PHỤ LỤc I danh mục phụ gia đƯỢc phép sử DỤng trong thực phẩM



tải về 7.37 Mb.
trang26/61
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích7.37 Mb.
#31478
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   ...   61




NHÓM LECITHIN

INS

Tên phụ gia

322(i)

Lecithin

322(ii)

Lecithin, partially hydrolysed




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP




01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP




01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.3.1

Sữa đặc (nguyên chất)

GMP

CS281

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS207, CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS275

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP




05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS 105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.2.1

Bột mỳ

GMP

25, 28

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP




06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP




10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP




11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP




13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

5000

72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

5000

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

5000

72

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

271, 274

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP






NATRI LACTAT 76

INS

Tên phụ gia

325

Natri lactat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.1.2

Buttermilk (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP




01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP




01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP




01.4.3

Kem đông tụ

GMP

312, CS288

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

328, 386, CS290

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

318, CS290

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

312&CS262, CS273, CS275

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

311&CS221

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

311&CS208

01.6.6

Pho mát whey protein

GMP

311

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

386&CS253

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

311&CS260

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

325&CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

311

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

305, 325, 58& CS099

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

325, 58& CS062

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

311&CS062

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

325&CS254

04.2.1.1

Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

311&CS038

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

325, 305, CS115

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

311, 325 CS066

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

325, CS013

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP




06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP




06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

311&CS249

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

325, 318&CS249

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

311, CS070&CS 119, CS094

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP




10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP




12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

318&CS302

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

311, 355&CS072

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

355, 360, 311 &CS156

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

311, 355&CS072

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

200

311&CS073

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







KALI LACTAT 77

INS

Tên phụ gia

326

Kali lactat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.1.2

Buttermilk (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP




01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP




01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP




01.4.3

Kem đông tụ

GMP

312, CS288

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

328, 386, CS290

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

318, CS290

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

312&CS262, CS273, CS275

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

311&CS221

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

311&CS208

01.6.6

Pho mát whey protein

GMP

311

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

386&CS253

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

311&CS260

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

325&CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

311

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

305, 325, 58& CS099

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

325, 58& CS062

04.2.1.1

Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

311&CS038

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

325, 305, CS115

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

311, 325 CS066

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

325, 375 CS066

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

325, CS013

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

311&CS223

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

311&CS249

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

311, CS070&CS 119, CS094

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP




12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

318&CS302

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

311, 355&CS072

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

355, 360, 311 &CS156

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

311, 355&CS072

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

83, 239

a

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP




Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 75443
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
75443 -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 7.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   ...   61




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương