Ghi chú: - Chuột là thức ăn chính: + + +
- Ăn nhiều chuột: (*)
X- MỘT SỐ LOẠI ĐỒ CHƠI TRẺ EM CÓ HẠI TỚI GIÁO DỤC
NHÂN CÁCH, SỨC KHOẺ CỦA TRẺ EM HOẶC
TỚI AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
1- Các loại đồ chơi có hình dáng giống như các loại súng:
- Súng nén bằng hơi hoặc bằng lò-xo bắn đạn nhựa hoặc các loại đạn khác.
- Súng bắn nước, hơi nước; súng bắn phát quang hoặc bắn gây tiếng nổ.
2- Các loại đồ chơi có hình dáng giống các loại vũ khí khác:
- Giống lựu đạn, bom, mìn, bộc phá.
- Giống kiếm, mác, lê, dao găm, cung nỏ (làm bằng các loại vật liệu kể cả gỗ, tre, giấy nén...).
3- Các loại pháo: pháo nổ, pháo hoa, pháo đập, đạn đập làm bằng thuốc pháo hoặc bằng các loạt vật liệu khác có thể gây cháy, bỏng.
4- Các loại đồ chơi ảo.
5- Các loại đồ chơi dưới dạng văn hoá phẩm (ấn phẩm, băng, đĩa), các loại đồ chơi điện tử có hình ảnh, âm thanh, hành động mô tả cảnh đánh nhau, giết người dã man hoặc những hành động xúc phạm nhân phẩm, phá hoại môi trường có hại về thẩm mỹ và giáo dục trẻ em.
6- Các phần mềm vi tính trò chơi điện tử có nội dung kích động bạo lực, mại dâm.
7- Các loại đồ chơi dùng điện có điều khiển từ xa có thể gây nhiễu cho các đồ dùng trang thiết bị khác hoặc không bảo đảm an toàn cho trẻ em.
8- Các loại đồ chơi có sử dụng quốc kỳ, bản đồ Việt Nam, ảnh lãnh tụ không đúng với quy định, có mục đích xấu.
PHẦN THỨ HAI
HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI HẠN CHẾ KINH DOANH
MỤC 1
LOẠI ĐẶC BIỆT HẠN CHẾ KINH DOANH
I- HÀNG HOÁ CÓ CHỨA CHẤT PHÓNG XẠ VÀ
THIẾT BỊ PHÁT BỨC XẠ I-ON HOÁ
(CÔNG VĂN SỐ 2426/BKHCNMT-PC NGÀY 11/9/1999
CỦA BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG)
1- Các loại nguồn phóng xạ sử dụng vào mục đích như: sản xuất điện năng, chiếu xạ để bảo quản lương thực, thực phẩm và hàng hoá, diệt khuẩn để bảo vệ thực vật và phòng khám bệnh, tiệt trùng dụng cụ y tế, biến tính vật liệu, gây đột biến sinh học, dùng trong các thiết bị chụp ảnh công nghiệp, thiết bị kiểm tra không phá mẫu (NDT), dùng trong các thiết bị đo giếng khoan phục vụ thăm dò khảo sát địa chất (thăm dò khoáng sản, dầu mỏ...), Dùng trong các thiết bị đo lường tự động của dây chuyền sản xuất, cơ sở nghiên cứu, dùng trong thiết bị nghiên cứu khoa học, giáo dục và đào tạo, dùng trong ngành y tế để khám và chữa bệnh..., Đồ chơi trẻ em có chất phóng xạ, đá quý đã qua xử lý chiếu xạ...
2- Các chất thải phóng xạ.
3- Monazite từ sa khoáng.
4- Các quặng phóng xạ.
5- Các vật liệu hạt nhân.
6- Các thiết bị sử dụng nguồn phóng xạ vào mọi mục đích như: lò phản ứng hạt nhân, thiết bị chiếu xạ, thiết bị trong lĩnh vực kiểm tra không phá mẫu (NDT), thiết bị đo giếng khoan phục vụ thăm dò khảo sát địa chất (thăm dò khoáng sản, dầu mỏ...), Thiết bị đo mức, đo mật độ, chiều dầy vật liệu... Trong các dây chuyền sản xuất, cơ sở nghiên cứu, các thiết bị nghiên cứu khoa học, giáo dục và đào tạo, các thiết bị dùng để chữa bệnh trong ngành y tế như thiết bị xạ trị, thiết bị xạ trị áp sát..., Các thiết bị báo cháy, chống sét dùng nguồn phóng xạ...
7- Các thiết bị phát xạ ion hoá sử dụng vào mục đích như: máy gia tốc phục vụ nghiên cứu khoa học, sản xuất đồng vị phóng xạ, chữa bệnh trong y tế; các máy phát tia X: máy chụp X - quang cắt lớp, máy chiếu, chụp X - quang để chuẩn đoán bệnh trong y tế, máy phát tia X để chữa bệnh, máy chụp X - quang công nghiệp trong lĩnh vực kiểm tra không phá mẫu (NDT), máy X-quang để kiểm tra hàng hoá tại các sân bay, hải cảng... Thiết bị phân tích bằng phương pháp huỳnh quang - tia X dùng trong phân tích xác định tuổi của vàng...
II - VẬT LIỆU NỔ
1- Vật liệu nổ công nghiệp.
2- Vật liệu nổ dùng cho quốc phòng, an ninh.
III - THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC DANH MỤC
HẠN CHẾ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/1999/QĐ-BNN-BVTV NGÀY 4/2/1999
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
STT
|
Tên hoạt chất
(Common name)
|
Tên thương mại (Trade name)
|
Tổ chức xin đăng ký (Applicant)
|
I
|
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp.
|
|
|
A
|
Thuốc trừ sâu:
|
|
|
1
|
Carbofuran
|
Furadan 3 G
|
FMC
|
2
|
Deltamethrin 2% + Dichlorvos 13%
|
Sát trùng linh 15 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Bộ Quốc phòng
|
3
|
Dichlorvos
|
Demon 50 EC
|
Connel Bros
|
4
|
Dicofol
|
Kelthane 18,5 EC
|
Rohm anh Haas PTE Ltd
|
5
|
Dicrotophos
|
Bidrin 50 EC
|
Công ty Vật tư KTNN Cần Thơ
|
6
|
Endosulfan
|
Endosol 35 EC
Thiodan 35 EC
Thiodol 35 ND
|
Cty thuốc trừ sâu Sài Gòn
AgrEvo AG
Cty Vật tư KTNN Cần Thơ
|
B
|
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:
|
|
|
1
|
Mafa
|
Dinasin 6.5 SC
|
Cty thuốc sát trùng VN
|
C
|
Thuốc trừ cỏ:
|
|
|
1
|
Paraquat
|
Gramoxone 20 SL
|
Zenca Agrochemical
|
D
|
Thuốc trừ chuột:
|
|
|
1
|
Zinc Phosphide
|
Fokeba 1%, 5%, 20%
QT - 9218%
Zinphos 20%
|
Cty thuốc sát trùng VN
Hội chăn nuôi VN
Công ty TTS Sài Gòn
|
II
|
Thuốc trừ mối:
|
|
|
1
|
Na2SiF6 50% + HBO3 10% + CuSO4 30%
|
PMC 90 bột
|
Viện KH lâm nghiệp VN, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội
|
2
|
Na2SIF8 80% + ZnCl2 20%
|
PMs 100 bột
|
Viện KH Lâm nghiệp VN, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội
|
3
|
Na2SiF8 75% + C6Cl5ONa 15%
|
PMD4 90 bột
|
Viện KH Lâm nghiệp VN, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội
|
III
|
Thuốc bảo quản lâm sản:
|
|
|
1
|
Methylene bis
Thiocyanate 5% + Quaternary ammonium compounde 25%
|
Celbrite MT 30 EC
|
Celcure (M) Sdn Bhd
|
2
|
Sodium pentachlorophenate monohydrate
|
Copas NAP 90 G
|
Celcure (M) Sdn Bhd
|
3
|
Sodium tetraboratedeca hydrate 54% + boric acid 36%
|
Celbor 90 SP
|
Celcure (M) Sdn Bhd
|
4
|
Tribromophenol
|
Injecta AB 30L
|
Moldrup System PTE Ltd
|
5
|
Tributyl tin naphihenate
|
Timber life 16L
|
Jardine Davies ins
|
6
|
CuSO4 50% + K2CrO7 50%
|
XM5 100 bột
|
Viện Khoa học lâm nghiệp VN, Chèm - Từ Liêm - HN
|
7
|
ZnSO4 7H2O 60% + NaF 30% + phụ gia 10%
|
LN5 90 bột
|
Viện Khoa học lâm nghiệp VN, Chèm - Từ Liêm - HN
|
8
|
C8Cl5CNa 60% + NaF 30% + phụ gia 10%
|
P - NaF 90 bột
|
Viện Khoa học lâm nghiệp VN, Chèm - Từ Liêm - HN
|
9
|
C8Cl5ONa 50% + Na2B4O7 25% + H3BO4 25%
|
PBB 100 bột
|
Viện Khoa học lâm nghiệp VN, Chèm - Từ Liêm - HN
|
10
|
SO4 (NH4)2 92% + NaF 8%
|
PCC
|
Viện Khoa học lâm nghiệp VN, Chèm - Từ Liêm - HN
|
11
|
C6Cl5OH 5% + C6H4O5N2 2%
|
CMM7 dầu lỏng
|
Viện Khoa học lâm nghiệp VN, Chèm - Từ Liêm - HN
|
IV
|
Thuốc khử trùng kho:
|
|
|
1
|
Aluminium Phosphide
|
Celphos 56%
Gastoxin 56,8 GE
Fumitoxin 55%
Tablets
Phostoxin 56%
Viên trò, viên dẹt
Quickphos 56 viên
|
Excel Industries Ltd India
Helm AG
Vietnam Fumigation Co.,
Vietnam Fumigation Co.,
United Phosphorus Ltd
|
2
|
Magnesium phosphide
|
Magtoxin 66 table, pellet
|
Detia degesch GmbH
|
3
|
Methyl Bromide
|
Brom O - gas 98%
Dowfome 98%
Meth - O - gas 98%
|
Cty TNHH Thần Nông
Cty Vật tư KTNN Cần Thơ
|
MỤC 2
LOẠI HẠN CHẾ KINH DOANH
I- THUỐC LÁ ĐIẾU SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
1- Thuốc lá điếu có đầu lọc.
2- Thuốc lá điếu không có đầu lọc (kể cả xì gà).
3- Các sản phẩm thuốc lá không sản xuất từ lá cây thuốc lá.
II- RƯỢU CÁC LOẠI TỪ TRÊN 30 ĐỘ CỒN TRỞ LÊN
1- Rượu trắng các loại > 30 độ cồn
2- Các loại rượu pha chế khác > 30 độ cồn.
Các loại rượu trên bao gồm các rượu nhập khẩu và sản xuất trong nước, trừ loại rượu thuốc dùng để chữa bệnh hoặc bồi bổ sức khoẻ do các xí nghiệp dược phẩm sản xuất theo Giấy phép của Bộ Y tế.
PHẦN THỨ BA
HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI KINH DOANH
CÓ ĐIỀU KIỆN
MỤC 1
LOẠI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
I - XĂNG DẦU CÁC LOẠI
1- Xăng các loại (kể cả xăng làm dung môi).
2- Dầu Diesel (DO).
3- Dầu Mazut (FO).
4- Dầu hoả.
5- Jet A1 (nhiên liệu bay).
6- TC1.
II- KHÍ ĐỐT CÁC LOẠI
Các loại khí đốt hoá lỏng (Liquèiet Petroleum - LPG):
1 - Dạng rời (Bulk LPG).
2 - Dạng nạp vào bình chứa (Cylinder LPG).
III- HOÁ CHẤT ĐỘC HẠI VÀ SẢN PHẨM CÓ HOÁ CHẤT ĐỘC HẠI
(CÔNG VĂN SỐ 1054/BKHCNMT - TĐC NGÀY 27 THÁNG 4 NĂM 1999)
STT
|
Tên hoá chất
|
Công thức
|
Nồng độ
|
Ghi chú
|
1
|
Acetonitril
|
CH5 - CN
|
|
|
2*
|
Anilin
|
C5H7 - N
|
|
|
3*
|
Benzen
|
C6H6
|
|
|
4
|
Cholorofirm
|
CHCl3
|
|
|
5*
|
Furfurol
|
C5H4O2
|
|
|
6
|
N - Hexan
|
CH3 (CH2)4 CH3
|
|
|
7
|
Piridin
|
C5H5N
|
|
|
8
|
Cabon tetra chloro
|
CCl4
|
|
|
9*
|
Tuluen
|
C7H8
|
|
|
10*
|
Ethylen Glycol
|
CH2OH - CH2OH
|
|
|
11*
|
N - Butanol
|
CH3 (CH2)2 CH2OH
|
|
|
12*
|
Aldehyci acetic
|
CH3CHO
|
|
|
13*
|
IsoPropanol
|
CH3CHOHCH3
|
|
|
14*
|
Amiang nguyên liệu
|
|
|
|
15*
|
Selen và hợp chất
|
Se
|
|
|
16*
|
Cadmium và hợp chất
|
Cd
|
|
|
17
|
Talium
|
Tl
|
|
|
18*
|
Xylen
|
C6H4 (CH3)2
|
|
|
19*
|
Acid pechloric
|
HClO4
|
|
|
20
|
Acrolein
|
CH2 = CH - CHO
|
+ 0,002
|
|
21*
|
Amoniac
|
NH3NH4OH
|
+ 0,002
|
|
22
|
Anhydric acseniơ và anhydrit acsenic (asen pentoxyt)
|
As2O3
As2O5
|
+ 0,0003
|
|
23
|
Acsenua hydro
|
AsH3
|
+0,0003
|
|
24*
|
Anhydrit cacbonic
|
CO2
|
0,1% mg/l
|
|
25*
|
Anhydrit cromic
|
CrO3
|
0,0001 mg/l
|
|
26*
|
Anilin
|
C6H5 - NH2
|
0,005
|
|
27*
|
Antimoan
|
Sb
|
0,0005
|
|
28*
|
Axit clohydric và clorua hydro (tính ra cloruahydro)
|
HCl
|
0,010
|
|
29*
|
Axit nitric (tính ra N2O5)
|
HNO3
|
0,005
|
|
30*
|
Axit axetic
|
CH3COOH
|
0,005
|
|
31
|
Cyanhydric tính ra HCN
|
|
|
|
32*
|
Axit sufuric và andhydrit sunfuric
|
H2SO4
|
0,002
|
|
33*
|
Axit phophoric
|
H3PO4
|
|
|
34*
|
Axit picric
|
C6H3K8O7
|
|
|
35*
|
Bary oxyt chứa 10% SiO2 tự do
|
BaO
|
0,005
|
|
36*
|
Bary + hợp chất dễ tan
|
(Ba)
|
0,005
|
37*
|
37*
|
Benzidin
|
C12H22N2
|
0,001
|
|
38*
|
Brom
|
Br2
|
1 m/m3
|
|
39*
|
Bromua metyl
|
Br - CH3
|
10ml/m3
|
|
40*
|
Bromofoc
|
CHBr3
|
|
|
41*
|
Bỉcomat kiềm
|
Cr2O7 - (Na, K)
|
0,0001
|
|
42*
|
Chì và hợp chất vô cơ của chì (khí dung vàng bụi)
|
Pb
|
0,00001
|
|
43*
|
Clo
|
Cl2
|
0,0001
|
|
44*
|
Clobenzen
|
C6H5Cl
|
0,050
|
|
45
|
Clodiphenyl
|
|
0,001
|
|
46
|
Clo oxydiphonyl
|
|
0,0005
|
|
47
|
Clonaphtalin (triclonaphtalin)
|
C10H7Cl
|
0,001
|
|
48
|
Hỗn hợp tetra và pentanaphtalin bậc cao
|
|
0,005
|
|
49
|
Cloropren
|
CH2= CH-CCl = OH2
|
0,002
|
|
50
|
Clopycrin
|
CCl3NO2
|
20mg/M3
60mg/m3
|
|
51*
|
Clorua vôi (tính Cl)
|
CaCl2
|
0,001
|
|
52*
|
Cồn Metylic
|
CH3OH
|
0,050
|
|
53*
|
Dimetyl amin
|
(CH3)2NH
|
0,001
|
|
54
|
Dimetyl focmanit
|
CH3
HCO-N <
CH3
|
0,001
|
|
55
|
Diclobenzen
|
C6H4Cl2
|
|
|
56
|
Dinitroclobenzen
|
(NO2)2
C6H3 <
Cl
|
0,001
|
|
57
|
Dinitrotoluen
|
(NO2)2C6H3-CH3
|
0,001
|
|
58
|
Dinitrobenzen và các đồng dạng
|
|
|
|
59
|
Dioxit Co
|
ClO2
|
0,0001
|
|
60*
|
Đồng (muối)
|
|
0,00005
|
|
61
|
Etyl thuỷ ngân phốt phát
|
|
0,00005
|
|
62*
|
Focmaldehyt
|
HCHO
|
0,005
|
|
63
|
Etyl thuỷ ngân Clorua
|
|
|
|
64*
|
Florua hydro
|
FH
|
0,0005
|
|
65
|
Muối của axit Flohydric tính ra HF
|
FH
|
0,0005
|
|
66
|
Muối của axít Flohydric tính ra HF
|
|
0,001
|
|
67
|
Florosilicat kim loại tan và không tan
|
|
|
|
68
|
Hexacloro cyclohexan
|
|
0,00005
|
|
69*
|
Đồng phân (gamma)
|
|
|
|
70
|
Hydrazin và dẫn chất
|
|
0,0001
|
|
71
|
Isopopylnitrat
|
C3H7NO2
|
0,005
|
|
72*
|
Khí dung kiềm (hơi NaOH, KOH)
|
|
|
|
73*
|
Mangan và các hợp chất (tính ra MnO2
|
|
|
|
74*
|
Metaldehyl
|
|
|
|
75
|
Nitobenzen và các hợp chất
|
C6H5NO2
|
0,005
|
|
76
|
Nitroclobenzen
|
Cl
C6H4 <
NO2
|
0,001
|
|
77
|
Nicotin
|
|
0,0005
|
|
78
|
Nitrit kim loại
|
NO2
|
|
|
79
|
Ozon
|
O3
|
0,0001
|
|
80*
|
Oxyt cacbon
|
CO
|
0,030
|
|
81*
|
Oxyt etylen
|
ZnO
|
0,005
|
|
82
|
Oxyt kẽm
|
ZnO
|
0,005
|
|
83*
|
Oxyt nitơ, tính ra N2O5
|
N2O,NO2,N2O3N2O5
|
0,005
|
|
84*
|
Oxyt niken
|
NiO
|
0,005
|
|
85
|
Oxyt sắt lẫn fluo và hợp chất mangan
|
|
0,004
|
|
86
|
Photpho trắng (Senquisulfur phesphore)
|
P4
|
0,0003
|
|
87
|
Hợp chất photphotriclorua
|
|
0,00005
|
|
88
|
Photphua hydro
|
PH3
|
0,0003
|
|
89
|
Photphua kim loại
|
|
0,15 - 0,30g
|
|
90*
|
Photphotphorit (quặng dưới 10% SiO2 tự do)
|
|
0,0005
|
|
91
|
Photgen
|
COCl2
|
0,005
|
|
92*
|
Phenol
|
C6H5OH
|
0,005
|
|
93
|
Photphat dietyl
|
C10H14NO5PS
|
0,00005
|
|
94
|
Paranitropheny
|
|
5 mg/kg
|
|
95
|
(Pration, thiophot)
|
|
(Trừ sâu)
|
|
96
|
Sunfur chì
|
PbS
|
0,0005
|
|
97
|
Sunfua cacbon
|
SC2
|
0,010
|
|
98
|
Sunfua hydro
|
H2S
|
0,010
|
|
99*
|
Tetraclorua cacbon
|
CCl4
|
0,050
|
|
100
|
Tetracloheptan
|
|
0,001
|
|
101
|
Tetra etyl chì
|
Pb (C2H5)4
|
0,000005
|
|
102
|
Tetra nitrometan
|
CH3 (NO2)4
|
0,00003
|
|
103
|
Thuỷ ngân kim loại và hợp chất vô cơ trừ HgC12 (sublime)
|
Hg
|
0,00001
|
|
104
|
Thuỷ ngân (II)
|
|
|
|
105
|
Clorua (subline)
|
HgCl2
|
0,0001
|
|
106
|
Trinitro clobenzen
|
|
0,001
|
|
107
|
Tricloetylen
|
|
0,001
|
|
108
|
Tricloetylen
|
C2H3Cl3
|
0,050
|
|
109
|
Trinitrobenzen và các hợp chất
|
C8H3 (NO2)3
|
0,001
|
|
110
|
Toluen dihydroxyanat
|
|
0,0005
|
|
111
|
Nitro Toluen
|
CH3- C6H4 - NO2
|
0,003
|
|
112
|
Tetraetyl
|
C10H20N2S4
|
|
|
(Công văn 4817/CV-KHĐT ngày 19/11/19999 của Bộ công nghiệp)
STT
|
Tên hoá học
|
1
|
Phosphorus oxochloride, (10025 - 87 - 3)
|
2
|
Phosphorus trichloride, (7719 - 12 - 2)
|
3
|
Phosphorus pentachioride, 9 10026 - 13 - 8)
|
4
|
Trimethyl phophite, (121 - 45 - 9)
|
5
|
Triethyl phophite, (122-52-1)
|
6
|
Dimethyl phosphite, (868 - 85 - 9)
|
7
|
Diethyl phosphite, (762 - 04 - 9)
|
8
|
Sulfur monochloride, (10025 - 67 - 9)
|
9
|
Sulfur dichloride, (10545-99-7-0)
|
10
|
Thionyl chloride, (7719-09-7)
|
11
|
Ethyldiethanolamine, (139 - 87-7)
|
12
|
Methyldiethanolamine, (105 - 59 - 9)
|
13
|
Triethanolamine, (102 - 71 - 6)
|
14
|
Asen và các hợp chất của asen
|
15
|
Các hợp chất Cyanide
|
16
|
PCB (Polychlorinated biphenyls) và các hợp chất chứa PCB
|
17
|
Thuỷ ngân và các hợp chất chứa thuỷ ngân
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |