PHỤ LỤc I danh mục phụ gia đƯỢc phép sử DỤng trong thực phẩM



tải về 7.37 Mb.
trang25/61
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích7.37 Mb.
#31478
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   ...   61




NHỰA GUAIAC

INS

Tên phụ gia

314

Nhựa guaiac




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

1000




02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

1000




05.3

Kẹo cao su

1500




12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

600

15




ACID ERYTHORBIC (ACID ISOASCORBIC) 71

INS

Tên phụ gia

315

Acid erythorbic (acid isoascorbic)




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

305&CS017

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS096, CS097

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

300

305, 349, 424, CS088

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS098, CS089




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







NATRI ERYTHORBAT 72

INS

Tên phụ gia

316

Natri erythorbat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

280

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS096, CS097

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

300

305, 349, 424, CS088

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS098, CS089




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







TERT-BUTYLHYDROQUINON (TBHQ) 73

INS

Tên phụ gia

319

Tert Butylhydroquinon (TBHQ)




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

100

15 & 195

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

100

15, 305, CS251

02.1

Dầu và mỡ tách nước

120

CS019

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

200

15 & 130

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

200

15 & 130

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

120

CS211

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

15 & 130

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

200

15 & 130

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

200

15 & 130

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

200

15& 195

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

200

15, 130 & 141

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

200

15 & 130

05.3

Kẹo cao su

400

130

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

200

15 & 130

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

15 & 130

07.1.1

Bánh mỳ và bánh cuộn

200

15 & 195

07.1.2

Bánh quy giòn trừ bánh có đường

200

15 & 195

07.1.3

Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...)

200

15 & 130

07.1.4

Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

200

15 & 195

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

100

15, 130 & 167, XS96, XS97

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

100

15, 130 &162, XS88, XS89, XS98

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

200

15 & 130

12.4

Mù tạt

200

15

12.5

Viên xúp và nước thịt

200

15 & 130

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

200

15 & 130

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

200

15 & 130




BUTYL HYDROXY ANISOL (BHA) 74

INS

Tên phụ gia

320

Butyl hydroxy anisol (BHA)




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

100

15&195

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

100

15&196

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

100

15, 305, CS251

02.1

Dầu và mỡ tách nước

175

CS019

02.1.1

Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

175

15,133&171

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

200

15&130

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

200

15&30

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

175

CS211

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

15&130

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

200

15&130

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

200

15&130

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

200

15&195

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

200

15,76&196

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

200

15,130&141

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

200

15&130

05.3

Kẹo cao su

400

130

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

200

15&130

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

15&196

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

15&130

07.0

Các loại bánh nướng

200

15&180

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

200

15,130, XS96, XS97

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

200

15,130, XS88, XS89, XS98

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15&180

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15&180

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15&196

09.3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15&180

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

200

15&180

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

200

15&120

12.5

Viên xúp và nước thịt

200

15&130

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

200

15&130

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

100

CS306R

12.8

Men và các sản phẩm tương tự

200

15

13.6

Thực phẩm bổ sung

400

15&196

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

200

15&130

15.2

Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

200

15&130




BUTYL HYDROXY TOLUEN (BHT) 75

INS

Tên phụ gia

321

Butyl hydroxy toluen (BHT)




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

100

15&195

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

200

15&196

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

100

15, 305, CS251

02.1

Dầu và mỡ tách nước

75

CS019

02.1.1

Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

75

15,133&171

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

200

15&130

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

200

15&130

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

75

CS211

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

15&130

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

200

15&130

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

200

15&130

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

100

15&195

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

200

15,76&196

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

200

15&130,141

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

200

15&197

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

200

15&130

05.3

Kẹo cao su

400

130

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

200

15&130

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

100

15&196

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

15&130

07.0

Các loại bánh nướng

200

15&180

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

100

15,130, 167, XS96, XS97

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

100

15,130, 162, XS88, XS89, XS98

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15&180

09.2.2 09.2.5

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men

200 200

15&180 15&196




hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai







09.3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15&180

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

200

15&180

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

200

15&130

12.5

Viên xúp và nước thịt

100

15&130

12.5

Viên xúp và nước thịt

200

305, 390&CS117

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

100

15&130

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

100

CS306R

13.6

Thực phẩm bổ sung

400

15&196

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

200

15&130

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 75443
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
75443 -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 7.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   ...   61




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương