34
11.
Thì
quá
khứ
hoàn
thành
tiếp
diễn
nhấn mạnh khoảng thời
gian của một hành động
đã xảy ra trong quá khử
và kết thúc trước một
hành động quá khứ khác.
S + had + been + Ving
Thành lập phủ định và nghi vấn:
(-): S + had + not + been + Ving
(?): Had + S + been + Ving?
- until then
- prior to
that time
12.
Thì
tương
lai
hoàn
thành
tiếp
diễn
nhấn mạnh khoảng thời
gian của một hành động
sẽ đang xảy
ra trong
tương lai và kết thúc
trước một hành động
tương lai khác.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: