Hoạt động thăm dò nguồn nước
Giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
| -
| Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
- Đăng ký khai thác nước dưới đất
- Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
- Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
- Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
|
|
-
| Thoát nước |
Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
|
-
| Thăm dò và khai thác khoáng sản |
Giấy phép thăm dò và khai thác khoáng sản
|
|
-
| Hành nghề quản lý chất thải nguy hại |
Giấy phép vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại
Văn bản chấp thuận xuất khẩu chất thải nguy hại
|
|
-
| Hoạt động nhập khẩu phế liệu |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu
|
|
-
| Dịch vụ quan trắc môi trường |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
|
XVI. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM |
-
| Thành lập và hoạt động ngân hàng thương mại cổ phần |
Giấy phép
|
|
-
| Thành lập và hoạt động của ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam |
Giấy phép
|
|
-
| Thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam |
Giấy phép
|
|
-
| Thành lập văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
Giấy phép
|
|
-
| Thành lập và hoạt động của công ty tài chính và cho thuê tài chính |
Giấy phép
|
|
-
| Thành lập và hoạt động của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô |
Giấy phép
|
|
-
| Thành lập, mua lại công ty con, công ty liên kết của ngân hàng thương mại (để thực hiện hoạt động kinh doanh bảo lãnh phát hành chứng khoán, môi giới chứng khoán; quản lý, phân phối chứng chỉ quỹ đầu tư chứng khoán; quản lý danh mục đầu tư chứng khoán và mua, bán cổ phiếu; bảo hiểm, cho thuê tài chính, quản lý tài sản bảo đảm, kiều hối, kinh doanh ngoại hối, vàng, bao thanh toán, phát hành thẻ tín dụng, tín dụng tiêu dùng, dịch vụ trung gian thanh toán, thông tin tín dụng) |
Ngân hàng Nhà nước chấp thuận bằng văn bản
|
|
-
| Hoạt động cấp tín dụng của ngân hàng thương mại dưới hình thức khác (trừ các hình thức quy định tại điểm a,b,c,d,đ khoản 3 Điều 98 Luật Các tổ chức tín dụng) |
Ngân hàng Nhà nước chấp thuận bằng văn bản
|
|
-
| Kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh của ngân hàng thương mại |
Ngân hàng Nhà nước chấp thuận bằng văn bản
|
|
-
| Dịch vụ thanh toán quốc tế và các dịch vụ thanh toán khác của ngân hàng thương mại |
Ngân hàng Nhà nước chấp thuận bằng văn bản
|
|
-
| Lưu ký chứng khoán và các hoạt động kinh doanh khác liên quan đến hoạt động ngân hàng của ngân hàng thương mại |
Ngân hàng Nhà nước chấp thuận bằng văn bản
|
|
-
| Thành lập, mua lại công ty con, công ty liên kết của công ty tài chính hoạt động trong các lĩnh vực bảo hiểm, chứng khoán, quản lý tài sản bảo đảm |
Ngân hàng Nhà nước chấp thuận bằng văn bản
|
|
-
| |