Phần II: Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương



tải về 19.01 Mb.
trang61/119
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích19.01 Mb.
#23134
1   ...   57   58   59   60   61   62   63   64   ...   119


.








, ngày…tháng…năm…..

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Cục trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)







Biểu số: 011.Q/BCC-NLTS

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 10/8 và 10/2 năm sau



SỐ LƯỢNG VÀ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI4

Quý......... năm.....



- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê.......

- Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê









Tên chỉ tiêu  

Mã số

Đơn vị tính

Tổng số

Chia theo thành phần kinh tế




Nhà nước

Tập thể

Tư nhân

Cá thể

VĐT nước ngoài




A

B

C

1

2

3

4

5

6




I. Lợn







 

 

 

 

 

 




Số con hiện có (không tính lợn sữa)

01

Con

 

 

 

 

 

 




Chia ra:

- Lợn thịt

02

Con

 

 

 

 

 

 




- Lợn nái

03

Con

 

 

 

 

 

 




- Lợn đực giống

04

Con

 

 

 

 

 

 




Số con xuất chuồng

05

Con

 

 

 

 

 

 




Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

06

Tấn

 

 

 

 

 

 




Số con lợn sữa bán giết thịt (không tính lợn giống bán để nuôi tiếp)

07

Con






















Sản lượng lợn sữa bán giết thịt

08

Tấn






















II. Gia cầm







 

 

 

 

 

 




1. Gà

09

1000 con

 

 

 

 

 

 




a. Số con hiện có

10

‘’

 

 

 

 

 

 




Chia ra:

- Gà thịt

11

‘’

 

 

 

 

 

 




+ Trong đó: Gà công nghiệp

12

‘’

 

 

 

 

 

 




- Gà đẻ trứng

13

‘’

 

 

 

 

 

 




+ Trong đó: Gà công nghiệp

14

‘’

 

 

 

 

 

 




b. Số con xuất chuồng

15

‘’

 

 

 

 

 

 




 

+ Trong đó: Gà công nghiệp

16

‘’

 

 

 

 

 

 




c. Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

17

Tấn

 

 

 

 

 

 




+ Trong đó: Gà công nghiệp

18

‘’






















d. Sản lượng trứng trong kỳ

19

1000 quả






















+ Trong đó: Gà công nghiệp

20

‘’

 

 

 

 

 

 




2. Vịt, ngan, ngỗng

21

1000 con

 

 

 

 

 

 




a. Vịt

Số con hiện có

22

‘’

 

 

 

 

 

 




+ Trong đó: Vịt đẻ trứng

23

‘’

 

 

 

 

 

 




Số con xuất chuồng

24

‘’

 

 

 

 

 

 




Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

25

Tấn

 

 

 

 

 

 




Sản lượng trứng

26

1000 quả

 

 

 

 

 

 




b. Ngan

Số con hiện có

27

1000 con

 

 

 

 

 

 




+ Trong đó: Ngan đẻ trứng

28

‘’

 

 

 

 

 

 




Số con xuất chuồng

29

‘’

 

 

 

 

 

 




Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

30

Tấn

 

 

 

 

 

 




Sản lượng trứng

31

1000 quả

 

 

 

 

 

 




c. Ngỗng

Số con hiện có

32

1000 con

 

 

 

 

 

 




+ Trong đó: Ngỗng đẻ trứng

33

‘’

 

 

 

 

 

 




Số con xuất chuồng

34

‘’

 

 

 

 

 

 




Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

35

Tấn

 

 

 

 

 

 




Sản lượng trứng

36

1000 quả

 

 

 

 

 

 




3. Gia cầm khác







 

 

 

 

 

 




a. Chim cút

Số con hiện có

37

1000 con

 

 

 

 

 

 




Số con xuất chuồng

38

‘’

 

 

 

 

 

 




Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

39

Tấn

 

 

 

 

 

 




Sản lượng trứng

40

1000 quả

 

 

 

 

 

 




b. Bồ câu

Số con hiện có

41

1000 con

 

 

 

 

 

 




Số con xuất chuồng

42

‘’

 

 

 

 

 

 




Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

43

Tấn

 

 

 

 

 

 




c. Đà điểu...

Số con hiện có

44

Con

 

 

 

 

 

 




Số con xuất chuồng

45

Con

 

 

 

 

 

 




Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

46

Tấn

 

 

 

 

 

 











, ngày…tháng…năm…..





tải về 19.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   57   58   59   60   61   62   63   64   ...   119




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương