5. Yêu cầu kỹ thuật
5.1 Các sản phẩm, hàng hóa clanhke xi măng và xi măng có tên trong Bảng 1.1 phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu của các chỉ tiêu tương ứng nêu trong Bảng 1.1.
5.2 Phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra, đánh giá các chỉ tiêu kỹ thuật của các sản phẩm, hàng hóa clanhke xi măng và xi măng được nêu trong Bảng 1.1.
Bảng 1.1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm, hàng hóa clanhke xi măng và xi măng
TT
|
Tên loại
sản phẩm(a)
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Mức yêu cầu(b)
|
Phương pháp thử(c)
|
Quy cách mẫu
|
1
|
Clanhke xi măng poóc lăng thương phẩm
(TCVN 7024:2002)
|
1. Hoạt tính cường độ
|
Theo Bảng 1 của TCVN 7024:2002
|
TCVN 7024:2002
|
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy khoảng 20kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy khoảng 80 kg làm mẫu thử
|
2. Hệ số nghiền, không nhỏ hơn
|
1,2
|
TCVN 7024:2002
|
3. Cỡ hạt:
|
|
TCVN 7024:2002
|
- Nhỏ hơn 1mm, %, không lớn hơn
|
10,0
|
|
- Lớn hơn 5mm và nhỏ hơn 25mm, %, không nhỏ hơn
|
40,0
|
|
4. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn
|
5,0
|
TCVN 141:2008
|
5. Hàm lượng vôi tự do (CaOtd), %, không lớn hơn
|
1,5
|
TCVN 141:2008
|
6. Hàm lượng canxi oxit (CaO), %
|
Từ 58 đến 67
|
TCVN 141:2008
|
7. Hàm lượng silic oxit (SiO2), %
|
Từ 18 đến 26
|
TCVN 141:2008
|
8. Hàm lượng nhôm oxit (Al2O3), %
|
Từ 3,0 đến 8,0
|
TCVN 141:2008
|
9. Hàm lượng sắt oxit (Fe2O3)(d), %
|
Từ 2,0 đến 5,0
|
TCVN 141:2008
|
10. Hàm lượng kiềm tương đương (Na2Otđ), %, không lớn hơn
|
1,0
|
TCVN 141:2008
|
11. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn
|
0,75
|
TCVN 141:2008
|
12. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn
|
1,0
|
TCVN 141:2008
|
13. Độ ẩm, %, không lớn hơn
|
1,0
|
TCVN 7024:2002
|
2
|
Xi măng poóc lăng
(TCVN 2682:2009)
|
1. Cường độ nén
|
Theo Bảng 1 của TCVN 2682:2009
|
TCVN 6016:2011
|
Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 10kg
|
2. Thời gian đông kết, phút
|
|
TCVN 6017:1995
|
- Bắt đầu, không nhỏ hơn
|
45
|
|
- Kết thúc, không lớn hơn
|
375
|
|
3. Hàm lượng SO3, %, không lớn hơn
|
3,5
|
TCVN 141:2008
|
4. Hàm lượng MgO, %, không lớn hơn
|
5,0
|
TCVN 141:2008
|
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn
|
3,0
|
TCVN 141:2008
|
6. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn
|
1,5
|
TCVN 141:2008
|
7. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn
|
10,0
|
TCVN 6017:1995
|
3
|
Xi măng poóc lăng hỗn hợp
(TCVN 6260:2009)
|
1. Cường độ nén
|
Theo Bảng 1 của TCVN 6260:2009
|
TCVN 6016:2011
|
Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 10kg
|
2. Thời gian đông kết, phút
|
|
TCVN 6017:1995
|
- Bắt đầu, không nhỏ hơn
|
45
|
|
- Kết thúc, không lớn hơn
|
420
|
|
3. Hàm lượng SO3, %, không lớn hơn
|
3,5
|
TCVN 141:2008
|
4. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn
|
10,0
|
TCVN 6017:1995
|
5. Độ nở autoclave, %, không lớn hơn
|
0,8
|
TCVN 8877:2011
|
4
|
Xi măng poóc lăng trắng
(TCVN 5691:2000)
|
1. Cường độ nén
|
Theo Bảng 1 của TCVN 5691:2000
|
TCVN 6016:2011
|
Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 10kg
|
2. Độ trắng tuyệt đối, %, không nhỏ hơn
|
60 và giá trị nhà sản xuất công bố
|
TCVN 5691:2000
|
3. Thời gian đông kết, phút
|
|
TCVN 6017:1995
|
- Bắt đầu, không nhỏ hơn
|
45
|
|
- Kết thúc, không lớn hơn
|
375
|
|
4. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn
|
10,0
|
TCVN 6017:1995
|
5. Hàm lượng SO3, %, không lớn hơn
|
3,5
|
TCVN 141:2008
|
5
|
Xi măng Alumin
(TCVN 7569:2007)
|
1. Cường độ nén
|
Nhà sản xuất phải công bố loại sản phẩm theo TCVN 7569:2007 (ACN40, ACH50, ACH60, ACS70, ACS80). Các chỉ tiêu kỹ thuật kiểm tra phù hợp quy định tương ứng của TCVN 7569:2007
|
TCVN 7569:2007
|
Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 10kg
|
2. Hàm lượng Al2O3, SiO2, Fe2O3, Na2Otđ
|
TCVN 6533:1999
|
3. Thời gian đông kết
|
TCVN 6017:1995
|
4. Độ mịn
|
TCVN 4030:2003
|
6
|
Xi măng giếng khoan chủng loại G
(TCVN 7445:2004)
|
1. Thành phần hóa học và khoáng vật
|
Theo Bảng 1 của TCVN 7445-1:2004
|
TCVN 141:2008
|
Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 10kg
|
2. Cường độ nén
|
Theo Bảng 2 của TCVN 7445-1:2004
|
TCVN
7445-2:2004
|
3. Thời gian đặc quánh
|
Theo Bảng 2 của TCVN 7445-1:2004
|
TCVN
7445-2:2004
|
4. Nước tự do (độ tách nước), ml, không lớn hơn
|
3,5
|
TCVN
7445-2:2004
|
7
|
Xi măng poóc lăng ít toả nhiệt
(TCVN 6069:2007)
|
1. Cường độ nén
|
Theo quy định tại Bảng 1 của TCVN 6069:2007
|
TCVN 6016:2011
|
Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 10kg
|
2. Nhiệt thủy hóa
|
TCVN 6070:2005
|
3. Hàm lượng SO3, %, không lớn hơn
|
2,3
|
TCVN 141:2008
|
4. Hàm lượng MgO, %, không lớn hơn
|
5,0
|
TCVN 141:2008
|
5. Thành phần khoáng
|
Theo Bảng 1 của TCVN 6069:2007
|
TCVN 141:2008
|
6. Thời gian đông kết, phút
|
|
TCVN 6017:1995
|
- Bắt đầu, không nhỏ hơn
|
45
|
|
- Kết thúc, không lớn hơn
|
375
|
|
7. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn
|
10,0
|
TCVN 6017:1995
|
8
|
Xi măng poóc lăng hỗn hợp ít toả nhiệt
(TCVN 7712:2007)
|
1. Cường độ nén
|
Theo Bảng 1 của TCVN 7712:2007
|
TCVN 6016:2011
|
Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 10kg
|
2. Nhiệt thủy hóa
|
Theo Bảng 1 của TCVN 7712:2007
|
TCVN 6070:2005
|
3. Thời gian đông kết, phút
|
|
TCVN 6017:1995
|
- Bắt đầu, không nhỏ hơn
|
45
|
|
- Kết thúc, không lớn hơn
|
375
|
|
4. Độ nở autoclave, %, không lớn hơn
|
0,8
|
TCVN 8877:2011
|
9
|
Xi măng poóc lăng bền sun phát
(TCVN 6067:2004)
|
1. Cường độ nén
|
Theo Bảng 1 của TCVN 6067:2004
|
TCVN 6016:2011
|
Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 10kg
|
2. Hàm lượng MgO, %, không lớn hơn
|
5,0
|
TCVN 141:2008 hoặc TCVN 6820:2001 với loại chứa bari
Hàm lượng C3A và C4AF tính theo chú thích Bảng 1 TCVN 6067:2004
|
3. Hàm lượng SO3, %, không lớn hơn
|
2,5
|
4. Hàm lượng (C3A), %, không lớn hơn
|
3,5
|
5. Tổng hàm lượng (C4AF + 2C3A), %, không lớn hơn
|
25,0
|
6. Thời gian đông kết, phút
|
|
TCVN 6017:1995
|
- Bắt đầu, không nhỏ hơn
|
45
|
|
- Kết thúc, không lớn hơn
|
375
|
|
7. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn
|
10,0
|
TCVN 6017:1995
|
8. Độ nở sun phát ở tuổi 14 ngày, %, không lớn hơn
|
0,04
|
TCVN 6068:2004
|
10
|
Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát
(TCVN 7711:2007)
|
1. Cường độ nén
|
Theo Bảng 1 của TCVN 7711:2007
|
TCVN 6016:2011
|
Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 10kg
|
2. Thời gian đông kết, phút
|
|
TCVN 6017:1995
|
- Bắt đầu, không nhỏ hơn
|
45
|
|
- Kết thúc, không lớn hơn
|
375
|
|
3. Độ nở thanh vữa trong dung dịch sun phát ở tuổi 6 tháng(e), %, không lớn hơn
|
|
TCVN 7713:2007
|
- loại bền sun phát vừa
|
0,1
|
|
- loại bền sun phát cao
|
0,05
|
|
4. Độ nở sun phát trong nước ở tuổi 14 ngày, %, không lớn hơn
|
0,02
|
TCVN 6068:2004
|
5. Độ nở autoclave, %, không lớn hơn
|
0,8
|
TCVN 8877:2011
|
11
|
Xi măng poóc lăng xỉ lò cao
(TCVN 4316:2007)
|
1. Cường độ nén
|
Theo Bảng 1 của TCVN 4316:2007
|
TCVN 6016:2011
|
Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 10kg
|
2. Hàm lượng MgO, %, không lớn hơn
|
6,0
|
TCVN 141:2008
|
3. Hàm lượng SO3, %, không lớn hơn
|
3,5
|
TCVN 141:2008
|
4. Hàm lượng MKN, %, không lớn hơn
|
3,0
|
TCVN 141:2008
|
5. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn
|
10,0
|
TCVN 6017:1995
|
12
|
Xi măng xây trát
(TCXDVN 324:2004)
|
1. Cường độ nén
|
Theo Bảng 1 của TCXDVN 324:2004
|
TCVN 6016:2011
|
Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 10kg
|
2. Khả năng giữ nước, %
|
Từ 80 đến 95
|
TCXDVN 324:2004
|
3. Hàm lượng SO3, %, không lớn hơn
|
3,0
|
TCVN 141:2008
|
4. Hàm lượng ion clo (Cl-), %, không lớn hơn
|
0,1
|
TCVN 141:2008
|
5. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn
|
10,0
|
TCVN 6017:1995
|
13
|
Xi măng nở
(TCVN 8873:2011)
|
1. Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn
|
|
TCVN 6016:2011
|
Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 10kg
| |
16,0
|
| |
30,0
|
|
2. Hàm lượng MgO, %, không lớn hơn
|
6,0
|
TCVN 141:2008
|
3. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn
|
4,0
|
|
3. Thời gian đông kết, phút, không thấp hơn
|
75
|
TCVN 8875:2011
|
4. Độ nở kìm hãm của vữa
|
|
TCVN 8874:2011
| |
Không nhỏ hơn 0,04 và không lớn hơn 0,10
|
| -
28 ngày so với 7 ngày, %, không lớn hơn
|
115
|
|
14
|
Xi măng đóng rắn nhanh
(theo TCVN cho xi măng đóng rắn nhanh)
|
1. Cường độ nén
|
Theo TCVN cho xi măng đóng rắn nhanh - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 6016:2011
|
Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 10kg
|
2. Thời gian kết thúc đông kết, phút, không thấp hơn
|
10
|
Theo TCVN cho xi măng đóng rắn nhanh - Phương pháp thử
|
3. Độ co khô ở tuổi 7 ngày và 28 ngày, %, không lớn hơn
|
Theo TCVN cho xi măng đóng rắn nhanh - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8824:2011
|
4. Độ nở autoclave, %, không lớn hơn
|
0,8
|
TCVN 8877:2011
|
(a) Phạm vi sản phẩm đối với từng loại sản phẩm nêu trong cột này là các sản phẩm được quy định và giới hạn trong tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) hiện hành đối với loại sản phẩm đó.
(b) Các mức quy định ghi trong cột này được lấy từ tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) hiện hành đối với sản phẩm đó, khi các tiêu chuẩn này được thay thế bằng tiêu chuẩn mới thì áp dụng mức quy định trong tiêu chuẩn mới có hiệu lực.
(c) Các tiêu chuẩn phương pháp thử ghi trong cột này là các tiêu chuẩn hiện hành, khi chúng được thay thế bằng tiêu chuẩn mới thì áp dụng tiêu chuẩn mới có hiệu lực.
(d) Chỉ tiêu này không áp dụng với đối với clanhke poóc lăng trắng thương phẩm.
(e) Riêng chỉ tiêu kỹ thuật này nhà sản xuất hoặc nhập khẩu phải gửi mẫu trước 6 tháng để thử nghiệm so với thời điểm yêu cầu đánh giá hợp quy sản phẩm và chỉ tiêu này phải được lấy mẫu và thử nghiệm lại khi đánh giá hợp quy.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |