Bảng 8. Danh mục quy hoạch đất ở huyện Gia Lâm
Stt
|
Đất ở giãn dân, đấu giá các xã, thị trấn
|
Vị trí
|
D.tích(ha)
|
Năm thực hiện
|
1
|
Xã Yên Thường
|
Xã Yên Thường
|
0.50
|
2012-2020
|
2
|
Xã Yên Viên
|
Xã Yên Viên
|
1.62
|
2012-2020
|
3
|
Xã Ninh Hiệp
|
Xã Ninh Hiệp
|
5.00
|
2012-2020
|
4
|
Xã Đình Xuyên
|
Xã Đình Xuyên
|
14.52
|
2012-2020
|
5
|
Xã Dương Hà
|
Xã Dương Hà
|
9.74
|
2012-2020
|
6
|
Xã Phù Đổng
|
Xã Phù Đổng
|
2.10
|
2012-2020
|
7
|
Xã Trung Mầu
|
Xã Trung Mầu
|
16.00
|
2012-2020
|
8
|
Xã Lệ Chi
|
Xã Lệ Chi
|
18.46
|
2012-2020
|
9
|
Xã Cổ Bi
|
Xã Cổ Bi
|
13.08
|
2012-2020
|
10
|
Xã Đặng Xá
|
Xã Đặng Xá
|
17.00
|
2012-2020
|
11
|
Xã Phú Thị
|
Xã Phú Thị
|
15.60
|
2012-2020
|
12
|
Xã Kim Sơn
|
Xã Kim Sơn
|
1.07
|
2012-2020
|
13
|
Xã Dương Quang
|
Xã Dương Quang
|
7.37
|
2012-2020
|
14
|
Xã Dương Xá
|
Xã Dương Xá
|
7.46
|
2012-2020
|
15
|
Xã Đông Dư
|
Xã Đông Dư
|
1.05
|
2012-2020
|
16
|
Xã Đa Tốn
|
Xã Đa Tốn
|
6.34
|
2012-2020
|
17
|
Xã Kiêu Kỵ
|
Xã Kiêu Kỵ
|
7.29
|
2012-2020
|
18
|
Xã Bát Tràng
|
Xã Bát Tràng
|
0.80
|
2012-2020
|
19
|
Xã Kim Lan
|
Xã Kim Lan
|
2.58
|
2012-2020
|
20
|
Xã Văn Đức
|
Xã Văn Đức
|
13.10
|
2012-2020
|
21
|
Nhỏ lẻ, xen kẹt trong khu dân cư
|
Xã Dương Quang
|
0.269
|
2012
|
22
|
Nhỏ lẻ, xen kẹt trong khu dân cư
|
Xã Dương Xá
|
0.264
|
2012
|
23
|
Nhỏ lẻ, xen kẹt trong khu dân cư
|
Xã Phú Thị
|
0.143
|
2012
|
24
|
Nhỏ lẻ, xen kẹt trong khu dân cư
|
Xã Cổ Bi
|
0.232
|
2012
|
25
|
Nhỏ lẻ, xen kẹt trong khu dân cư
|
Xã Trung Mầu
|
0.21
|
2012
|
26
|
Nhỏ lẻ, xen kẹt trong khu dân cư
|
Xã Dương Hà
|
0.038
|
2012
|
27
|
Nhỏ lẻ, xen kẹt trong khu dân cư
|
Xã Kiêu Kỵ
|
0.448
|
2012
|
28
|
Nhỏ lẻ, xen kẹt trong khu dân cư
|
Xã Lệ Chi
|
0.461
|
2012
|
29
|
Nhỏ lẻ, xen kẹt trong khu dân cư
|
Xã Phù Đổng
|
0.731
|
2012
|
30
|
Đấu giá QSD đất tại TQ5
|
Thị trấn Trâu Quỳ
|
10
|
2012
|
31
|
Tái định cư phục vụ các dự án GPMB trên địa bàn Huyện tại TT Trâu Quỳ
|
TT Trâu Quỳ
|
7.20
|
|
32
|
Tái định cư phục vụ dự án GPMB đường Hà Nội - Hải Phòng và Hà Nội - Hưng Yên tại Đông Dư
|
Xã Đông Dư
|
0.50
|
2012
|
33
|
Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ di dân GPMB dự án nâng cấp đường 5 đi Hapro tại xã Phú Thị, Kim Sơn
|
xã Phú Thị, Kim Sơn
|
5.09
|
2012
|
34
|
Xây dựng khu TĐC phục vụ GPMB đường 3 Hà Nội - Thái Nguyên tại xã Yên Thường
|
xã Yên Thường
|
2.98
|
2012
|
35
|
Xây dựng khu TĐC phục vụ GPMB đường 3 Hà Nội - Thái Nguyên tại xã Ninh Hiệp
|
Xã Ninh Hiệp
|
8.74
|
2012
|
36
|
Xây dựng khu TĐC phục vụ GPMB đường Hà Nội - Hải Phòng tại xã Kiêu Kỵ
|
Xã Kiêu Kỵ
|
4.36
|
2012
|
37
|
Tái định cư phục vụ dự án GPMB đường Hà Nội - Hải Phòng và Hà Nội - Hưng Yên tại xã Đa Tốn
|
Xã Đa Tốn
|
2.66
|
2012
|
38
|
Xây dựng nhà ở để bán khu Tháp Vàng tại xã Phú Thị
|
xã Phú Thị
|
3.80
|
2012
|
39
|
Xây dựng nhà ở để bán khu Đầm Cọ tại xã Đông Dư
|
Xã Đông Dư
|
0.50
|
2012
|
40
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để bán tại TT Yên Viên
|
TT Yên Viên
|
0.16
|
2012
|
41
|
Khu nhà ở và khu phụ trợ cụm CN Hapro
|
Xã Lệ Chi
|
35.20
|
2013
|
|
Tổng____244.67'>Tổng
|
|
244.67
|
|
* Đất xây dựng khu đô thị
- Hệ thống đô thị của huyện phát triển mạng mẽ trong những năm vừa qua, tốc độ đô thị hóa của huyện diễn ra nhanh chóng, diện tích đất đô thị cũng được mở rộng nhiều để đáp ứng kịp thời tốc độ đô thị hóa, công nghiệp hóa trên địa bàn huyện. Đến năm 2020, trên địa bàn huyện sẽ hình thành một số khu đô thị mới sau:
Bảng 9. Danh mục quy hoạch đất khu đô thị đến năm 2020
Stt
|
Đất khu đô thị
|
Vị trí
|
D.tích (ha)
|
Năm thực hiện
|
1
|
Khu đô thị mới Đặng Xá 2
|
Đặng Xá
|
39.00
|
2012
|
2
|
Khu đô thị trong dự án xây dựng hai bên đường cao tốc HN-HP
|
|
300.00
|
2015
|
3
|
Khu vực đấu giá quyền sử dựng đất tại xã Trâu Quỳ
|
Xã Trâu Quỳ
|
37.31
|
2012
|
4
|
XD HTKT khu TĐC tại huyện (VB 316/UBND, ngày 26/4/2011)
|
|
25.54
|
2012
|
5
|
Khu đô thị Tây Nam - Gia Lâm
|
Trâu Quỳ, Đa Tốn, Kiêu Kỵ, Dương Xá
|
380.00
|
2016
|
6
|
Khu đô thị công nghiệp tài chính Tân Tạo-Hanel
|
Ninh Hiệp, Đình Xuyên, Dương Hà, Phù Đổng
|
270.00
|
2016
|
7
|
Khu nhà ở
|
Huyện Gia Lâm
|
3.40
|
2011
|
8
|
Khu nhà ở CBCS A21 (682) - Tổng cục An Ninh - BCA
|
Huyện Gia Lâm
|
4.60
|
2011
|
9
|
Khu tập thể X54
|
Huyện Gia Lâm
|
0.14
|
2012
|
10
|
Khu tập thể X6
|
Huyện Gia Lâm
|
0.08
|
2012
|
11
|
XD tổ hợp TM, VP, bãi đỗ xe, căn hộ cho người
thu nhập thấp
|
xã Đặng Xá
|
10.90
|
2014
|
|
Tổng
|
|
1070.97
|
|
b. Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp
Phương án quy hoạch đất trụ sở cơ quan trên địa bàn huyện như sau:
- Chu chuyển tăng: Trong giai đoạn quy hoạch đến năm 2020, diện tích đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp của huyện tăng 5,75ha, do chuyển 3,60ha từ đất trồng cây hàng năm sang, chuyển 0,50ha từ đất sông suối và mặt nước chuyên dùng và chuyển 1,65ha đất chưa sử dụng sang.
Như vậy đến năm 2020, diện tích đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp của huyện là 93,62ha; thực tăng 5,75ha so với diện tích năm 2010.
- Một số trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp quy hoạch trong thời kỳ 2011 – 2020 như sau:
Bảng 10. Danh mục quy hoạch đất trụ sở cơ quan huyện Gia Lâm
Stt
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình SN
|
Vị trí
|
D.tích (ha)
|
Năm thực hiện
|
1
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Yên Viên
|
Xã Yên Viên
|
0.35
|
2012
|
2
|
Mở rộng UBND xã Đa Tốn
|
Xã Đa Tốn
|
0.10
|
2013
|
3
|
Trụ sở Huyện ủy
|
TT Trâu Quỳ
|
0.70
|
2015
|
5
|
Xây dựng trụ sở UBND xã Phù Đổng
|
xã Phù Đổng
|
1.40
|
2012
|
6
|
XD nhà làm việc Thanh tra xây dựng và Đội thanh tra GTVT
|
Huyện Gia Lâm
|
0.10
|
2012
|
7
|
XD trụ sở UBND xã Đình Xuyên
|
Xã Đình Xuyên
|
0.50
|
2013
|
8
|
Trụ sở chi cục hải quan ga đường sắt quốc tế Yên Viên
|
xã Yên Viên
|
0.25
|
2014
|
9
|
Trụ sở chi cục hải quan Thành phố
|
Huyện Gia Lâm
|
0.61
|
2015
|
10
|
cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND xã Trung Mầu
|
Xã Trung Mầu
|
0.45
|
2014
|
11
|
Nhà xuất bản phụ nữ
|
Huyện Gia Lâm
|
0.79
|
2015
|
12
|
XD trụ sở UBND xã Bát Tràng
|
Xã Bát Tràng
|
0.50
|
2015
|
|
Tổng
|
|
5.75
|
|
c. Đất quốc phòng
- Đến năm 2020, diện tích đất quốc phòng của huyện là 67,67ha tăng 10,55ha so với năm hiện trạng do chuyển từ các loại đất khác sang:
+ Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang: 10,52ha
+ Chuyển từ đất giáo dục đào tạo sang: 0,03 ha.
Một số công trình quy hoạch đất quốc phòng điển hình:
Bảng 11. Danh mục quy hoạch đất quốc phòng huyện Gia Lâm
Stt
|
Đất quốc phòng
|
Vị trí
|
D.tích(ha)
|
Năm thực hiện
|
1
|
Trụ sở BCH quân sự xã Trung Mầu
|
Xã Trung Mầu
|
0.03
|
2014
|
2
|
Xây dựng trận địa pháo phòng không
|
Xã Lệ Chi
|
4.50
|
2014
|
3
|
Trụ sở BCH quân sự xã Dương Quang
|
Xã Dương Quang
|
0.05
|
2013
|
4
|
Trận địa pháo phòng không xã Phú Thị
|
xã Phú Thị
|
4.48
|
2014
|
5
|
Trận địa pháo phòng không xã Lệ Chi
|
Xã Lệ Chi
|
0.45
|
2015
|
6
|
Sân điều lệnh, trung tâm TDTT-QSVT
|
Huyện Gia Lâm
|
1.00
|
2015
|
7
|
Xây dựng trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Dương Xá
|
xã Dương Xá
|
0.02
|
2013
|
8
|
Xây dựng trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Đa Tốn
|
Xã Đa Tốn
|
0.02
|
2013
|
|
Tổng
|
|
10.55
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |