Qcvn 16: 2011/bxd quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về SẢn phẩM, HÀng hóa vật liệu xây dựNG


Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy



tải về 0.6 Mb.
trang3/10
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích0.6 Mb.
#9486
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

6. Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy


6.1 Các sản phẩm, hàng hóa clanhke xi măng và xi măng có tên trong Bảng 1.1 phải được công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ thuật trong QCVN 16-1:2011/BXD trên cơ sở chứng nhận hợp quy của Tổ chức chứng nhận được chỉ định.

6.2 Phương thức đánh giá sự phù hợp:

Đối với các sản phẩm clanhke xi măng và xi măng được sản xuất trong nước thực hiện theo phương thức thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất theo quy định trong văn bản pháp quy hiện hành của Nhà nước về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy.

Đối với các sản phẩm clanhke xi măng và xi măng được nhập khẩu thực hiện theo phương thức thử nghiệm mẫu điển hình, đánh giá sự phù hợp của lô sản phẩm, hàng hóa theo quy định trong văn bản pháp quy hiện hành của Nhà nước về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy.

6.3 Phương pháp lấy mẫu, quy cách và khối lượng mẫu điển hình:

Phương pháp lấy mẫu điển hình tuân theo các quy định nêu trong tiêu chuẩn quốc gia hiện hành về phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử đối với sản phẩm tương ứng.



Quy cách và khối lượng mẫu điển hình cho mỗi lô sản phẩm, hàng hóa tuân theo quy định trong cột “Quy cách mẫu” của Bảng 1.1 tương ứng đối với từng loại sản phẩm.

6.4 Sản phẩm, hàng hóa clanhke xi măng và xi măng nhập khẩu cho phép tạm thời thông quan sau khi có kết quả thử nghiệm mẫu điển hình và đáp ứng được các quy định kỹ thuật của QCVN 16-1:2011/BXD đối với sản phẩm đó mà chưa cần các kết quả thử nghiệm ở các tuổi muộn hơn 7 ngày. Lô sản phẩm, hàng hóa chỉ được phép công bố hợp quy và đưa vào sử dụng, lưu thông ra thị trường khi tất cả các chỉ tiêu kỹ thuật thử nghiệm đều phù hợp theo yêu cầu, bao gồm cả các kết quả thử nghiệm ở tuổi sau 7 ngày.

6.5 Trình tự, thủ tục chứng nhận hợp quy, dấu hợp quy và công bố hợp quy được thực hiện theo Quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy của Nhà nước và quy định pháp quy hiện hành khác có liên quan.

7. Quy định về bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản


Các sản phẩm, hàng hóa clanhke xi măng và xi măng có tên trong Bảng 1.1 phải tuân thủ các quy định sau đây về bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản.

7.1 Phải ghi nhãn cho tất cả các bao sản phẩm hoặc thể hiện trên giấy chứng nhận chất lượng cho lô sản phẩm (với sản phẩm không đóng bao). Việc ghi nhãn sản phẩm thực hiện theo Nghị định 89/2006/NĐ-CP về ghi nhãn hàng hóa và các quy định pháp quy hiện hành khác có liên quan. Tất cả các nhãn sản phẩm phải có dấu hợp quy theo văn bản pháp quy hiện hành của Nhà nước về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy

7.2 Quy định về bao gói (với sản phẩm đóng bao), ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản nêu trong tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) về yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm đó.

----------------------------------


QCVN 16-2:2011/BXD

Nhóm sản phẩm kính xây dựng

Construction glass and relating products



1. Phạm vi điều chỉnh


Quy chuẩn QCVN 16-2:2011/BXD quy định các yêu cầu kỹ thuật phải tuân thủ đối với nhóm sản phẩm, hàng hóa kính xây dựng sản xuất trong nước, nhập khẩu và lưu thông trên thị trường Việt Nam.

2. Đối tượng áp dụng


2.1 Các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa kính xây dựng.

2.2 Các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến sản phẩm, hàng hóa sản phẩm, hàng hóa kính xây dựng

3. Giải thích từ ngữ


Trong QCVN 16-2:2011/BXD, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

3.1 Sản phẩm kính xây dựng là các loại sản phẩm kính sử dụng và lắp đặt vào công trình xây dựng.

3.2 Lô sản phẩm là tập hợp một loại sản phẩm kính xây dựng có cùng thông số kỹ thuật và được sản xuất cùng một đợt trên cùng một dây chuyền công nghệ.

3.3 Lô hàng hóa là tập hợp một loại sản phẩm kính xây dựng được xác định về số lượng, có cùng nội dung ghi nhãn, do một tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, phân phối, bán lẻ tại cùng một địa điểm.

4. Quy định chung


4.1 Các sản phẩm, hàng hóa kính xây dựng phải đảm bảo các yêu cầu về an toàn cho người sử dụng thông qua đảm bảo các yêu cầu về cường độ, độ bền, các tính chất cơ lý khác có liên quan và không có nguy cơ cao gây tai nạn và ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người trong quá trình vận chuyển, bảo quản và sử dụng.

5. Yêu cầu kỹ thuật


5.1 Các sản phẩm, hàng hóa kính xây dựng có tên trong Bảng 2.1 phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu của các chỉ tiêu tương ứng nêu trong Bảng 2.1.

5.2 Phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của các sản phẩm kính xây dựng được nêu trong Bảng 2.1.

Bảng 2.1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm, hàng hóa kính xây dựng

TT

Tên loại

sản phẩm(a)

Chỉ tiêu kỹ thuật

Mức yêu cầu(b)

Phương pháp

thử(c)

Quy cách mẫu

1

Kính kéo

(TCVN 7736:2007)



1. Sai lệch chiều dày

Theo Bảng 1

TCVN 7736:2007



TCVN 7219:2002

3 mẫu kích thước ≥ (600x600)mm

2. Khuyết tật ngoại quan

Theo Bảng 3

TCVN 7736:2007



TCVN 7219:2002

3. Độ truyền sáng

Theo Bảng 4

TCVN 7736:2007



TCVN 7219:2002

2

Kính nổi

(TCVN 7218:2002)



1. Sai lệch chiều dày

Theo Bảng 1

TCVN 7218:2002



TCVN 7219:2002

3 mẫu kích thước ≥ (600x600)mm

2. Khuyết tật ngoại quan

Theo Bảng 2

TCVN 7218:2002



TCVN 7219:2002

3. Độ truyền sáng

Theo Bảng 3

TCVN 7218:2002



TCVN 7219:2002

3

Kính cán vân hoa

(TCVN 7527:2005)




1. Sai lệch chiều dày

Theo Bảng 2

TCVN 7527:2005



TCVN 7527:2005

3 mẫu kích thước ≥ (600x600)mm

2. Độ cong vênh, %, không lớn hơn

0,3

TCVN 7219:2002

3. Vết lồi và lõm cạnh, mm, không lớn hơn

3,0

TCVN 7219:2002

4. Khuyết tật ngoại quan

Theo Bảng 3

TCVN 7527:2005



TCVN7527:2005

4

Kính màu hấp thụ nhiệt

(TCVN 7529:2005)



1. Dung sai kích thước

Quy định trong tiêu chuẩn sản phẩm áp dụng

TCVN 7219:2002

3 mẫu kích thước ≥ (600x600)mm

2. Khuyết tật ngoại quan

Quy định trong tiêu chuẩn sản phẩm áp dụng

TCVN 7219:2002

3. Hệ số truyền năng lượng bức xạ mặt trời

Theo Bảng 4

TCVN 7529:2005



TCVN 7529:2005

5

Kính phủ phản quang

(TCVN 7528:2005)



1. Kính nền

Phù hợp quy định trong tiêu chuẩn sản phẩm áp dụng

TCVN 7219:2002

3 mẫu kích thước ≥ (600x600)mm

2. Khuyết tật ngoại quan

Theo Bảng 1

TCVN 7528:2005



TCVN 7219:2002

3. Hệ số phản xạ năng lượng ánh sáng mặt trời




TCVN 7528:2005

R 0,30

Từ 0,30 đến 0,44




R 0,45

Từ 0,45 đến 0,59




R 0,60

Lớn hơn hoặc bằng 0,60




6

Kính tôi nhiệt an toàn

(TCVN 7455:2004)



1. Sai lệch chiều dày

Quy định trong tiêu chuẩn sản phẩm áp dụng

TCVN 7219:2002

3 mẫu kích thước ≥ (600x600)mm

6 mẫu kích thước (610x610)mm, 3 mẫu kích thước (1900x860)mm



2. Khuyết tật ngoại quan

Vết nứt

Không cho phép

TCVN 7219:2002

Lỗ thủng

Không cho phép

Vết xước

Không cho phép có vết xước nhìn thấy được bằng mắt thường

3. Độ cong vênh, %, không lớn hơn




TCVN 7219:2002

- Độ cong toàn phần

0,5




- Độ cong cục bộ

0,3




4. Cạnh và lỗ khoan

Theo mục 5.5

TCVN 7455:2004



TCVN 7455:2004

5. Ứng suất bề mặt của kính, MPa, không nhỏ hơn

69

TCVN 7455:2004

6. Độ bền va đập

Theo Bảng 7

TCVN 7455:2005



TCVN 7368:2004

7

Kính dán an toàn nhiều lớp

(TCVN 7364-1: 2004)



1. Khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước

Phù hợp với quy định của tiêu chuẩn sản phẩm kính thành phần áp dụng

TCVN 7219:2002

3 mẫu kích thước ≥ (600x600)mm

2. Độ bền nhiệt (thử ở điều kiện khô và điều kiện ẩm)

TCVN 7364-2:2004

TCVN7364-4:2004

6 mẫu (300x100)mm

3. Độ bền va đập bi rơi

TCVN 7368:2004

TCVN 7368:2004

3 mẫu (610x610)mm

4. Độ bền va đập con lắc

TCVN 7368:2004

TCVN 7368:2004

3 mẫu (1900x860)mm

8

Kính dán nhiều lớp

(TCVN 7364-1:2004)




1. Khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước

Phù hợp với quy định của tiêu chuẩn sản phẩm kính thành phần áp dụng

TCVN 7219:2002

3 mẫu kích thước ≥ (600x600mm)

2. Độ bền nhiệt (chịu nhiệt độ cao, chịu ẩm, chịu bức xạ)

TCVN 7364-3:2004

TCVN7364-4:2004

6 mẫu (300x100)mm

9

Kính gương tráng bạc

(TCVN 7624:2007)



1. Sai lệch chiều dày

Theo Bảng 1 TCVN 7624:2007

TCVN 7219:2002

3 mẫu kích thước ≥ (600x600)mm

2. Độ cong vênh, %, không lớn hơn

0,3

TCVN 7219:2002

3. Độ biến dạng quang học

Theo Bảng 2 TCVN 7218:2002

TCVN 7219:2002

4. Độ truyền sáng

Theo Bảng 2 TCVN 7218:2002

TCVN 7219:2002

5. Khuyết tật ngoại quan

Theo phụ lục A TCVN 7218:2002

TCVN 7219:2002

6. Hệ số phản xạ ánh sáng, không nhỏ hơn

0,83

TCVN 7625:2007

4 mẫu (100x100)mm

7. Độ biến dạng hình ảnh, mm, không lớn hơn




TCVN 7625:2007

- Đối với vùng ngoại vi

20




- Đối với vùng giữa

10




10

Kính cốt lưới thép

(TCVN 7456:2004)



1. Thép sợi làm cốt thép, mm, không nhỏ hơn




TCVN 7456:2004

3 mẫu kích thước ≥ (600x600)mm

- Đối với thép thường

0,42




- Đối với thép đặc biệt

0,3




2. Sai lệch chiều dày

Theo Bảng 1 TCVN 7456:2004

TCVN 7219:2002

3. Sai lệch lưới thép, mm/m, không vượt quá

15

TCVN 7219:2002

4. Độ cong vênh của kính cốt l­ưới thép

Theo Bảng 2 TCVN 7456:2004

TCVN 7219:2002

5. Khuyết tật ngoại quan

Theo Bảng 3 TCVN 7456:2004

TCVN 7219:2002

(a) Phạm vi sản phẩm đối với từng loại sản phẩm nêu trong cột này là các sản phẩm được quy định và giới hạn trong tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) hiện hành đối với loại sản phẩm đó.

(b) Các mức quy định ghi trong cột này được lấy từ tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) hiện hành đối với sản phẩm đó, khi các tiêu chuẩn này được thay thế bằng tiêu chuẩn mới thì áp dụng mức quy định trong tiêu chuẩn mới có hiệu lực.

(c) Các tiêu chuẩn phương pháp thử ghi trong cột này là các tiêu chuẩn hiện hành, khi chúng được thay thế bằng tiêu chuẩn mới thì áp dụng tiêu chuẩn mới có hiệu lực.

Каталог: data -> files
files -> Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001
files -> QuyếT ĐỊnh của Bộ y tế số 42/2005/QĐ-byt ngày 08 tháng 12 năm 2005
files -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 106
files -> MỤc lục phần I 2 những ngưỜi chịu trách nhiệm chính đỐi với nội dung bản cáo bạch 2
files -> BỘ y tế CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
files -> CỦa bộ CÔng an số 12/2002/tt-bca(A11) ngàY 13 tháng 9 NĂM 2002 HƯỚng dẫn thực hiện nghị ĐỊnh số 33/2002/NĐ-CP ngàY 28 tháng 3 NĂM 2002 CỦa chính phủ quy đỊnh chi tiết thi hành pháp lệnh bảo vệ BÍ MẬt nhà NƯỚC
files -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
files -> TỈnh sơn la số: 1281/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> Bm-hapi-14-04 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 0.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương