d. Đất an ninh
- Đến năm 2020, diện tích đất an ninh của huyện là 7,15ha tăng 5,21ha so với năm hiện trạng, phần diện tích tăng do chuyển từ đất trồng lúa sang 0,88 ha, chuyển từ đất nuôi trồng thủy sản sang là 0,1 ha, chuyển từ đất trồng cây hang năm khác sang 4,23ha.
Một số công trình quy hoạch đất an ninh điển hình:
Bảng 12. Danh mục quy hoạch đất an ninh huyện Gia Lâm
Stt
|
Đất an ninh
|
Vị trí
|
D.tích(ha)
|
Năm thực hiện
|
1
|
Trụ sở công an xã Yên Viên
|
Xã Yên Viên
|
0.10
|
2015
|
2
|
Trụ sở công an xã Lệ Chi
|
Xã Lệ Chi
|
0.10
|
2012
|
3
|
Trụ sở công an xã Dương Quang
|
Xã Dương Quang
|
0.05
|
2014
|
4
|
Đồn công an khu vực Nam Đuống
|
xã Dương Xá
|
0.15
|
2012
|
5
|
Xây dựng nhà làm việc Thanh tra xây dựng và Đội thanh tra Giao thông vận tải
|
|
0.10
|
2012
|
6
|
Doanh trại 3 đại đội CS cơ động Thủ đô
|
Huyện Gia Lâm
|
3.00
|
2012
|
7
|
Doanh trại trung đoàn CS cơ động Thủ đô
|
Huyện Gia Lâm
|
0.53
|
2012
|
8
|
XD trạm cảnh sát khu vực Đa Tốn
|
Xã Đa Tốn
|
0.10
|
2012
|
9
|
CSCĐ Gia Lâm
|
Huyện Gia Lâm
|
0.28
|
2013
|
10
|
Đồn công an Bắc Đuống
|
Huyện Gia Lâm
|
0.30
|
2014
|
11
|
Trạm CSGT Cửa ô QL5
|
Huyện Gia Lâm
|
0.50
|
2013
|
|
Tổng
|
|
5.21
|
|
e, Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
* Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
- Chu chuyển tăng: Đến năm 2020, diện tích đất cơ sở sản xuất kinh doanh của huyện là: 846,39ha, tăng 577.53ha so với năm hiện trạng, phần diện tích tăng do chuyển từ các loại đất khác sang, cụ thể như sau:
+ Chuyển từ đất trồng cây hàng năm 541,94ha (trong đó đất trồng lúa 498,57 ha)
+ Chuyển từ đất nuôi trồng thủy sản sang 0,8 ha;
+ Chuyển từ đất công cộng: 29,02 ha;
+ Chuyển từ đất sông suối và mặt nước chuyên dùng: 5,77 ha.
- Chu chuyển giảm: Đến năm 2020 diện tích đất cơ sở sản xuất kinh doanh của huyện giảm 1,64 ha do bị chuyển sang đất giao thông và đất ở.
Như vậy, đến năm 2020 diện tích đất cơ sở sản xuất kin doanh của huyện thực tăng là 575,89ha so với năm hiện trạng. Số liệu quy hoạch chi tiết đất cơ sở sản xuất kinh doanh được thể hiện qua bảng dưới đây:
Bảng 13. Danh mục quy hoạch đất cơ sở sản xuất kinh doanh của huyện
Stt
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
Vị trí
|
D.tích(ha)
|
Năm thực hiện
|
1
|
Trung tâm thương mại Đình Xuyên
|
Xã Đình Xuyên
|
1.50
|
2012
|
2
|
HTX dịch vụ
|
Xã Trung Mầu
|
0.02
|
2013
|
3
|
Khu TM-DV Đặng Xá
|
Xã Đặng Xá
|
3.00
|
2013
|
4
|
Trung tâm TM-DV Kim Sơn
|
Xã Kim Sơn
|
6.68
|
2012
|
5
|
Siêu thị Kim Sơn
|
Xã Kim Sơn
|
0.10
|
2015
|
|
Cửa hàng xăng dầu Kim Sơn
|
xã Kim Sơn
|
3.00
|
2013
|
6
|
Khu sản xuất làng nghề tập trung xã Kiêu Kỵ
|
Xã Kiêu Kỵ
|
12.70
|
2012
|
7
|
Khu trưng bày gốm sứ và dịch vụ khách tham quan làng nghề Bát Tràng
|
Xã Bát Tràng
|
1.65
|
2013
|
8
|
Khu trung tâm thương mại Bát Tràng
|
Xã Bát Tràng
|
1.90
|
2013
|
9
|
Khu trưng bày và giới thiệu sản phẩm làng nghề truyền thống Giang Cao
|
Xã Bát Tràng
|
2.22
|
2015
|
10
|
Cụm công nghiệp làng nghề Ninh Giang - Ninh Hiệp
|
Xã Ninh Hiệp
|
5.00
|
2015
|
11
|
Siêu thị xã Ninh Hiệp
|
Xã Ninh Hiệp
|
0.12
|
2015
|
12
|
Siêu thị Phú Thị
|
Xã Phú Thị
|
0.10
|
2015
|
13
|
Điểm thông quan nội địa
|
Xã Cổ Bi
|
20.00
|
2013
|
14
|
Kho chứa hàng điện máy, cửa hàng GTSP
|
Huyện Gia Lâm
|
0.36
|
2013
|
15
|
Khu nhà làm việc, giới thiệu sản phẩm, nhà xưởng SX phụ tùng, sửa chữa và bảo dưỡng ôtô
|
Huyện Gia Lâm
|
3.19
|
2012
|
16
|
TTTM và KD nguyên liệu đồ da My Quý
|
Huyện Gia Lâm
|
0.06
|
2013
|
17
|
XD nhà máy SX thiết bị giáo dục
|
xã Dương Xá
|
0.32
|
2013
|
18
|
Tổ hợp thiết bị xăng dầu và kinh doanh xăng dầu tại xã Kiêu Kỵ
|
Xã Kiêu Kỵ
|
2.40
|
2012
|
19
|
Khu công nghệ cao và đô thị tại Gia Lâm (Khu CNC và đô thị FOXCOM) 450 ha
|
Huyện Gia Lâm
|
450.00
|
2011
|
20
|
Khu thương mại, dịch vụ Bát Tràng
|
Thôn Giang Cao
Xã Bát Tràng
|
28
|
2013
|
21
|
Xây dựng HTKT cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Kiêu Kỵ (giai đoạn 2)
|
Xã Kiêu Kỵ
|
3.235
|
2012
|
22
|
Xây dựng nhà máy dược liệu phân vi sinh
|
Xã Kiêu Kỵ
|
2.40
|
2013
|
23
|
Xưởng sản xuất hàng công nghệ thực phẩm và thực phẩm chức năng
|
Xã Trung Mầu
|
0.6
|
2013
|
24
|
Cửa hàng xăng dầu
|
Xã Ninh Hiệp
|
0.24
|
2013
|
25
|
Cửa hàng xăng dầu
|
Xã Trung Mầu
|
0.25
|
2013
|
26
|
Cụm làng nghề Đình Xuyên
|
Xã Đình Xuyên
|
20
|
2012
|
27
|
Hệ thống cấp nước sạch xã Kiêu Kỵ
|
Xã Dương Xá
|
1.50
|
2012
|
28
|
Hệ thống cấp nước thị trấn Yên Viên và khu lân cận
|
TT Yên Viên, xã Yên Viên, xã Đình Xuyên
|
4.30
|
2012
|
|
Cửa hàng xăng dầu Đông Dư
|
Xã Đông Dư
|
0.20
|
2013
|
|
Văn phòng làm việc và giới thiệu sản phẩm
|
Xã Kiêu Kỵ
|
0.48
|
2013
|
|
Khu giết mổ tập trung khu vực thôn Đỗ Xá
|
xã Yên Thường
|
2.00
|
2013
|
29
|
Tổng
|
|
577.53
|
|
* Đất sản xuất vật liệu xây dựng
Đến năm 2020, diện tích đất sản xuất vật liệu xây dựng của huyện là 45,10ha; thực tăng 39,54ha so với năm hiện trạng. Phần diện tích tăng do được chuyển từ đất trồng cây hàng năm khác sang.
Bảng 14. Danh mục quy hoạch đất sản xuất VLXD huyện Gia Lâm
Stt
|
Đất sản xuất vật liệu XD, gốm sứ
|
Vị trí
|
D.tích (ha)
|
Năm thực hiện
|
1
|
Bãi chứa và trung chuyển vật liệu xây dựng Trung Mầu
|
Xã Trung Mầu
|
2.00
|
2012
|
2
|
Khu trung chuyển vật liệu rắn
|
Xã Trung Mầu
|
0.10
|
2014
|
3
|
Bãi chứa và trung chuyển vật liệu xây dựng Lệ Chi
|
Xã Lệ Chi
|
1.00
|
2012
|
4
|
Bãi chứa và trung chuyển vật liệu xây dựng Đa Tốn
|
Xã Đa Tốn
|
0.50
|
2013
|
5
|
Khu nguyên liệu gốm sứ tập trung
|
Xã Kim Lan
|
13.40
|
2015
|
13
|
Bãi chứa và trung chuyển vật liệu xây dựng Kim Lan
|
Xã Kim Lan
|
1.40
|
2013 - 2020
|
14
|
Bãi chứa và trung chuyển vật liệu xây dựng Đặng Xá
|
Xã Đặng Xá
|
3.27
|
2014 - 2020
|
15
|
Bãi chứa và trung chuyển vật liệu xây dựng Đông Dư
|
Xã Đông Dư
|
4.42
|
2015 - 2020
|
16
|
Bãi chứa và trung chuyển vật liệu xây dựng
|
Xã Kim Sơn
|
0.8700
|
2012
|
17
|
Bãi chứa và trung chuyển vật liệu xây dựng
|
Xã Yên Viên
|
6.1260
|
2012
|
18
|
Bãi chứa và trung chuyển vật liệu xây dựng
|
Xã Phù Đổng
|
2.000
|
2012
|
19
|
Bãi chứa và trung chuyển vật liệu xây dựng
|
Xã Bát Tràng
|
0.2500
|
2012
|
20
|
Bãi chứa và trung chuyển vật liệu xây dựng
|
Xã Dương Hà
|
4.2023
|
2012
|
|
Tổng
|
|
39.54
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |