Phần I hệ thống kiến thức trọng tâm I. PháT Âm trọng âM



tải về 5.45 Mb.
Chế độ xem pdf
trang14/309
Chuyển đổi dữ liệu12.06.2023
Kích5.45 Mb.
#54845
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   309
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH - PREP.VN SƯU TẦM
88-cau-truc-tieng-anh-co-ban-thuong-gap-o-de-thi-thpt-quoc-gia (1), 21 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh, tràng
9. Thì 
tương 
lai hoàn 
thành 
- diễn tả hành động sẽ 
được hoàn thành trước 
khi một hành động khác 
xảy đến. 
S + will + have + V(pp) 
Thành lập phủ định và nghi vấn: 
(-): S + will + not + have + V(pp) 
(?): Will + s + have + V (pp)? 
10. 
Thì 
hiện 
tại 
hoàn 
thành 
tiếp diễn 
- nhấn mạnh khoảng thời 
gian của một hành động 
đã xảy ra trong quá khứ 
và tiếp tục tới hiện tại (có 
thể tiếp diễn trong tương 
lai). 
S + have/has + been + Ving 
Thành lập phủ định và nghi vấn: 
(-): S + have/has + not + been + V-ing 
(?): Have/has + S + been + V-ing? 
- all day/week.... 
- almost every day this 
week... 
- in the past year... 
Tài Liệu Ôn Thi Group
TAISACHONTHI.COM


34 
11. 
Thì 
quá 
khứ 
hoàn 
thành 
tiếp 
diễn 
nhấn mạnh khoảng thời 
gian của một hành động 
đã xảy ra trong quá khử 
và kết thúc trước một 
hành động quá khứ khác. 
S + had + been + Ving 
Thành lập phủ định và nghi vấn: 
(-): S + had + not + been + Ving 
(?): Had + S + been + Ving? 
- until then 
- prior to that time 
12. 
Thì 
tương 
lai 
hoàn 
thành 
tiếp 
diễn 
nhấn mạnh khoảng thời 
gian của một hành động 
sẽ đang xảy ra trong 
tương lai và kết thúc 
trước một hành động 
tương lai khác. 

tải về 5.45 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   309




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương