Phần II: Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương



tải về 19.01 Mb.
trang59/119
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích19.01 Mb.
#23134
1   ...   55   56   57   58   59   60   61   62   ...   119






Biểu số: 009.S/BCC-NLTS

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15/5



SỐ LƯỢNG VÀ SẢN PHẨM

CHĂN NUÔI

6 tháng năm.....



- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê.......

- Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê









Tên chỉ tiêu  

Mã số

Đơn vị tính

Tổng số

Chia theo thành phần kinh tế







Nhà nước

Tập thể

Tư nhân

Cá thể

VĐT nước ngoài







A

B

C

1

2

3

4

5

6







I. Trâu, bò (ước tính)







 

 

 

 

 

 







1. Trâu

Số con hiện có

01

Con

 

 

 

 

 

 







Số con xuất chuồng

02

Con

 

 

 

 

 

 







Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

03

Tấn

 

 

 

 

 

 







2. Bò

Số con hiện có

04

Con

 

 

 

 

 

 







Trong tổng số:

- Bò lai

05

Con

 

 

 

 

 

 







- Bò sữa

06

Con

 

 

 

 

 

 







- Bò cái sữa

07

Con

 

 

 

 

 

 







Số con xuất chuồng

08

Con

 

 

 

 

 

 







Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

09

Tấn

 

 

 

 

 

 







Sản lượng sữa tươi

10

Tấn

 

 

 

 

 

 







II. Lợn







 

 

 

 

 

 







Số con hiện có (không tính lợn sữa)

11

Con

 

 

 

 

 

 







Chia ra:

- Lợn thịt

12

Con

 

 

 

 

 

 







- Lợn nái

13

Con

 

 

 

 

 

 







- Lợn đực giống

14

Con

 

 

 

 

 

 







Số con xuất chuồng

15

Con

 

 

 

 

 

 







Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

16

Tấn

 

 

 

 

 

 







Số con lợn sữa bán giết thịt (không tính lợn giống bán để nuôi tiếp)

17

Con

























Sản lượng lợn sữa bán giết thịt

18

Tấn

























III. Gia cầm







 

 

 

 

 

 







1. Gà

19

1000 con

 

 

 

 

 

 







a. Số con hiện có

20

‘’

 

 

 

 

 

 







Chia ra:

- Gà thịt

21

‘’

 

 

 

 

 

 







+ Trong đó: Gà công nghiệp

22

‘’

 

 

 

 

 

 







- Gà đẻ trứng

23

‘’

 

 

 

 

 

 







+ Trong đó: Gà công nghiệp

24

‘’

 

 

 

 

 

 







b. Số con xuất chuồng

25

‘’

 

 

 

 

 

 







 

+ Trong đó: Gà công nghiệp

26

‘’

 

 

 

 

 

 







c. Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

27

Tấn

 

 

 

 

 

 







+ Trong đó: Gà công nghiệp

28

‘’

























d. Sản lượng trứng trong kỳ

29

1000 quả

























+ Trong đó: Gà công nghiệp

30

‘’

 

 

 

 

 

 







2. Vịt, ngan, ngỗng

31

1000 con

 

 

 

 

 

 







a. Vịt

Số con hiện có

32

‘’

 

 

 

 

 

 







+ Trong đó: Vịt đẻ trứng

33

‘’

 

 

 

 

 

 







Số con xuất chuồng

34

‘’

 

 

 

 

 

 







Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

35

Tấn

 

 

 

 

 

 







Sản lượng trứng

36

1000 quả

 

 

 

 

 

 







b. Ngan

Số con hiện có

37

1000 con

 

 

 

 

 

 







+ Trong đó: Ngan đẻ trứng

38

‘’

 

 

 

 

 

 







Số con xuất chuồng

39

‘’

 

 

 

 

 

 







Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

40

Tấn

 

 

 

 

 

 







Sản lượng trứng

41

1000 quả

 

 

 

 

 

 







c. Ngỗng

Số con hiện có

42

1000 con

 

 

 

 

 

 







+ Trong đó: Ngỗng đẻ trứng

43

‘’

 

 

 

 

 

 







Số con xuất chuồng

44

‘’

 

 

 

 

 

 







Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

45

Tấn

 

 

 

 

 

 







Sản lượng trứng

46

1000 quả

 

 

 

 

 

 







3. Gia cầm khác







 

 

 

 

 

 







a. Chim cút

Số con hiện có

47

1000 con

 

 

 

 

 

 







Số con xuất chuồng

48

‘’

 

 

 

 

 

 







Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

49

Tấn

 

 

 

 

 

 







Sản lượng trứng

50

1000 quả

 

 

 

 

 

 







b. Bồ câu

Số con hiện có

51

1000 con

 

 

 

 

 

 







Số con xuất chuồng

52

‘’

 

 

 

 

 

 







Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

53

Tấn

 

 

 

 

 

 







c. Đà điểu...

Số con hiện có

54

Con

 

 

 

 

 

 







Số con xuất chuồng

55

Con

 

 

 

 

 

 







Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

56

Tấn

 

 

 

 

 

 







Ghi chú: - Các chỉ tiêu Số con xuất chuồng và Sản lượng sản phẩm chăn nuôi (thịt, trứng, sữa) là số phát sinh trong 6 tháng qua (từ 01/10 năm trước đến 31/3 năm báo cáo).











, ngày…tháng…năm…..




Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Cục trưởng




(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)







Biểu số: 010.N/BCC-NLTS

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15/11



SỐ LƯỢNG VÀ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI3

Năm …..


- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê.......

- Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê




tải về 19.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   55   56   57   58   59   60   61   62   ...   119




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương