ-bgtvt ngàY 04 tháng 5 NĂM 2006 ban hành tiêu chuẩn ngành “PHƯƠng tiệN giao thông đƯỜng sắt toa xe phưƠng pháp kiểm tra khi sản xuấT, LẮp ráp mớI” 22 tcn 349 – 06
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ TÀi nguyên và MÔI trưỜng số 18/2005/QĐ-btnmt ngàY 30 tháng 12 NĂM 2005 ban hành bộ ĐƠn giá DỰ toán các công trình đỊa chấT
Attachments -> PHƯƠng tiện giao thông cơ giớI ĐƯỜng bộ
Attachments -> VĂn phòng quốc hội cơ SỞ DỮ liệu luật việt nam lawdata thông tri
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của bộ XÂy dựng số 37/2006/QĐ-bxd ngàY 22 tháng 12 NĂM 2006
Attachments -> “ÁO ĐƯỜng mềM – CÁc yêu cầu và chỉ DẪn thiết kế”
Attachments -> Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 162/2006/NĐ-cp ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về chế độ tiền lương, chế độ trang phục đối với cán bộ, công chức
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ y tế SỐ 493/byt-qđ ngàY 10 tháng 6 NĂM 1994 VỀ việc ban hành tiêu chuẩN ngành artemisinin

tải về 1.12 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương