Ghi chú:
|
Rừng
|
|
|
Lối thoát nạn
|
|
|
Hướng chữa cháy
|
|
|
Hướng đám cháy phát triển
|
|
|
Hướng gió
|
|
|
Khu vực đám cháy
|
|
|
Đường vòi chữa cháy
|
|
|
Bể chứa nước chữa cháy
|
|
|
Suối
|
|
|
Cờ chỉ huy chữa cháy
|
|
|
Xe chữa cháy rừng
|
|
|
Điểm phát sinh cháy
|
|
d) Báo cáo tình hình cháy rừng
Ngay sau khi đám cháy được khống chế và nằm trong tầm kiểm soát, Tổ PCCCR báo cáo tổng hợp tình hình vụ cháy gửi về Đội PCCCR đơn vị để có cơ sở tổng hợp, báo cáo Tổ CTLN QLBVR cấp huyện và các đơn vị liên quan.
e) Khắc phục hậu quả do cháy rừng gây ra
- Khi chữa cháy nếu có người bị thương phải sơ cứu và đưa đi cấp cứu. Tổ chức hỗ trợ vật chất, tinh thần, đề nghị xét công nhận chính sách cho người người bị thương, bị chết trong quá trình chữa cháy theo quy định của pháp luật.
- Sau khi dập tắt đám cháy, đơn vị phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan điều tra, xác minh nguyên nhân và truy tìm thủ phạm gây cháy rừng; lập biên bản, hoàn thành hồ sơ vụ cháy theo quy định của pháp luật, làm cơ sở cho các cơ quan chức năng xử lý, đánh giá thiệt hại về diện tích bị cháy, loại rừng và mức độ thiệt hại do cháy rừng gây ra.
- Tiến hành thu dọn cành, cây cháy, thu gom những nguyên liệu còn khả năng tận dụng, đề phòng việc lợi dụng cháy rừng để phá hoại rừng.
- Xây dựng phương án, theo dõi, giám sát việc phục hồi lại rừng; rà soát, lập kế hoạch trồng lại rừng, khoanh nuôi tái sinh rừng.
Phần IV
BỔ SUNG, CHỈNH LÝ PHƯƠNG ÁN PHÒNG CHÁY RỪNG
VÀ CHỮA CHÁY RỪNG HÀNG NĂM (nếu có thay đổi)
TT
|
Ngày, tháng, năm
|
Nội dung bổ sung, chỉnh lý
|
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăk Hà, ngày tháng năm 2020
ĐỘI TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Phương án PCCCR mùa khô năm 2020 - 2021)
Biểu 01. Diện tích rừng và đất lâm nghiệp của BQL rừng phòng hộ Đăk Hà quản lý
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Ghi chú
|
|
0
|
21.326,78
|
|
I. Đất có rừng
|
1000
|
19.787,73
|
|
A. Rừng tự nhiên
|
1110
|
19.274,55
|
|
1. Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
17.822,42
|
|
2. Rừng tre nứa
|
1320
|
631,57
|
|
3. Rừng hỗn giao
|
1330
|
820,56
|
|
B. Rừng trồng
|
1120
|
513,18
|
|
II. Đất chưa có rừng
|
2000
|
1.539,05
|
|
1. Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
2020
|
77,06
|
|
2. Đất trống không có cây gỗ tái sinh
|
2030
|
319,39
|
|
3. Đất có cây nông nghiệp
|
2050
|
607,53
|
|
4. Đất khác trong lâm nghiệp
|
2060
|
535,07
|
|
Biểu 02. Tổng hợp số liệu PCCCR hiện có theo đơn vị hành chính của BQL rừng phòng hộ Đăk Hà
(Kèm theo Phương án PCCCR mùa khô năm 2020 - 2021)
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Tổng
cộng
|
Phân bổ theo đơn vị hành chính (xã)
|
Đăk Pxi
|
Đăk Hring
|
Đăk Ui
|
Ngọk Yêu
|
Ngọk Réo
|
I
|
Công trình phòng cháy
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ranh cản lửa
|
km
|
21,71
|
15,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6,51
|
a
|
Đường ranh xanh
|
km
|
15,20
|
15,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
b
|
Đường ranh trắng
|
km
|
6,51
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6,51
|
2
|
Chòi canh lửa
|
cái
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Chòi tạm thời
|
cái
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Chòi kiên cố
|
cái
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Hồ, đập, bể chứa nước
|
cái
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Bảng tuyên truyền cố định
|
cái
|
9
|
7
|
1
|
1
|
0
|
0
|
5
|
Bảng cấp dự báo cháy rừng
|
cái
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bảng quy ước BVR
|
cái
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Biển báo, biển cảnh báo, biển cấm lửa
|
cái
|
1.100
|
550
|
0
|
50
|
300
|
300
|
8
|
Tờ rơi, Pa nô, áp phích
|
tờ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Công trình khác (kênh mương thủy lợi, đường PCCCR)
|
km
|
1,9
|
1,9
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
II
|
Lực lượng PCCCR
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ, đội PCCCR
|
tổ/người
|
5/39
|
2/16
|
1/18
|
1/4
|
1/6
|
1/13
|
2
|
Hợp đồng PCCCR thời vụ
|
người
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Lực lượng khác
|
người
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Dụng cụ chữa cháy
|
|
217
|
30
|
141
|
10
|
6
|
30
|
1
|
Dụng cụ thủ công
|
cái
|
208
|
30
|
132
|
10
|
6
|
30
|
|
Dao, cuốc, rựa, xẻng, bàn dập
|
cái
|
191
|
29
|
121
|
9
|
5
|
27
|
|
Bình bơm đeo vai
|
cái
|
3
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
Bình bơm hoá chất
|
cái
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
GPS
|
cái
|
7
|
1
|
2
|
1
|
1
|
2
|
|
La bàn
|
cái
|
2
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
Ống nhòm
|
cái
|
5
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Máy móc cơ giới
|
cái
|
8
|
0
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
Máy bơm
|
cái
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Cưa xăng
|
cái
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
Loa cầm tay
|
cái
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
Máy phát cỏ
|
cái
|
4
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Máy chiếu
|
cái
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |