5.1 Các sản phẩm, hàng hóa sơn, vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe có tên trong Bảng 5.1 phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu của các chỉ tiêu tương ứng nêu trong Bảng 5.1.
5.2 Phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của các sản phẩm, hàng hóa sơn, vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe được nêu trong Bảng 5.1.
Bảng 5.1 – Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe
TT
Tên loại
sản phẩm(a)
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu(b)
Phương pháp
thử(c)
Quy cách mẫu
1
Sơn tường - Sơn nhũ tương
(TCVN 6934:2001)
1. Độ bám dính
TCVN 6934:2001
TCVN 2097:1993
Lấy mẫu theo TCVN 2090:2007 với mẫu gộp không nhỏ hơn 2 lít.
Lấy mẫu theo TCVN 2090:2007 với mẫu gộp không nhỏ hơn 2 lít.
2. Độ xuyên nước, sau 24h
Không thấm
TCVN 6557:2000
3. Độ bền lâu, chu kỳ
≥ 20
TCVN 6557:2000
4
Sơn Alkyd
(TCVN 5730:2008)
1. Độ bám dính, điểm
≤ 2
TCVN 5730:2008
Lấy mẫu theo TCVN 2090:2007 với mẫu gộp không nhỏ hơn 2 lít.
2. Độ bền uốn, mm
≤ 1
TCVN 5730:2008
3. Độ bền va đập, kg.m
≥ 45
TCVN 5730:2008
5
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính
(TCXDVN 328:2004)
1. Độ bền nhiệt
Không chảy
ASTM D 5147-02a
TCXDVN 328:2004
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu hai vị trí sao cho mẫu gộp có diện tích tối thiểu là 3m2. Mỗi vị trí lấy tối thiểu 0,5 m theo chiều dài với chiều rộng của tấm được giữ nguyên
2. Tải trọng kéo đứt, kN, không nhỏ hơn
Dọc khổ:
- Độ dày 2 mm
- Độ dày 3 mm
- Độ dày 4 mm
12
13
14
ASTM D 5147-02a
TCXDVN 328:2004
Ngang khổ:
- Độ dày 2 mm
- Độ dày 3 mm
- Độ dày 4 mm
10
11
12
3. Độ thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh
Không thấm
ASTM D 4551-08
TCXDVN 328:2004
6
Băng chặn nước PVC
1. Độ bền kéo, MPa, không nhỏ hơn
11,77
TCVN 4509:2006
JIS K 7113:1995
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu bốn vị trí sao cho mẫu gộp có chiều dài tối thiểu là 2m. Mỗi vị trí lấy tối thiểu 0,2 m theo chiều dài với chiều rộng của tấm được giữ nguyên.
2. Độ bền hóa chất trong dung dịch nước muối, %
Tỷ lệ thay đổi độ bền kéo đứt là ± 20
JIS K 7112:1999
7
Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng
(TCVN 8266:2009)
1. Ảnh hưởng của lão hóa nhiệt đến tổn hao khối lượng, %, không lớn hơn
10
TCVN 8267-4:2009
ASTM C 792-08
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu ba vị trí sao cho mẫu gộp tối thiểu là 03 tuýp. Mỗi vị trí lấy tối thiểu 01 tuýp còn nguyên niêm phong.
2. Độ cứng Shore A
Từ 20 đến 60
TCVN 8267-5:2009
ASTM C 679-09
3. Cường độ bám dính, KPa, không nhỏ hơn
345
TCVN 8267-6:2009
ASTM C 1135-00
8
Matit bimtum xảm khe cho kết cấu xây dựng
(ASTM D 6690-07)
1. Nhiệt độ chảy mềm
ASTM D 6690-07
ASTM D 5329-09
Mỗi lô lấy ngẫu nhiên tối thiểu ở hai vị trí sao cho mẫu gộp có khối lượng không nhỏ hơn 2kg. Mỗi vị trí lấy tối thiểu 01kg.
2. Độ lún kim (150g/5s/25oC)
ASTM D 6690-07
ASTM D 5329-09
3. Nhiệt độ đun nóng an toàn
ASTM D 6690-07
ASTM D 5329-09
(a) Phạm vi sản phẩm đối với từng loại sản phẩm nêu trong cột này là các sản phẩm được quy định và giới hạn trong tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), TCXDVN hoặc ASTM hiện hành đối với loại sản phẩm đó.
(b)Các mức quy định ghi trong cột này được lấy từ tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn ngành TCXDVN, tiêu chuẩn ASTM hiện hành đối với sản phẩm đó, khi các tiêu chuẩn này được thay thế bằng tiêu chuẩn mới thì áp dụng mức quy định trong tiêu chuẩn mới có hiệu lực.
(c)Các tiêu chuẩn pương pháp thử ghi trong cột này là các tiêu chuẩn hiện hành, khi chúng được thay thế bằng tiêu chuẩn mới thì áp dụng tiêu chuẩn mới có hiệu lực. Đối với phương pháp thử theo tiêu chuẩn nước ngoài, khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam tương đương thì cho phép áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam.