f. Đất có mục đích công cộng
* Đất giao thông
Trong giai đoạn tương lai, để đáp ứng cho nhu cầu giao thông, đi lại, lưu thông hàng hóa, phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn huyện. Mạng lưới đường giao thông sẽ được nâng cấp, cải tạo và quy hoạch mới. Do đó, diện tích đất giao thông của huyện đến năm 2020 có 1329,16ha, tăng 284,14ha, phần diện tích tăng được chuyển từ các loại đất khác sang, cụ thể:
+ Chuyển từ đất sản xuất nông nghiệp sang 279,54ha;
+ Chuyển từ đất nuôi trồng thủy sản sang 0,14 ha;
+ Chuyển từ đất cơ sở sản xuất kinh doanh sang là 1 ha;
+ Chuyển từ đất bằng chưa sử dụng sang là 0,6 ha.
+ Chuyển từ đất nghĩa trang nghĩa địa sang là: 1,5ha
+ Chuyển từ đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sang là: 1,36ha
- Trong giai đoạn quy hoạch chuyển 18,00ha đất giao thông sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh
Như vậy, đến năm 2020 diện tích đất giao thông trên địa bàn huyện Gia Lâm thực tăng 266,14ha so với năm hiện trạng.
Một số công trình giao thông điển hình trong giai đoạn quy hoạch 2010 – 2020:
Bảng 15. Danh mục quy hoạch đất giao thông huyện Gia Lâm
Stt
|
Đất giao thông
|
Vị trí
|
D.tích(ha)
|
Năm thực hiện
|
1
|
Quy hoạch đường Dương Xá - Đông Dư (40m x 4km)
|
Trâu Quỳ, Đông Dư, Đa Tốn
|
22.50
|
2013
|
2
|
Quy hoạch đường Yên Viên - Đình Xuyên - Phù Đổng đi Đông Anh (40m x 7km)
|
Yên Viên, Đình Xuyên, Phù Đổng, Dương Hà, TT Yên Viên, Yên Thường
|
28.00
|
2013
|
3
|
Bến xe Yên Thường
|
Xã Yên Thường
|
1.00
|
2014
|
4
|
Đường Dương Hà - Đình Xuyên (25m x 0,8km)
|
Xã Đình Xuyên
|
2.00
|
2015
|
5
|
Đường Dương Hà - Đình Xuyên (23m x 1,2km)
|
Xã Đình Xuyên
|
2.76
|
2012
|
6
|
Đường nối tuyến 2-3 (17,5m x 2,2km)
|
Xã Đình Xuyên
|
3.85
|
2014
|
7
|
Tuyến đường trục xã số 1 (giáp xã Yên Viên - đường 40m)(12m x 2,5km)
|
Xã Đình Xuyên
|
3.00
|
2013
|
8
|
Tuyến đường trục xã số 2 (đường 40m - xã Ninh Hiệp) (12m x 1,6km)
|
Xã Đình Xuyên
|
1.92
|
2015
|
10
|
Bãi đỗ xe Phù Đổng
|
Xã Phù Đổng
|
1.00
|
2013
|
11
|
Bãi đỗ xe Trung Mầu
|
Xã Trung Mầu
|
0.80
|
2014
|
12
|
Bãi đỗ xe Lệ Chi
|
Xã Lệ Chi
|
1.00
|
2013
|
13
|
MR đường trung tâm xã từ nhà văn hoá thôn Chi Đông- Cống Danh (7->17m x 2,2km)
|
Xã Lệ Chi
|
2.20
|
2013
|
14
|
MR tuyến đường từ trạm y tế đi kênh Như Quỳnh (7->17m x 1,2km)
|
Xã Lệ Chi
|
1.20
|
2015
|
15
|
MR tuyến đường từ cống Keo đi cống Doanh (5->17m x 0,5km)
|
Xã Lệ Chi
|
0.60
|
2014
|
16
|
Mở mới tuyến đường từ trạm bơm đi ra sông Đuống (23m x 2km)
|
Xã Lệ Chi
|
4.60
|
2013
|
17
|
MR tuyến Đình Chi Nam đi Đình Chi Đông (3->10m x 1,2km)
|
Xã Lệ Chi
|
8.40
|
2014
|
18
|
MR tuyến từ bến cát đi NVH thôn Chi Đông (5->10m x 0,9km)
|
Xã Lệ Chi
|
0.45
|
2014
|
19
|
Mở mới tuyến từ gần ngã 5 đến trước cửa làng Cổ Giang (17m x 0,76km)
|
Xã Lệ Chi
|
1.29
|
2013
|
20
|
Mở mới tuyến Góc Xóm Cầu đi góc làng Cổ Giang (10m x 0,78m)
|
Xã Lệ Chi
|
0.78
|
2012
|
21
|
Bến xe khách Cổ Bi
|
Xã Cổ Bi
|
5.00
|
2012
|
22
|
MR đường từ Đông Dư đi Đặng Xá (7->40m x 2km)
|
TT Trâu Quỳ
|
6.60
|
2014
|
23
|
MR đường từ NVH Bình Trù đến giáp xã Xuân Lâm (4->6m x 1,8km)
|
Xã Dương Quang
|
0.36
|
2013
|
24
|
MR đường chùa Quán Khê - Bắc Ninh (5->6m x 2,8km)
|
Xã Dương Quang
|
0.28
|
2014
|
25
|
MR đường Minh Khai - Kim Sơn (5->22m x 2,7km)
|
Xã Dương Quang
|
4.05
|
2015
|
26
|
MR đường Bình Trù - Phú Thị (3->30m x 1,3km)
|
Xã Dương Quang
|
3.51
|
2012
|
27
|
MR đường cầu Bình Trù - Kim Sơn (4->8m x 1km)
|
Xã Dương Quang
|
0.40
|
2012
|
28
|
Bãi đỗ xe Đông Dư Thượng, Đông Dư Hạ
|
Xã Đông Dư
|
2.50
|
2013
|
29
|
Bãi đỗ xe Kiêu Kỵ
|
Xã Kiêu Kỵ
|
1.90
|
2012
|
30
|
Đường từ khu đô thị Văn Quang đến khu TTCN Lâm Giang (40m x 3km)
|
Xã Kiêu Kỵ
|
12.00
|
2014
|
31
|
Đường từ xã Đa Tốn đến Khu TTCN Lâm Giang (12m x 1,6km)
|
Xã Kiêu Kỵ
|
1.92
|
2014
|
32
|
MR đường từ thôn Bát Tràng đến thôn Giang Cao (13,5m x 1,4km)
|
Xã Bát Tràng
|
0.56
|
2012
|
33
|
Quy hoạch mới bãi đỗ xe Bát Tràng
|
Xã Bát Tràng
|
0.80
|
2013
|
36
|
Cảng Công te nơ
|
Huyện Gia Lâm
|
20.00
|
2011
|
38
|
Đường Hà Nội - Hưng Yên
|
Huyện Gia Lâm
|
22.40
|
2011
|
39
|
Đường quốc lộ 5 đi Ninh Hiệp
|
Xã Ninh Hiệp
|
15.90
|
2012
|
42
|
Bến xe kết hợp điểm trung chuyển xe buýt Yên Viên
|
xã Yên Viên
|
4.00
|
2011
|
43
|
Dự án xây dựng điểm đầu - cuối trung chuyển xe Bus, bến đỗ ô tô, bãi gửi xe đạp, xe máy Bắc Yên Viên
|
xã Yên Viên
|
3.00
|
2011
|
44
|
Đường quốc lộ 5 vào khu đô thị Cổ Bi
|
Xã Cổ Bi
|
5.00
|
2013
|
45
|
Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB dự án đầu tư QSD đất Trâu Quỳ, Đặng Xá
|
TT. Trâu Quỳ,
Đặng Xá
|
5.09
|
2011
|
46
|
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Dương Xá - Dương Quang
|
xã Dương Xá - Dương Quang
|
0.07
|
2011
|
47
|
XD đường vào bệnh viên
|
Huyện Gia Lâm
|
0.50
|
2011
|
48
|
Cầu Ngọc Động trên đường Kiêu Kị
|
xã Kiêu Kỵ
|
1.00
|
2012
|
49
|
Cầu Đào Xuyên trên đường Kiêu Kị
|
xã Kiêu Ky
|
2.00
|
2012
|
52
|
XD HTKT khu TĐC phục vụ GPMB dự án đầu tư QSD đất Trâu Quy, Đặng Xá
|
Huyện Gia Lâm
|
3.00
|
2012
|
53
|
Đường quốc lộ 5B mới Hà Nội - Hải Phòng
|
Huyện Gia Lâm
|
53.00
|
2013
|
54
|
Bãi đỗ xe tải
|
Huyện Gia Lâm
|
2.60
|
2014
|
55
|
Xây dựng khu tái định cư Dự án xây dựng tuyến đường vành đai II (đoạn đi bằng), đoạn Vĩnh Tuy - Chợ Mơ
|
Huyện Gia Lâm
|
2.00
|
2012
|
56
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ đường 181 đi thôn Chi Đông và Cống Doanh
|
Xã Lệ Chi
|
4.5
|
2012
|
57
|
Đường liên thôn 1,2,3,4,5
|
Xã Trung Mầu
|
2.15
|
2013
|
58
|
Cải tạo, nâng cấp đường thôn Thượng -
xã Dương Hà
|
Xã Dương Hà
|
0.70
|
2012
|
59
|
Bến xe tải, xe khách và khu dịch vụ xe buýt Yên Thường
|
Xã Yên Thường
|
10
|
2012
|
|
Tổng____284.14'>Tổng
|
|
284.14
|
|
* Đất thủy lợi
- Định hướng đến năm 2020, diện tích đất thủy lợi toàn huyện Gia Lâm sẽ có 923,02ha, tăng 129,12ha so với năm hiện trạng. Số liệu quy hoạch đất thủy lợi được thể hiện qua bảng dưới đây:
Bảng 16. Danh mục quy hoạch đất thủy lợi huyện Gia Lâm
Stt
|
Đất thuỷ lợi
|
Vị trí
|
D.tích (ha)
|
Năm thực hiện
|
1
|
Trạm bơm tưới
|
Xã Đình Xuyên
|
0.50
|
2013
|
2
|
Trạm cấp nước
|
Xã Phù Đổng
|
1.00
|
2013
|
3
|
Khu xử lý nước mặt
|
Xã Phù Đổng
|
3.70
|
2014
|
4
|
Trạm xử lý nước thải sinh hoạt
|
Xã Lệ Chi
|
0.70
|
2012
|
5
|
Nhà máy nước sạch
|
Xã Lệ Chi
|
0.50
|
2012
|
6
|
Nhà máy nước sạch
|
Xã Dương Xá
|
0.24
|
2013
|
7
|
Trạm bơm thôn Lê Xá
|
Xã Đa Tốn
|
0.06
|
2015
|
8
|
Nhà máy xử lý nước thải cụm công nghiệp Phú Thị
|
Xã Phú Thị
|
0.30
|
2015
|
9
|
Hệ thống cấp nước thị trấn Yên Viên
|
TT Yên Viên
|
4.30
|
2012
|
10
|
Kiên cố kênh mương tưới cấp III xã Trung Mầu (giai đoạn 2)
|
Xã Trung Mầu
|
1.05
|
2015
|
11
|
Hệ thống hạ tầng cấp nước xã Kiêu Kỵ
|
xã Kiêu Kỵ
|
5.57
|
2015
|
12
|
Nâng cấp tuyến đường đê nối với tỉnh Hưng Yên
|
Huyện Gia Lâm
|
8.20
|
|
13
|
Kè sông thiên đức
|
Xã: Đặng Xá, Phú Thị, Dương Xá, Dương Quang
|
103.00
|
2012
|
|
Tổng
|
|
129.12
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |