Phần I hệ thống kiến thức trọng tâm I. PháT Âm trọng âM



tải về 5.45 Mb.
Chế độ xem pdf
trang13/309
Chuyển đổi dữ liệu12.06.2023
Kích5.45 Mb.
#54845
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   309
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH - PREP.VN SƯU TẦM
88-cau-truc-tieng-anh-co-ban-thuong-gap-o-de-thi-thpt-quoc-gia (1), 21 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh, tràng
S + will + be + Ving 
Thành lập phủ định và nghi vẩn: 
(-): S + will + not + be + Ving 
(?): Will + S + be + Ving?
- giờ + trạng từ tương lai (at 
3 pm tomorrow...) 
- at this/that time + trạng từ 
tương lai 
(at this time next week....) 
Tài Liệu Ôn Thi Group
TAISACHONTHI.COM


33 
động nào xảy ra sau chia 
thì hiện tại đơn. 
7. Thì 
hiện 
tại 
hoàn 
thành 
- diễn tả hành động xảy ra 
trong quá khứ nhưng 
không rõ thời gian. 
- diễn tả hành động lặp đi 
lặp lại nhiều lần trong quá 
khứ. 
- diễn tả hành động xảy ra 
trong quá khứ nhưng để 
lại dấu hiệu hoặc hậu quả 
ở hiện tại. 
- diễn tả những trải 
nghiệm. 
- diễn tả những hành 
động xảy ra trong quá 
khứ nhưng kéo dài tới 
hiện tại và vẫn còn có khả 
năng sẽ tiếp diễn trong 
tương lai. 
S + have/ has + V(pp) 
(have: I/ số nhiều 
Has: số ít) 
Thành lập phủ định và nghi vấn: 
(-): S + have/ has + not + V(pp) 
(?): Have/ Has + S + V(pp)? 
- for 
- since 
- ever 
- never 
- so far 
- recently 
- lately 
- before (đứng cuối câu) 
- up to now/ up to present/ 
until now 
- yet 
- just 
- already 
8. Thì 
quá 
khứ 
hoàn 
thành 
- diễn tả những hành 
động xảy ra và hoàn 
thành trước hành động 
khác trong quá khứ. 
S + had + V(pp) 
Thành lập phủ định và nghi vấn: 
(-): S + had + not + V(pp) 
(?): Had + S + V(pp)? 
- before/by the time (trước 
chia quá khứ hoàn thành, sau 
chia quá khứ đơn). 
- after (trước chia quá khứ 
đơn, sau chia quá khứ hoàn 
thành). 

tải về 5.45 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   309




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương