2- Quy trình luân chuyển:
Việc luân chuyển cán bộ được thực hiện theo quy trình sau:
- Căn cứ vào quy hoạch và yêu cầu, nhiệm vụ, Sở (Phòng) GDĐT tổ chức hội nghị cốt cán thảo luận để thống nhất phương án luân chuyển cán bộ quản lý trường học. Nếu Phòng GDĐT chưa được UBND huyện ủy quyền việc bổ nhiệm cán bộ thì lập tờ trình phương án cho Thường trực UBND huyện, thị, Thành phố. Đồng thời, có trao đổi với chính quyền địa phương về phương án luân chuyển;
- Sở (Phòng) GDĐT làm việc trực tiếp với cán bộ dự kiến luân chuyển và thông báo cho lãnh đạo đơn vị cũ biết, đồng thời làm việc với lãnh đạo đơn vị mới;
- Cơ quan có thẩm quyền ban hành quyết định luân chuyển theo phân cấp quản lý.
V- Hồ sơ báo cáo:
1- Công tác quy hoạch cán bộ:
- Đầu nhiệm kỳ:
+ Danh sách quy hoạch cán bộ, lãnh đạo quản lý … (Mẫu 3-DSQH đối với trường học, cơ sở giáo dục; Mẫu 5-DSQH đối với các Phòng (ban) Sở, Phòng GDĐT). Danh sách này được gởi văn bản và mail về Phòng Tổ chức cán bộ;
+ Biên bản kiểm phiếu (Mẫu 2-BBKPQH).
- Hằng năm (trong nhiệm kỳ):
+ Danh sách quy hoạch cán bộ, lãnh đạo quản lý … (Mẫu 4-DSQH đối với trường học, cơ sở giáo dục; Mẫu 6-DSQH đối với các Phòng (ban) Sở, Phòng GDĐT). Danh sách này được gởi văn bản và mail về Phòng Tổ chức cán bộ;
+ Biên bản kiểm phiếu (Mẫu 2-BBKPQH).
2- Bổ nhiệm:
- Biên bản kiểm phiếu (Mẫu 2-BBKP-BN);
- Nhận xét, đánh giá phân loại cán bộ của tập thể (Mẫu 6-NXTT-BNBNL);
- Nhận xét, đánh giá phân loại cán bộ của Thủ trưởng (Mẫu 7-NXTT-BNBNL);
- Tờ trình của đơn vị (Mẫu 8-TTr-BNBNL);
- Kê khai tài sản, thu nhập cá nhân (Mẫu 9-KKTS).
3- Bổ nhiệm lại:
- Bản tự nhận xét đánh giá phân loại cán bộ khi hết thời hạn bổ nhiệm (Mẫu 3-KĐBNL)
- Biên bản kiểm phiếu (Mẫu 5-BBKP-BNL);
- Nhận xét, đánh giá phân loại cán bộ của tập thể (Mẫu 6-NXTT-BNBNL);
- Nhận xét, đánh giá phân loại cán bộ của Thủ trưởng (Mẫu 7-NXTT-BNBNL);
- Tờ trình của đơn vị (Mẫu 8-TTr-BNBNL);
- Kê khai tài sản, thu nhập cá nhân (Mẫu 9-KKTS);
- Bản phô tô Quyết định (hết thời hạn).
Nội dung hướng dẫn này và các biểu mẫu sẽ gởi trên hộp thư điện tử, yêu cầu Trưởng phòng Giáo dục các huyện (thị, thành phố), Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Sở nghiên cứu và thực hiện tốt tinh thần hướng dẫn nầy. Trong quá trình thực hiện có vấn đề gì khó khăn, vướng mắc thì phản ánh kịp thời về Sở (Phòng Tổ chức cán bộ) để được hướng dẫn thêm./.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
Mẫu 1-GTQH
CƠ QUAN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
PHIẾU GIỚI THIỆU QUY HOẠCH CBQL
(Dùng chung cho trường học, cơ sở giáo dục, Sở, Phòng GDĐT)
Chức danh ………………………...
A. Tín nhiệm: Bằng cách gạch chéo (x) vào ô thích hợp
Số TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ - Đơn vị hiện nay
|
Đồng ý
|
Không đồng ý
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
B. Giới thiệu khác
Số TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Đơn vị
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
Mẫu 2-BBKPQH
CƠ QUAN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
(Tổng hợp Phiếu giới thiệu-Mẫu 1-GTBN)
I. Thời gian, địa điểm:
Bắt đầu lúc .......giờ ..... ngày ... tháng ....năm ...., tại .................................
II. Thành phần Tổ kiểm phiếu:
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
III. Diễn tiến:
1) .............................., thay mặt tổ kiểm phiếu sinh hoạt thể lệ bỏ phiếu tín nhiệm, phát phiếu cho đại biểu.
2) Kết quả:
a) Phần chung:
-
- Tổng số phiếu phát ra
|
:
|
- Tổng số phiếu thu vào
|
:
|
- Tổng số phiếu hợp lệ
|
:
|
- Tổng số phiếu không hợp lệ
|
:
|
b) Cụ thể:
-
Số TT
|
Họ và tên
|
Phiếu tín nhiệm
|
Phiếu không tín nhiệm
|
Tổng số
|
Tỉ lệ
|
Tổng số
|
Tỉ lệ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(3)/Tổng số phiếu phát ra
|
(5)
|
(6)=(5)/Tổng số phiếu phát ra
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Biên bản đã được thông qua trước tập thể. Buổi kiểm phiếu kết thúc lúc .........giờ .... cùng ngày./.
Thư ký biên bản. Tổ trưởng kiểm phiếu
(Ký tên) (Ký tên)
Mẫu 1-GT-BN
CƠ QUAN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
…………., ngày … tháng … năm ……
|
PHIẾU GIỚI THIỆU
(Dùng cho cán bộ bổ nhiệm mới)
Chức danh (bổ nhiệm) ...........................................................................
A. Tín nhiệm: Bằng cách gạch chéo (x) vào ô thích hợp
Số TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ - Đơn vị hiện nay
|
Đồng ý
|
Không đồng ý
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
B. Giới thiệu khác
Số TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Đơn vị
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
* Phụ chú: Gạch chéo (X) vào ô thích hợp (Đồng ý hoặc Không đồng ý).
Mẫu 2-BBKP-BN
CƠ QUAN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
…………., ngày … tháng … năm ……
|
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
(Tổng hợp Phiếu giới thiệu-Mẫu 1-GTBN)
I. Thời gian, địa điểm:
Bắt đầu lúc .......giờ ..... ngày ... tháng ....năm ...., tại ..................................
II. Thành phần Tổ kiểm phiếu:
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
III. Diễn tiến:
1) .............................., thay mặt tổ kiểm phiếu sinh hoạt thể lệ bỏ phiếu tín nhiệm, phát phiếu cho đại biểu.
2) Kết quả:
a) Phần chung:
-
- Tổng số phiếu phát ra
|
:
|
- Tổng số phiếu thu vào
|
:
|
- Tổng số phiếu hợp lệ
|
:
|
- Tổng số phiếu không hợp lệ
|
:
|
b) Cụ thể:
-
Số TT
|
Họ và tên
|
Phiếu tín nhiệm
|
Phiếu không tín nhiệm
|
Tổng số
|
Tỉ lệ
|
Tổng số
|
Tỉ lệ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(3)/Tổng số phiếu phát ra
|
(5)
|
(6)=(5)/Tổng số phiếu phát ra
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Biên bản đã được thông qua trước tập thể. Buổi kiểm phiếu kết thúc lúc .........giờ .... cùng ngày.
Thư ký biên bản. Tổ trưởng kiểm phiếu
(Ký tên) (Ký tên)
Mẫu 3-KĐ-BNL
CƠ QUAN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
…………., ngày … tháng … năm ……
|
BẢN TỰ NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI CÁN BỘ
KHI HẾT THỜI GIAN BỔ NHIỆM
Họ và tên:
Đơn vị công tác:
Nhiệm vụ được phân công:
1 Thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao:
- Kết quả về khối lượng, chất lượng, hiệu quả công việc của bản thân trong lĩnh vực được phân công, phụ trách.
- Công tác chỉ đạo, điều hành, tổ chức thực hiện
2. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống :
- Nhận thức, tư tưởng chính trị; Việc chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước và ý thức tổ chức kỷ luật.
- Tinh thần học tập nâng cao trình độ.
- Việc giữ gìn đạo đức và lối sống lành mạnh; chống quan liêu, tham nhũng, lãng phí và các biểu hiện tiêu cực khác.
- Tính trung thực, khách quan trong công tác.
- Tác phong, quan hệ phối hợp công tác; Tinh thần và thái độ phục vụ nhân dân.
3. Tóm tắt ưu khuyết điểm chính về việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ.
4. Tự phân loại theo mức độ hoàn thành chức trách, nhiệm vụ: Đánh chéo (x) vào ô thích hợp.
-
- Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
|
- Hoàn thành nhiệm vụ
|
|
- Chưa hoàn thành nhiệm vụ
|
|
…... . ngày ... tháng ... năm .... .
Người tự nhận xét, đánh giá
(ky tên)
Mẫu 4-PBQ-BNL
CƠ QUAN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
…………., ngày … tháng … năm ……
|
PHIẾU BIỂU QUYẾT
Nhận xét, đánh giá cán bộ
(Dùng cho cán bộ bổ nhiệm lại)
Số TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Đánh giá mức hoàn thành chức trách, nhiệm vụ
|
Chiều hướng và khả năng phát triển
|
Xuất sắc
|
Hoàn thành
|
Chưa
|
Giảm
|
Giữ mức
|
Tốt hơn
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Phụ chú: Gạch chéo (X) vào ô thích hợp (từ cột 1-cột 3 phải gạch 1; và từ cột 4-cột 6 phải gạch 1).
Mẫu 5-BBKP-BNL
CƠ QUAN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
…………., ngày … tháng … năm ……
|
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
(Tổng hợp Phiếu Biểu quyết Mẫu 4-PBQ-BNL)
I. Thời gian, địa điểm:
Bắt đầu lúc .......giờ ..... ngày ... tháng ....năm ...., tại ..................................
II. Thành phần Tổ kiểm phiếu:
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |