IV- THUỐC PHÒNG BỆNH, CHỮA BỆNH CHO NGƯỜI - CÁC LOẠI
VẮC XIN , SINH PHẨM, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ Y TẾ
A- THUỐC PHÒNG CHỮA BỆNH CHO NGƯỜI VÀ VĂCXIN, SINH PHẨM
1- Các chất gây nghiện:
1- Acetorphine
|
61- Levomethorphan
|
2- Acetyl-alpha-methyl-fentanyl
|
62- Levomoramide
|
3- Acetyldihydrocodeine
|
63- Levophenacylmorphan
|
4- Acetylmethadol
|
64- Hydroxypethidine
|
5- Alfetanil
|
65- Levorphanol
|
6- Alpha - methylfentanyl
|
66- Metazocine
|
7- Alphacetylmethadol
|
67- Methadone
|
8- Alphameprodine
|
68- MPPP
|
9- Alphamethadol
|
69- Methadone intermediate (4cyano-2 - dimettyl - amino-4,4 - diphenylbutane)
|
10- Alphamethylthiofetanyl
|
70- Methyldesprphine
|
11- Alphaprodine
|
71- Methyldesprphine
|
12- Alyliprodine
|
72- Metopon
|
13- Anileridine
|
73- PEPAP
|
14- Bezenthidine
|
74- Moramide
|
15- Benzylmorphine
|
75- Morpheridine
|
16-Beta-hydroxy-metyl-3-fentanyl
|
76- Morphine
|
17- Beta-hydroxyfentanyl
|
77- Morphine methobromide và các dẫn chất khác của Morphine có Nitơ hoá trị 5
|
18- Betacetylmethadol
|
78- Morphine - N - Oxide
|
19- Betameprodine
|
79- Myrophine
|
20- Betamethadol
|
80- Thiofentanyl
|
21- Betaprodine
|
81- Bocomorphine
|
22- Bexitramide
|
82- Norcodeine
|
23- Canabls và nhựa canabis
|
83- Nicodicodine
|
24- Clonitazene
|
84- Nicodine
|
25- Coca
|
85- Noracymethadol
|
26- Cocain
|
86- Normethadone
|
27- Codein
|
87- Nornevorphanol
|
28- Codoxime
|
88- Normorphine
|
29- Sản phẩm cô đặc của bã thuốc phiện (Concertrale of poppy straw)
|
89- Norpipanone
|
30- Desomomorphine
|
90- Opium
|
31- Dextromoramide
|
91- Oxymorphone
|
32- Dextropropoxyphene
|
92- Para - fuorofentanyl
|
33- Diamporomide
|
93- Pholvpdine
|
34- Diethylthiabutene
|
94- Piminodine
|
35- Difenoxin
|
95- Piritrammide
|
36- Dihydrocodeine
|
96- Proheptazine
|
37- Dihydromorphine
|
97- Properidine
|
38- Dimenoxadol
|
98- Propiram
|
39- Dimepheptadol
|
99- Pethidine
|
40- Dimethylthiambutene
|
100- Pethidine intermediate A (4 - cyno-1 methyl-4-phenyl-piperidine)
|
41-Dioxaphetylbutyrate
|
101- Pethidine intermediate B (4-phenyl pipe ridine -4-carboxylic acid ethyl este)
|
42- Diphenoxylate
|
102- Phenampromide
|
43- Dipioanone
|
103- Pethidine intermediateC(4-metyl-4-phenylpiperidine-4-carboxylic acid)
|
44- Drotebanol
|
104- Phenazocine
|
45- Ecgonine, este và các chất dẫn của chúng
|
105- Phenomorphan
|
46- Ethylmethylthiambutene
|
106- Phenoperidine
|
47- Ethylmorphine
|
107- Racemoramide
|
48- Etonitazene
|
108- Racemorphan
|
49- Etorphine
|
109- Racemethophan
|
50- Etoxeridine
|
110- Sufentanil
|
51- Fentanyl
|
111- Thebaimeperidine
|
52- Furethidine
|
112- Tilidine
|
53- Heroin
|
113- Trimeperidine
|
54- Ketobemidone
|
114- Thebacon
|
55- Hydromorphinol
|
|
56- Hydrocodone
|
|
57- Hydromorphone
|
|
58- Methyl - 3 - thiofentnyl
|
|
59- Methyl - 3 - fentanyl
|
|
60- Izomethadone
|
|
2 - Các chất hướng tâm thần:
1 - (+) Lýegide
|
35 - Rthyl loaepate
|
70 - Nimetazepam
|
2 - Allobarbital
|
36 - Eticyclidine
|
71 - Nitrazepam
|
3 - Alprazolam
|
37 - Etilamphentamine
|
72 - Nordazepam
|
4 - Amobarbital
|
38 - Fenetylline
|
73 - N - Hydroxy MDA
|
5 - Amphepramone
|
39 - Fencamfamine
|
74 - Oxazepam
|
6 - Amphetamine
|
40 - Fenproporex
|
75 - Oxazolam
|
7 - Barbitale
|
41 - Fludiazepam
|
76 - Parahexyl
|
8- Brolamphetamine
|
42 - Flunitrazepam
|
77 - Pemoline
|
9- Brolamphetamine
|
43 - Flurazenpam
|
78 - Pentazocine
|
10 - Bromazepam
|
44 - Glutethimide
|
79 - Pentobarbital
|
11 - Bupronorphine
|
45 - Halazepam
|
80 - Phencyclidine
|
12 - Butalbital
|
46 - Haloxazolam
|
81 - Phendimetrazine
|
13 - Butobarbital
|
47 - Ketazolam
|
82 - Phemetrazine
|
14 - Camazepam
|
48 - Lefetamine
|
83 - Phenobarbital
|
15 - Cathine
|
49 - Levamphetamine
|
84 - Phentermine
|
16 - Cathinone
|
50 - Loprazolam
|
85 - Pinazepam
|
17- Chlodiazipoxide
|
51 - Lorazepam
|
86 - Pipradrol
|
18 - Clobazam
|
52 - Lorazepam
|
87 - PMA
|
19 - Clobazam
|
53 - Mazindol
|
88 - Prazepam
|
20 - Clonazepate
|
54 - MDA
|
89- Psilocine, Psiiotsine
|
21 - Clotiazopam
|
55 - Mecloqualone
|
90 - Psilosybine
|
22 - Cloxazolam
|
56 - Medazepam
|
91 - Pyrovalerone
|
23 - Cyclobarbital
|
57 - Mefenorex
|
92 - Rolicyclidine
|
24 - Dexaphetamine
|
58 - Meprobamate
|
93 - Secbutabarbital
|
25 - Delorazepam
|
59 - Mescaline
|
94 - Secobarbital
|
26 - DET
|
60 - Methamphetamine
|
95 - STP, DOM
|
27 - Diazapam
|
61 - Methamphetamine-racemate
|
96 - Temazepam
|
28 - DMA
|
62 - Methaqualone
|
96 - Temazepam
|
29 - DMHP
|
63 - Methylphenidate
|
97 - Tenamphetamine
|
30 - DMT
|
64 - Methyl - 4 - aminorex
|
98 - Tenocycline
|
31 - DOET
|
65 - Methylphenobarbital
|
99 - Tetrahydro-canabinol
|
32 - Estrazolam
|
66 - Methylprylon
|
100 - Tetrazepam
|
33 - Ethehlorvynol
|
67 - Midazolam
|
101 - TMA
|
34 - Ethiamate
|
68 - MMDA
|
102 - Trazolam
|
|
69 - N-ethyl MDA
|
103 - Vinylbital
|
3- Các tiền chất:
1 - Ephedrine
|
7 - N - acetylanthranilic acid
|
2 - Ergometrino
|
8 - Isosafrole
|
3 - Ergotamin
|
9 - 3,4 methylenedioxyphenyl - 2 - propanone
|
4 - Lysergic acid
|
10 - Piperonal
|
5 -1-phenyl-2-propanone
|
11 - Piperonal
|
6 - Pseudoephedrine
|
|
4- Các loại thuốc khác:
- Thuốc dùng cho người và các loại văcxin, sinh phẩm miễn dịch đã được Bộ Y tế cấp Sổ đăng ký lưu hành toàn quốc.
- Thuốc nước ngoài chưa được Bộ Y tế cấp Sổ đăng ký được nhập khẩu theo giấy phép chuyên ngành.
B- TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ Y TẾ
1- Thiết bị chẩn đoán hình ảnh y tế:
- Máy MRI - Máy Mamography
- Máy CT- Scanner - Máy X-quang các loại
- Máy Grammar - Camera- Máy siêu âm mầu, DOPPLER
- Máy Angiography - Máy siêu âm đen/trắng DOPPLER
- Thiết bị nội soi:
+ Dạ dày
+ Đường hô hấp
+ Đại tràng
+ ổ bụng
2- Thiết bị thăm dò chức năng:
- Máy đo chuyển hoá cơ bản - Máy điện cơ (MG)
- Máy điện não (EEG) - Máy điện võng mạc
- Máy điện tim, máy gắng sức
3 - Thiết bị hồi sức cấp cứu và thiết bị phòng mổ:
- Máy phá rung tim - Bàn mổ
- Máy giúp thở - Đèn mổ
- Máy gây mê - Dao mổ laser, dao mổ điện
- Máy hút - Các thiết bị mổ chuyên khoa (tim, não...)
4 - Thiết bị phòng thí nghiệm:
- Máy xét nghiệm Sinh hoá - Máy xét nghiệm Huyết học
- Các loại kính hiển vi phẫu thuật - Các thiết bị chuyên dùng phục vụ sản và kính hiển vi nhãn khoa xuất Xacxin và bảo quản Vacxin, máu
- Các loại máy điện di
5 - Thiết bị xạ trị, vật lý trị liệu và phục hồi chức năng:
- Máy gia tốc tuyến tính - Các thiết bị vật lý trị liệu:
- Máy Coban + Từ trị liệu
- Máy X-quang điều trị + Điện trị liệu
- Máy siêu âm điều trị + Nhiệt trị liệu
- Máy phá sỏi ngoài cơ thể + Sóng ngắn trị liệu
+ Thuỷ trị liệu
6 - Các thiết bị chuyên khoa:
- Sản - Tai - Mũi - Họng
- Nhi - Răng - Hàm - Mặt
- Mắt
7 - Các loại thiết bị khác:
- Hệ thống khí y tế - Hệ thống tiệt trùng
V - DỊCH VỤ GIẾT MỔ GIA SÚC
1 - Xí nghiệp, lò mổ gia súc.
2 - Dịch vụ dự trữ gia súc cho các xí nghiệp, lò mổ gia súc.
MỤC 2
LOẠI HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN THƯƠNG NHÂN PHẢI ĐẢM BẢO CÁC ĐIỀU KIỆN QUY ĐỊNH NHƯNG KHÔNG CẦN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
I - VÀNG
Các loại vàng không thuộc loại Vàng tiêu chuẩn quốc tế theo quy định tại Nghị định của Chính phủ số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998:
1 - Vàng nguyên liệu, vàng miếng, vàng lá.
2 - Vàng trang sức (nhẫn, vòng, dây, hoa tai, trâm cài, ve cài áo...).
3 - Vàng mỹ nghệ (tượng, khung, tranh ảnh, cúp, huy chương, huy hiệu và các sản phẩm mỹ nghệ khác làm bằng vàng hoặc mạ vàng).
II- ĐÁ QUÝ
Bao gồm các loại đá quý sau tồn tại dưới các dạng nguyên liệu thô, đã được gia công chế tác hoặc sử dụng làm hàng trang sức, hàng mỹ nghệ:
1- Nhóm 1: Kim cương, Ruby, Sa phia, Emơrôt.
2- Nhóm 2: các loại đá quý khác.
III- THỰC PHẨM TƯƠI SỐNG VÀ CHẾ BIẾN
1- Gia súc, gia cầm dưới các dạng: con sống, thịt tươi sống, sơ chế hoặc chế biến ra bán thành phẩm hoặc thành phẩm sử dụng được ngay.
2- Thuỷ hải sản các loại dưới các dạng: con sống, thịt tươi sống, sơ chế hoặc chế biến ban thành phẩm hoặc thành phẩm sử dụng được ngay.
3- Rau, quả các loại dưới các dạng: rau quả tươi, sơ chế hoặc tinh chế để sử dụng được ngay.
IV- VẬT LIỆU XÂY DỰNG
1- Xi măng các loại.
2- Vôi xây dựng các loại.
3- Gạch xây, gạch ốp lát và ngói lớp, tấm lợp, amiăng - xi măng, tấm lợp kim loại, sắt thép, ống thép các loại, đá cát sỏi, bê tông đúc sẵn, kính xây dựng.
4- Gỗ xây dựng các loại, tràm, cừ, tre, nứa, lá, tấm lợp nhựa, ống nhựa, cót ép, giấy dầu.
5- Phụ gia xây dựng các loại, sơn các loại.
V- THAN MỎ
Bao gồm các loại than mỏ dưới dạng nguyên khai hoặc thương phẩm sau:
1- Than Antraxit, bán Antraxit.
2- Than mỡ.
3- Than nâu.
VI- DỊCH VỤ CẦM ĐỒ
Cửa hàng, cửa hiệu cầm đồ.
VII- DỊCH VỤ ĂN UỐNG
1- Nhà hàng ăn uống:
- Nhà nhà chuyên doanh ăn.
- Nhà hàng chuyên doanh uống.
- Nhà hàng ăn uống.
- Nhà hàng ăn uống đặc sản.
2- Quán ăn uống bình dân:
- Quan ăn uống bình dân.
- Quán giải khát.
- Cửa hàng ăn uống bình dân.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |