3. Mức độ ô nhiễm
Căn cứ theo TCVN 6984:2001 và 5945:1995, ở pH từ 6-8,5 thì thực tế cho thấy hàm lượng nước thải chưa qua xử lý, có các chất chỉ thị cụ thể như: ở 100m3/ngày nước thải có BOD giao động trong khoảng 160-180mg/l, TSS giao động trong khoảng 110-120mg/l, E.coli vượt quá tiêu chuẩn cho phép khoảng 12 lần. Tuy nhiên, với hàm lượng này các doanh nghiệp đã chủ động xử lý đạt tiêu chuẩn cho phép (loại B).
Bảng 3.16. Thành phần khí thải nồi hơi có công suất 10 tấn hơi/h, nhiên liệu dầu FO
Ký hiệu mẫu
|
Nhiệt độ (oC)
|
Nồng độ các chất thải chính
|
(%)
|
(mg/m3)
|
CO2
|
O2
|
Bụi
|
SO2
|
NO2
|
NOx
|
CO
|
A1
|
213
|
3,0
|
17,1
|
124
|
3.717
|
42
|
841
|
34
|
A2
|
-
|
-
|
-
|
297
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TCVN 5939: 1995
GTGH – A (TB cũ trước 1975)
GTGH – B (TB sau 1995)
|
600
400
|
1500
500
|
-
-
|
2.500
1.000
|
1500
500
|
TCVN 6992: 2001 (*)
|
-
|
300
|
-
|
600
|
300
|
Nguồn: TH từ báo cáo của các DN
(*): Nguồn thải có lưu lượng khí thải nhỏ hơn 5000m3/h đối với công nghệ cấp B
GTGH: giá trị giới hạn tối đa của bụi và các chất vô cơ trong khí thải CN đối với các nguồn.
A1: Nguồn khí thải lò hơi công suất 10 tấn hơi/h
A2: khói trong khu sàng lọc nguyên liệu
Qua bảng trên cho thấy, tất cả các chỉ tiêu đều đạt tiêu chuẩn, riêng chỉ tiêu SO2 vượt qua tiêu chuẩn 2,5 lần (so với TCVN 5939-1995, GTGH-A), NOx vượt quá tiêu chuẩn không đáng kể.
Bảng 3.17. Các yếu tố vi khí hậu
TT
|
Vị trí đo mẫu
|
Các yếu tố vi khí hậu
|
Độ ồn (dAB)
|
Nhiệt độ(oC)
|
Độ ẩm(%)
|
Tốc độ gió
(m/s)
|
1
|
Khu ly tâm
|
74,4
|
30,3
|
73
|
0,8-1,5
|
2
|
Khu vực lò hơi
|
83,5
|
30,9
|
70
|
<0,4
|
3
|
Khu sàng loại tạp chất
|
73,5
|
30,8
|
71
|
<0,4
|
4
|
Khu văn phòng
|
69,5
|
30,5
|
70
|
<0,4
|
TCVN 505 BYT - 1992
|
=90
|
=34
|
=80
|
=2
|
Nguồn: TH từ báo cáo của các DN
Bảng 3.18. Kết quả chất lượng không khí xung quanh
TT
|
Vị trí đo mẫu
|
Nồng độ các chất ô nhiễm (mg/m3)
|
Bụi
|
SO2
|
NO2
|
CO
|
VOC
|
1
|
Khu ly tâm
|
0,23
|
0,129
|
0,078
|
6,5
|
7,8
|
2
|
Khu vực lò hơi
|
0,54
|
1,306
|
0,107
|
10,1
|
15,6
|
3
|
Khu sàng loại tạp chất
|
0,92
|
1,502
|
0,082
|
7,2
|
9,6
|
4
|
Khu văn phòng
|
0,33
|
0,135
|
0,076
|
5,2
|
8,6
|
TCVN 505 QĐ/ BYT – 1992 CSSX
|
5
|
20
|
2
|
30
|
100
|
Nguồn: TH từ báo cáo của các DN
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |