Phần I hệ thống kiến thức trọng tâm I. PháT Âm trọng âM


THÌ ĐỘNG TỪ (VERB TENSES)



tải về 5.45 Mb.
Chế độ xem pdf
trang11/309
Chuyển đổi dữ liệu12.06.2023
Kích5.45 Mb.
#54845
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   309
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH - PREP.VN SƯU TẦM
88-cau-truc-tieng-anh-co-ban-thuong-gap-o-de-thi-thpt-quoc-gia (1), 21 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh, tràng
4. THÌ ĐỘNG TỪ (VERB TENSES) 
4.1. Tóm tắt cách dùng của các thì động từ 
Thì 
động 
từ 
Cách dùng 
Công thức 
Từ nhận biết 
1. Thì 
hiện 
tại 
đơn 
- diễn tả hành động 
thường xuyên xảy ra. 
- diễn tả thói quen. 
- diễn tả thời gian biểu, 
lịch trình, thông báo. 
- diễn tả sự thật, chân lí. 
- diễn tả nghề nghiệp, sở 
thích, nguồn gốc, bình 
phẩm. 
V(bare): I/ số nhiều 

V(s/es): số ít 
S + V am: I 
be is: số ít 
are: số nhiều 
Thành lập phủ định và nghi vấn: 
* V(do/does): 
(-): S + do/does + not + V(bare) 
(?): Do/does + S + V (bare)? 
* Be (am/ is/ are): 
(-): S + am/is/ are + not +………… 
(?): Am/is/are + S +………….? 
- seldom/ rarely/ hardly 
- sometimes/ occasionally 
- often/ usually/ frequently 
- always/ constantly 
- ever 
- never 
- every 
2. Thì 
quá 
khứ 
đơn 
- diễn tả hành động đã 
xảy ra và đã chấm dứt 
trong quá khứ, không còn 
liên quan tới hiện tại. 
- diễn tả hành động xảy ra 
nối tiếp nhau trong quá 
khứ. 
- diễn tả hồi ức, kỉ niệm. 
Ved/V(cột 2) 
S + V was: số ít 
Be 
were: số nhiều 
Thành lập phủ định và nghi vấn: 
* V(did): 
(-): S + did+ not+ V(bare) 
- ago 
- last 
- yesterday 
- in + một mốc thời gian 
trong quá khứ (in 2000...) 
Tài Liệu Ôn Thi Group
TAISACHONTHI.COM


32 
(?): Did + S+V (bare) +? 
* Be (was/were): 
(-): S+ was/were + not +…… 
(?): Was/Were + S+ …….? 
3. Thì 

tải về 5.45 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   309




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương