PHỤ LỤC HỒ SƠ BÀN GIAO CƠ SỞ VẬT CHẤT
(Kèm theo biên bản kiểm kê …)
Stt
|
Tên hồ sơ
|
Hồ sơ gồm
|
Ghi chú
|
1
|
Cơ sở vật chất
|
- Sổ tài sản cố định
- Sổ tài sản tăng
…
|
|
2
|
Sách thư viện
|
- Sách giáo khoa … quyển
- Sách giáo viên … quyển
- Sách tham khảo … quyển
- Dấu thư viện: …
…
|
|
3
|
Thiết bị, ĐDDH các môn
-
Toán
-
Lý
-
Hóa
-
Sinh
-
Văn
-
Sử
-
Địa
-
Ngoại ngữ
-
Thể dục
-
GDQP và AN
-
Tin học
-
…
|
- Biên bản kiểm kê thiết bị môn Toán
- Biên bản kiểm kê thiết bị môn Lý
- Biên bản kiểm kê thiết bị môn Hóa
- Biên bản kiểm kê thiết bị môn Sinh
- Biên bản kiểm kê thiết bị môn Văn
- Biên bản kiểm kê thiết bị môn Sử
- Biên bản kiểm kê thiết bị môn Địa
- Biên bản kiểm kê thiết bị môn Ngoại ngữ
- Biên bản kiểm kê thiết bị môn Thể dục
- Biên bản kiểm kê thiết bị môn GDQP và AN
- Biên bản kiểm kê thiết bị môn Tin học
- …
|
|
* Tùy theo bậc học, cấp học và thực tế tại đơn vị mà thống kê bao nhiêu loại hồ sơ./.
Bên giao Bên nhận
(Ký, ghi họ và tên, đóng dấu) (Ký, ghi họ và tên)
Phụ lục 3-TC
CƠ QUAN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
……………………., ngày … tháng … năm …
|
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ VÀ SỬ DỤNG KINH PHÍ
Tính đến ngày …/…/…
STT
|
Nguồn kinh phí
|
Tồn năm
trước mang
sang
|
Dự toán
được giao
trong năm
|
Tổng dự toán
được sử
dụng trong
năm
|
Kinh phí đã
sử dụng
|
Kinh phí chưa
sử dụng
|
Trong đó
|
Tồn ở Kho
bạc
|
Tồn tiền mặt
|
Tồn tạm
ứng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3 = 1 + 2
|
4
|
5 = 3 - 4
(5=6+7+8)
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quỹ học phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Quỹ dạy thêm, học thêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Căn tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Giữ xe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Quỹ cha mẹ học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………………………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập bảng Bên giao Bên nhận
(Ký, ghi họ và tên) (Ký, ghi họ, tên, đóng dấu) (Ký, ghi họ và tên)
* Lưu ý: Ngoài bảng tổng hợp trên, khi bàn giao phải đính kèm các loại hồ sơ:
1- Đối chiếu số dư với Kho bạc (tiền gửi, ngân sách nhà nước) tại thời điểm bàn giao;
2- Liệt kê các chứng từ chưa thanh toán với Kho bạc;
3- Liệt kê các chứng từ cá nhân tạm ứng nếu có;
4- Biên bản kiểm kê tiền mặt tại thời điểm bàn giao.
Phụ lục 4-CM
CƠ QUAN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
………., ngày … tháng … năm …
|
PHỤ LỤC HỒ SƠ BÀN GIAO CHUYÊN MÔN
(Kèm theo biên bản kiểm kê …)
Stt
|
Tên hồ sơ
|
Hồ sơ gồm
|
Ghi chú
|
1
|
Các văn bản đánh giá, xếp loại HS
|
Quy chế …; Quyết định …
|
|
2
|
Hồ sơ các tổ chuyên môn
|
Số lượng …
|
|
3
|
Hồ sơ HS đang học
|
Danh sách HS
|
|
4
|
Hồ sơ thi lại-Rèn luyện trong hè hàng năm
|
Danh sách HS
|
|
5
|
Bảng tu dưỡng cả năm
|
Hồ sơ lưu: năm … đến năm …
|
|
6
|
Sổ gọi tên ghi điểm
|
Hồ sơ lưu: năm … đến năm …
|
|
7
|
Học bạ, hồ sơ HS bỏ học
|
Có sổ theo dõi
|
|
8
|
Hồ sơ chuyên môn của GV
|
Số lượng …
|
|
9
|
Hồ sơ TN/THPT, TN/THCS …
|
Hồ sơ lưu: năm … đến năm …
|
|
10
|
Hồ sơ tuyển sinh
|
Hồ sơ lưu: năm … đến năm …
|
|
11
|
Hồ sơ thi ĐH-CĐ-TCCN
|
Hồ sơ lưu: năm … đến năm …
|
|
12
|
Hồ Sơ bồi dưỡng HSG
|
Hồ sơ lưu: năm … đến năm …
|
|
13
|
Hồ sơ phụ đạo HS yếu kém
|
Hồ sơ lưu: năm … đến năm …
|
|
14
|
Hồ sơ dạy thêm học thêm
|
Hồ sơ lưu: năm … đến năm …
|
|
15
|
Sổ đăng bộ
|
….. quyển
|
|
16
|
Sổ đầu bài
|
Hồ sơ lưu: năm … đến năm …
|
|
17
|
Hồ sơ thi nghề phổ thông
|
Hồ sơ lưu: năm … đến năm …
|
|
18
|
Sổ cấp văn bằng
|
… quyển
|
|
19
|
Phân phối chương trình các môn
|
Số lượng …
|
|
…
|
|
|
|
* Tùy theo bậc học, cấp học và thực tế tại đơn vị mà thống kê bao nhiêu loại hồ sơ./.
Bên giao Bên nhận
(Ký, ghi họ và tên, đóng dấu) (Ký, ghi họ và tên)
* Lưu ý: Mẫu Biên bản kiểm kê tài sản cố định C53-HD kèm theo File Excel.
Đơn vị (bộ phận): …………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số C53 - HD
|
|
Bộ phận :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ban hành theo QĐ số : 19/2006/QĐ - BTC )
|
|
Mã đơn vị SDNS : …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ngày 30/03/2006 của Bộ Trưởng BTC )
|
|
BIÊN BẢN KIỂM KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
|
|
Đơn vị tính: đồng
|
|
STT
|
Tên tài sản số định
|
Mã số
TSCĐ
|
Nơi
sử dụng
|
Năm đưa
vào sử
dụng
|
Đơn vị
tính
|
Theo số kế toán
|
Theo kiểm kê
|
Chênh lệnh
|
Nguồn
vốn
tài sản
|
Ghi chú
|
|
Số
lượng
|
Nguyên
giá
|
Giá trị
còn lại
|
Số
lượng
|
Nguyên
giá
|
Giá trị
còn lại
|
Số
lượng
|
Nguyên
giá
|
Giá trị
còn lại
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
1
|
2
|
3.000
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
G
|
H
|
|
I
|
Nhà, vật kiến trúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà cấp …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà cấp …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tài sản các phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÒNG …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÒNG …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng chung
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
………………., ngày ... tháng ... năm ...
|
|
|
Cán bộ phụ trách bộ phận
|
|
|
Kế toán trưởng
|
|
|
Trưởng ban kiểm kê
|
|
|
(Ký, ghi họ và tên)
|
|
|
(Ký, ghi họ và tên)
|
|
(Ký, ghi họ và tên, đóng dấu)
|
|
|
* Lưu ý:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đây là mẫu biên bản tổng hợp cho các biên bản từng phòng, bộ phận (phòng hiệu bộ, phòng học, phòng máy, phòng THTN Lý, THTN Hóa …);
|
|
|
- Biên bản từng phòng, bộ phận thì sửa tiêu đề cho phù hợp (VD: Biên bản kiểm kê tài sản cố định phòng máy vi tính, …) và kèm theo biên bản này;
|
|
- Các biên bản phải đóng dâu giáp lai./.
|
|
|
Đơn vị : …………………
|
|
|
Mẫu số C53 - HD
|
|
|
|
|
|
Bộ phận :
|
|
|
(Ban hành theo QĐ số : 19/2006/QĐ - BTC )
|
|
|
|
|
|
Mã đơn vị SDNS : …
|
|
|
ngày 30/03/2006 của Bộ Trưởng BTC )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIÊN BẢN KIỂM KÊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC (THƯ VIỆN)
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
|
|
|
|
|
|
Loại công cụ, dụng cụ ( hoặc nhóm công cụ, dụng cụ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
tháng
ghi sổ
|
GHI TĂNG TSCĐ VÀ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ
|
GHI GIẢM TSCĐ VÀ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ
|
|
|
|
CHỨNG TỪ
|
TÊN TSCĐ VÀ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành tiền
|
CHỨNG TỪ
|
Lý do
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành tiền
|
|
|
|
Số
hiệu
|
Ngày
tháng
|
Số
hiệu
|
Ngày
tháng
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
E
|
F
|
G
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
1/1/2009
|
2100/QĐ-GDĐT
|
10/1/2006
|
Sách giáo khoa khối 10
|
quyển
|
1885
|
6542530
|
654230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/1/2009
|
2118/QĐ-GDĐT
|
4/12/2007
|
Sách giáo khoa khối 11
|
quyển
|
7202
|
38994300
|
38994300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ phụ trách bộ phận
|
|
Kế toán trưởng
|
Trưởng ban kiểm kê
|
|
|
|
|
(Ký, ghi họ và tên)
|
|
|
(Ký, ghi họ và tên)
|
|
(Ký, ghi họ và tên, đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Lưu ý:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kiểm kê lần lượt từng loại công cụ, dung cụ, tài liệu, môn học … để dễ kiểm tra;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Biên bản phải đóng dâu giáp lai./.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |