Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.1.1.2
|
Buttermilk (nguyên chất)
|
GMP
|
261
|
01.2.1.2
|
Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
234
|
01.2.2
|
Sữa đông tụ bằng renin
|
GMP
|
|
01.3.1
|
Sữa đặc (nguyên chất)
|
2000
|
34, CS282&CS 281
|
01.3.2
|
Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống
|
GMP
|
CS250, CS252
|
01.4.1
|
Cream thanh trùng (nguyên chất)
|
GMP
|
236
|
01.4.2
|
Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)
|
GMP
|
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
GMP
|
CS288
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
5000
|
34, 305, CS207
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
GMP
|
CS290
|
01.5.2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột
|
GMP
|
CS251
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS262, CS275, CS273, CS221
|
01.8.2
|
Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey
|
GMP
|
|
02.1
|
Dầu và mỡ tách nước
|
GMP
|
CS019
|
02.1.1
|
Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng
|
GMP
|
171
|
02.1.3
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác
|
GMP
|
CS211
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
GMP
|
CS253
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
GMP
|
CS013
|
04.2.2.6
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5
|
GMP
|
CS057
|
08.1.1
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
16
|
08.1.2
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
281
|
08.2.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
GMP
|
CS096, CS097
|
08.3.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt
|
GMP
|
CS098, CS089
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
61
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
61
|
09.2.3
|
Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
16
|
09.2.4
|
Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
09.2.5
|
Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
266, 267
|
10.2.1
|
Sản phẩm trứng dạng lỏng
|
GMP
|
210
|
10.2.2
|
Sản phẩm trứng đông lạnh
|
GMP
|
220
|
11.4
|
Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)
|
GMP
|
258
|
12.1.2
|
Sản phẩm tương tự muối
|
GMP
|
|
12.6.4
|
Nước chấm trong (VD: nước mắm)
|
GMP
|
CS302
|
13.1.1
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi
|
GMP
|
55, 72
|
13.1.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
72
|
13.1.3
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
|
GMP
|
55, 72
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
5000
|
238, 240
|
14.1.5
|
Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao
|
GMP
|
160
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.3.1
|
Sữa đặc (nguyên chất)
|
2000
|
34, CS282&CS281
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
5000
|
34, 305, CS207
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
GMP
|
CS290
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS221
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
GMP
|
CS253
|
08.2.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
GMP
|
CS096, CS097
|
08.3.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt
|
GMP
|
CS098, CS089
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
CS165
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
CS166
|
13.1.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
355, 360 &CS156
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
355&CS074
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
500
|
360&CS073
|
14.1.5
|
Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao
|
GMP
|
|
TRINATRI CITRAT 82
|
INS
|
Tên phụ gia
|
331(iii)
|
Trinatri citrat
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.1.1.2
|
Buttermilk (nguyên chất)
|
GMP
|
261
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
01.2.2
|
Sữa đông tụ bằng renin
|
GMP
|
|
01.3.1
|
Sữa đặc (nguyên chất)
|
2000
|
34, CS282&CS 281
|
01.3.2
|
Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống
|
GMP
|
CS250, CS252
|
01.4.1
|
Cream thanh trùng (nguyên chất)
|
GMP
|
236
|
01.4.2
|
Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)
|
GMP
|
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
GMP
|
CS288
|
04.2.2.7
|
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3
|
GMP
|
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
5000
|
34, 305, CS207
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
GMP
|
CS290
|
01.5.2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột
|
GMP
|
CS251
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS221
|
01.8.2
|
Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey
|
GMP
|
|
02.1
|
Dầu và mỡ tách nước
|
GMP
|
CS019
|
02.1.1
|
Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng
|
GMP
|
171
|
02.1.3
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác
|
GMP
|
CS211
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
GMP
|
CS013
|
04.2.2.6
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5
|
GMP
|
CS057
|
04.2.2.7
|
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3
|
GMP
|
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
CS249
|
08.1.1
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
16
|
08.1.2
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
281
|
08.2.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
GMP
|
CS096, CS097
|
08.3.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt
|
GMP
|
CS098, CS089
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
61
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
61
|
09.2.3
|
Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
16
|
09.2.4
|
Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
09.2.5
|
Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
266, 267
|
10.2.1
|
Sản phẩm trứng dạng lỏng
|
GMP
|
|
10.2.2
|
Sản phẩm trứng đông lạnh
|
GMP
|
|
11.4
|
Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)
|
GMP
|
258
|
12.1.2
|
Sản phẩm tương tự muối
|
GMP
|
|
12.6.4
|
Nước chấm trong (VD: nước mắm)
|
GMP
|
CS302
|
13.1.1
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi
|
GMP
|
55, 72
|
13.1.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
72
|
13.1.3
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
|
GMP
|
55, 72
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
5000
|
238, 240
|
14.1.5
|
Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao
|
GMP
|
160
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |