Quảng Nam, ngày tháng năm 2014



tải về 0.97 Mb.
trang5/7
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích0.97 Mb.
#12947
1   2   3   4   5   6   7

60. Nga Sơn: Tên một huyện của tỉnh Thanh Hóa; huyện kết nghĩa với huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam.

Huyện Nga Sơn nằm ở cực đông bắc tỉnh Thanh Hoá, phía bắc và đông giáp tỉnh Ninh Bình và thị xã Bỉm Sơn, phía tây giáp huyện Hà Trung, phía nam giáp huyện Hậu Lộc. Diện tích tự nhiên: 144,95 km2, dân số: 142.526 người. Nơi đây có làng nghề dệt chiếu Nga Sơn nổi tiếng cả nước.

Thực hiện chủ trương của Bộ Chính trị và Ban Thống nhất Trung ương, ngày 12 tháng 3 năm 1960 tại thị xã Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Lễ kết nghĩa giữa hai tỉnh Thanh Hóa và Quảng Nam đã được tổ chức. Sau đó, việc kết nghĩa giữa các huyện, thị xã đã được tổ chức. Tháng 7/1963 tại huyện Nga Sơn, Huyện ủy, Ủy ban hành chính huyện đã tổ chức lễ kết nghĩa hai huyện Nga Sơn và Tiên Phước. Kể từ ngày đó đến nay, Đảng bộ và nhân dân hai huyện vẫn tiếp nối xây dựng, phát triển mối quan hệ kết nghĩa bền chặt giữa hai địa phương. Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước, huyện Nga Sơn đã động viên sức người, sức của chi viện cho chiến trường miền Nam nói chung, chiến trường Quảng Nam - Đà Nẵng nói riêng. Đã có hàng trăm người con của Nga Sơn hy sinh và nằm lại trên đất Tiên Phước và Quảng Nam.

(Nguồn: Lịch sử Đảng bộ huyện Tiên Phước)

61. Trường Sơn: Tên gọi một dãy núi ở Việt Nam; tên một con đường

Dãy núi Trường Sơn là dãy núi dài nhất Việt Nam, dài khoảng 1.100 km, kéo dài từ thượng nguồn sông Cả trên đất Lào giáp Nghệ An tới tận cực nam Trung Bộ. Nó bao gồm toàn bộ các dãy núi nhỏ hơn ở Bắc Trung Bộ và các khối núi, cao nguyênNam Trung Bộ, xếp thành hình cánh cung lớn mà mặt lồi quay ra Biển Đông. Dãy Trường Sơn được chia thành Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam, ngăn cách bởi đèo Hải Vân và núi Bạch Mã.

Đường Trường Sơn - đường Hồ Chí Minh là mạng lưới giao thông quân sự chiến lược trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của nhân dân Việt Nam, chạy từ Bắc vào Nam, đi qua Hạ Lào Campuchia. Tổng chiều dài của hệ thống đường Trường Sơn vào khoảng hai vạn km, với nhiều trục dọc, trục ngang. Hệ thống này cung cấp binh lực, lương thực và vũ khí khí tài để chi viện chiến trường miền Nam trong giai đoạn từ năm 1959 đến năm 1975.

Để ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam thông qua hệ thống đường Trường Sơn, đế quốc Mỹ đã ném xuống con đường nay hàng triệu tấn bom đạn, cùng một số lượng lớn chất độc hóa học và những phương tiện chiến tranh khác. Gần hai vạn cán bộ, chiến sĩ, thanh niên xung phong đã hy sinh cho sự tồn tại của con đường trong suốt 16 năm.

(Nguồn: Lịch sử Binh đoàn Trường Sơn)

Trên đây là Đề án bổ sung Quỹ tên đường năm 2014. Kính đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.


PHẦN PHỤ LỤC

Phụ lục 1:

QUỸ TÊN ĐƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM

I. Quỹ tên đường đã có: (Theo Nghị quyết số 18/2001/NQ-HĐND ngày 22/02/2001, Nghị quyết số 73/2003/NQ-HĐND ngày 06/8/2003, Nghị quyết số 109/2008/NQ-HĐND ngày 30/7/2008, Nghị quyết số 127/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 và Nghị quyết số 49/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh Quảng Nam)



TT

TÊN ĐƯỜNG

TT

TÊN ĐƯỜNG

1

An Dương Vương

32

Đinh Lễ

2

Âu Cơ

33

Đinh Liệt

3

Bà Huyện Thanh Quan

34

Dương Văn An

4

Bế Văn Đàn

35

Đoàn Thị Điểm

5

Bùi Cầm Hổ

36

Đặng Trần Côn

6

Bùi Thị Xuân

37

Đào Duy Từ

7

Bùi Tá Hán

38

Đặng Tiến Đông

8

Bùi Bằng Đoàn

39

Dương Khuê

9

Bùi Tấn Diên

40

Đinh Công Tráng

10

Bùi Chát

41

Đặng Huy Trứ

11

Cao Lỗ

42

Duy Tân

12

Chu Văn An

43

Đào Tấn

13

Cao Bá Quát

44

Đặng Thái Thân

14

Châu Thượng Văn

45

Đội Cấn

15

Chu Mạnh Trinh

46

Dương Quảng Hàm

16

Cầm Bá Thước

47

Đặng Thai Mai

17

Cao Thắng

48

Đào Duy Anh

18

Châu Văn Liêm

49

Đặng Văn Ngữ

19

Chế Lan Viên

50

Đinh Đức Thiện

20

Chu Cẩm Phong

51

Đội Cung

21

Cao Sơn Pháo

52

Đinh Núp

22

Công Nữ Ngọc Hoa

53

Đàm Quang Trung

23

Cù Chính Lan

54

Đỗ Nhuận

24

Dương Thanh

55

Đoàn Khuê

25

Dương Đình Nghệ

56

Đặng Thùy Trâm

26

Đinh Công Trứ

57

Đoàn Quý Phi

27

Đinh Tiên Hoàng

58

Đỗ Thúc Tịnh

28

Dã Tượng

59

Đỗ Đăng Tuyển

29

Đoàn Nhữ Hài

60

Dương Thưởng

30

Đặng Tất

61

Đỗ Thế Chấp

31

Đặng Dung

62

Đỗ Trọng Hường

63

Đồng Phước Huyến

104

Kim Đồng

64

Đỗ Quang

105

Khương Hữu Dụng

65

Giang Văn Minh

106

Lạc Long Quân

66

Hùng Vương

107

Lê Chân

67

Hàn Thuyên

108

Lý Nam Đế

68

Huyền Trân Công Chúa

109

Lê Đại Hành

69

Hồ Hán Thương

110

Lý Thái Tổ

70

Hồ Nguyên Trừng

111

Lý Thái Tông

71

Hồ Xuân Hương

112

Lý Thánh Tông

72

Hàm Nghi

113

Lý Nhân Tông

73

Hoàng Bật Đạt

114

Lê Phụng Hiểu

74

Hà Văn Mao

115

Lý Thường Kiệt

75

Hoàng Hoa Thám

116

Lý Đạo Thành

76

Hồ Tùng Mậu

117

Lê Phụ Trần

77

Hà Huy Tập

118

Lê Văn Hưu

78

Hoàng Minh Giám

119

Lê Lợi

79

Hồ Đắc Di

120

Lê Lai

80

Hà Huy Giáp

121

Lưu Nhân Chú

81

Hải Triều

122

Lê Nhân Tông

82

Hoàng Xuân Hãn

123

Lê Thánh Tông

83

Hoàng Quốc Việt

124

Lương Thế Vinh

84

Hoàng Văn Thụ

125

Lê Hữu Trác

85

Huỳnh Tấn Phát

126

Lê Quý Đôn

86

Hoàng Văn Thái

127

Lê Ngọc Hân

87

Hoàng Sâm

128

Lê Ngô Cát

88

Huy Cận

129

Lê Trung Đình

89

Hương Hải Thiền Sư

130

Lương Văn Can

90

Hoàng Diệu

131

Lương Ngọc Quyến

91

Huỳnh Thúc Kháng

132

Lê Hồng Sơn

92

Hoàng Dư Khương

133

Lê Hồng Phong

93

Hoàng Hữu Nam

134

Lê Duẩn

94

Hồ Nghinh

135

Lê Thiết Hùng

95

Huỳnh Ngọc Huệ

136

Lê Đức Thọ

96

Huỳnh Lý

137

Lê Thanh Nghị

97

Hồ Thấu

138

Lưu Trọng Lư

98

Hoàng Châu Ký

139

Lý Tự Trọng

99

Hoàng Bích Sơn

140

Lê Trọng Tấn

100

Hà Văn Trí

141

Lê Hiến Mai

101

Huỳnh Thị Lựu

142

Lương Định Của

102

Khúc Thừa Dụ

143

Lê Quang Đạo

103

Khúc Hạo

144

Lưu Hữu Phước

145

Lê Anh Xuân

186

Nguyễn Cảnh Dị

146

Lê Thị Hồng Gấm

187

Nguyễn Trãi

147

Lê Tấn Trung

188

Nguyễn Chích

148

Lê Văn Long

189

Nguyễn Xí

149

Lê Thiện Trị

198

Nguyễn Phúc Tần

150

Lê Vĩnh Khanh

199

Nguyễn Phúc Chu

151

Lê Vĩnh Huy

200

Nguyễn Hữu Dật

152

Lê Tấn Toán

201

Nguyễn Hữu Cảnh

153

Lê Đỉnh

190

Ngô Sĩ Liên

154

Lê Cơ

191

Nguyễn Bỉnh Khiêm

155

Lê Bá Trinh

192

Nguyễn Quý Đức

156

Lê Đình Dương

193

Nguyễn Nghiễm

157

Lê Đình Thám

194

Nguyễn Gia Thiều

158

Quang Sung

195

Nguyễn Hoàng

159

Lâm Quang Thự

196

Nguyễn Phúc Nguyên

160

Lê Thị Xuyến

197

Nguyễn Phúc Lan

161

Lê Văn Hiến

202

Nguyễn Cư Trinh

162

Lê Trí Viễn

203

Nguyễn Thiếp

163

Lưu Quý Kỳ

204

Ngô Văn Sở

164

La Hối

205

Ngô Thì Nhậm

165

Lê Văn Đức

206

Nguyễn Du

166

Lê Độ

207

Nguyễn Công Trứ

167

Lưu Ban

208

Nguyễn Văn Siêu

168

Lương Như Bích

209

Nguyễn Tri Phương

169

Mai Thúc Loan

210

Nguyễn Trường Tộ

170

Mạc Đĩnh Chi

211

Nguyễn Cao

171

Mai Xuân Thưởng

212

Nguyễn Khuyến

172

Mạc Thị Bưởi

213

Nguyễn Lộ Trạch

173

Mai Dị

214

Nguyễn Đình Chiểu

174

Mẹ Thứ

215

Nguyễn Hữu Huân

175

Mai Đăng Chơn

216

Nguyễn Trung Trực

176

Ngô Quyền

217

Nguyễn Quang Bích

177

Nguyễn Bặc

218

Nguyễn Thiện Thuật

178

Ngô Chân Lưu

219

Nguyễn Xuân Ôn

179

Nguyên Phi Ỷ Lan

220

Ngô Đức Kế

180

Nguyễn Địa Lô

221

Nơ Trang Long (Lơng)

181

Nguyễn Khoái

222

Nguyễn Thái Học

182

Nguyễn Hiền

223

Nguyễn Khắc Nhu

183

Nguyễn Trung Ngạn

224

Nguyễn Tất Thành

184

Nguyễn Biểu

225

Nguyễn Văn Tố

185

Nguyễn Cảnh Chân

226

Ngô Tất Tố

227

Nguyễn Phong Sắc

268

Nguyễn Trác

228

Nguyễn Huy Tưởng

269

Nguyễn Thành Hãn

229

Nguyễn Công Hoan

270

Nam Trân

230

Nguyễn Lương Bằng

271

Nguyễn Xuân Nhĩ

231

Nguyễn Khánh Toàn

272

Ngô Huy Diễn

232

Nguyễn Đức Cảnh

273

Nguyễn Bá Phát

233

Ngô Gia Tự

274

Nguyễn Văn Bổng

234

Nguyễn Chí Diểu

275

Nguyễn Xuân Hữu

235

Nguyễn Thị Thập

276

Nguyễn Huy Chương

236

Nguyễn Bình

277

Nguyễn Khoa

237

Nguyễn Sơn

278

Nguyễn Văn Hiệu

238

Nguyễn Văn Huyên

279

Nguyễn Phan Vinh

239

Nguyễn Thị Minh Khai

280

Nguyễn Văn Việt

240

Nguyễn Duy Trinh

281

Nguyễn Văn Trỗi

241

Nguyễn Hữu Thọ

282

Ông Ích Khiêm

242

Nguyễn Tuân

283

Ông Ích Đường

243

Nguyễn Văn Cừ

284

Phạm Tu

244

Nguyễn Đỗ Cung

285

Phùng Hưng

245

Nguyễn Chí Thanh

286

Phạm Ngũ Lão

246

Nguyễn Chánh

287

Phạm Sư Mạnh

247

Nguyễn Văn Linh

288

Phạm Văn Xảo

248

Nam Cao

289

Phan Phu Tiên

249

Nguyên Hồng

290

Phùng Khắc Khoan

250

Nguyễn Thị Định

291

Phan Văn Lân

251

Nguyễn Cơ Thạch

292

Phan Huy Ích

252

Nguyễn Đình Thi

293

Phạm Đình Hổ

253

Ngô Mây

294

Phan Huy Chú

254

Nguyễn Viết Xuân

295

Phan Bá Vành

255

Nguyễn Thái Bình

296

Phan Văn Trị

256

Nguyễn Bá Ngọc

297

Phạm Bành

257

Nguyễn An Ninh

298

Phan Đình Phùng

258

Nguyễn Đức Trung

299

Phan Kế Bính

259

Nguyễn Dục

300

Phan Bội Châu

260

Nguyễn Tường Phổ

301

Phó Đức Chính

261

Nguyễn Thành Ý

302

Phạm Hồng Thái

262

Nguyễn Thuật

303

Phạm Văn Đồng

262

Nguyễn Thích

304

Phạm Ngọc Thạch

264

Nguyễn Duy Hiệu

305

Phùng Chí Kiên

265

Nguyễn Hiển Dĩnh

306

Phạm Hùng

266

Nguyễn Đình Hiến

307

Phan Anh

267

Nguyễn Nho Túy

308

Phạm Huy Thông

309

Phan Trọng Tuệ

350

Trần Bình Trọng

310

Phan Đình Giót

351

Trần Quốc Toản

311

Phạm Nhữ Tăng

352

Trương Hán Siêu

312

Phạm Phú Thứ

353

Tuệ Tĩnh

313

Phạm Như Xương

354

Trần Nguyên Đán

314

Phan Bá Phiến

355

Trần Khát Chân

315

Phan Châu Trinh

356

Trần Nguyên Hãn

316

Phan Thúc Duyện

357

Thân Nhân Trung

317

Phan Thành Tài

358

Trịnh Hoài Đức

318

Phan Văn Định

359

Trương Minh Giảng

319

Phan Thêm

360

Tú Xương

320

Phan Thanh

361

Trương Định

321

Phan Tốn

362

Trần Xuân Soạn

322

Phạm Khôi

363

Tống Duy Tân

323

Phạm Phán

364

Tăng Bạt Hổ

324

Phạm Trợ

365

Tôn Đức Thắng

325

Phan Tình

366

Tản Đà

326

Phan Tứ

367

Trịnh Đình Thảo

327

Phan Ngọc Nhân

368

Trần Huy Liệu

328

Phan Đăng Lưu

369

Trần Phú

329

Quang Trung

370

Trường Chinh

330

Quách Thị Trang

371

Trần Tử Bình

331

Sư Vạn Hạnh

372

Thế Lữ

332

Thi Sách

373

Tô Ngọc Vân

333

Trưng Nữ Vương

374

Trần Đăng Ninh

334

Triệu Quốc Đạt

375

Tạ Quang Bửu

335

Triệu Nữ Vương

376

Trần Văn Giàu

336

Tinh Thiều

377

Tô Hiệu

337

Triệu Túc

378

Tôn Thất Tùng

338

Triệu Quang Phục

379

Trần Đại Nghĩa

339

Tông Đản

380

Trần Văn Trà

340

Tô Hiến Thành

381

Tố Hữu

341

Trần Thủ Độ

382

Tô Vĩnh Diện

342

Trần Thái Tông

383

Trần Văn Ơn

343

Trần Thánh Tông

384

Thích Quảng Đức

344

Trần Nhân Tông

385

Trương Công Hy

345

Trần Anh Tông

386

Trần Quang Diệu

346

Trần Hưng Đạo

387

Thoại Ngọc Hầu

347

Trần Quang Khải

388

Trần Trung Tri

348

Trần Khánh Dư

389

Trần Văn Dư

349

Trần Nhật Duật

390

Tuy Nhạc

391

Trần Thuyết

433

12 tháng 5

392

Tiểu La

434

22 tháng 12

393

Trần Cao Vân

435

3 tháng 2

394

Trần Quý Cáp

436

24 tháng 3

395

Thái Phiên

437

28 tháng 3

396

Tống Phước Phổ

438

Bạch Đằng

397

Trần Đình Đàn

439

Bình Than

398

Trương Quang Giao

440

Cách Mạng Tháng Tám

399

Thái Thị Bôi

441

Cấm Dơi

400

Trương Bút

442

Chi Lăng

401

Trần Đình Tri

443

Chiến Thắng

403

Trần Tống

444

Chương Dương

404

Trần Huấn

445

Cửa Đại

405

Trương Chí Cương

446

Dũng Sĩ Điện Ngọc

406

Trương Minh Lượng

447

Đà Nẵng

407

Trần Tấn Mới

448

Điện Biên Phủ

408

Trần Cảnh Trinh

449

Đoàn Kết

409

Trần Thị Lý

450

Đông Kinh Nghĩa Thục

410

Tống Văn Sương

451

Độc Lập

411

Trương Minh Hùng

452

Đồng Khởi

412

Ung Văn Khiêm

453

Đống Đa

413

Vũ Văn Dũng

454

Giải Phóng

414

Vũ Tông Phan

455

Hàm Rồng

415

Võ Duy Dương

456

Hàm Tử

416

Võ Văn Tần

457

Hoàng Sa

417

Vương Thừa Vũ

458

Hòa Bình

418

Vũ Trọng Phụng

459

Hòn Tàu

419

Văn Tiến Dũng

460

Hữu Nghị

420

Võ Văn Kiệt

461

Lam Sơn

421

Văn Cao

462

Như Nguyệt

422

Võ Thị Sáu

463

Núi Thành

423

Văn Thị Thừa

464

Thanh Hóa

424

Võ Chí Công

465

Thống Nhất

425

Vũ Trọng Hoàng

466

Thượng Đức

426

Võ Như Hưng

467

Tự Do

427

Võ Thành Năm

468

Trường Sa

428

Xuân Thủy

469

Vạn Kiếp

429

Xuân Diệu

470

Vạn Xuân

430

Yết Kiêu

471

Vân Đồn

431

2 tháng 9

472

Xô Viết Nghệ Tĩnh

432

18 tháng 8

473

Yên Thế

Каталог: uploads -> laws
laws -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
laws -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> 1. Mở rộng đối tượng bắt buộc tham gia bhtn
laws -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
laws -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> TỈnh lạng sơn số: 89 /QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
laws -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 152/2008/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 0.97 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương