PHỤ LỤc I danh mục phụ gia đƯỢc phép sử DỤng trong thực phẩM



tải về 7.37 Mb.
trang21/61
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích7.37 Mb.
#31478
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   ...   61




ACID FORMIC

INS

Tên phụ gia

236

Acid formic




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

200

25

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

100

25




HEXAMETHYLEN TETRAMIN

INS

Tên phụ gia

239

Hexamethylen tetramin




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

25

322&CS283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

25

66 & CS272




DIMETHYL DICARBONAT

INS

Tên phụ gia

242

Dimethyl dicarbonat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

250

18

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

250

18

14.2.2

Rượu táo, lê

250

18

14.2.3

Rượu vang nho

200

18

14.2.4

Rượu vang (trừ rượu vang nho)

250

18

14.2.5

Rượu mật ong

200

18




LAURIC ARGRINATETHYLESTE

INS

Tên phụ gia

243

Lauric argrinatethyleste




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

200




01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

200




01.6.3

Pho mát whey

200




01.6.4

Pho mát đã qua chế biến

200




01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

200




01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

200

170

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

214 & 215

04.1.2.2

Quả khô

200




04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

200




04.2.1.2

Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

200




04.2.1.3

Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

200




04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

200




05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

200




05.3

Kẹo cao su

225




06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

200




10.2

Sản phẩm trứng

200




10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

200




12.2.2

Đồ gia vị

200




12.5.1

Viên xúp và nước thịt ăn liền, kể cả loại đóng hộp, đóng chai và đông lạnh

200




12.5.2

Hỗn hợp viên xúp và nước thịt

200

127

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

200




12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

200




12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

200




14.1.4.1

Đồ uống hương liệu có ga

50




14.1.4.2

Đồ uống hương liệu không ga, kể cả rượu mạnh pha đường và ades

50




14.1.4.3

Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

50

127




NHÓM NITRIT56

INS

Tên phụ gia

249

Natri nitrit

250

Kali nitrit




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

80

32, 288

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

80

32, 286, 287

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

50

423, 424, CS088

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

125

423, 424, CS089




NHÓM NITRAT

INS

Tên phụ gia

251

Natri nitrat

252

Kali nitrat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

35

305, 307&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271




ACID ACETIC BĂNG57

INS

Tên phụ gia

260

Acid acetic băng




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221, CS262, CS273, CS275

01.6.6

Pho mát whey protein

GMP




04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

CS242

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

GMP

419, CS162

04.2.1.1

Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

262&263

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

262, 263

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

CS115, CS066

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP




06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS 070

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP




10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP




12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP




12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

238

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







NHÓM MUỐI KALI ACETAT 58

INS

Tên phụ gia

261(i)

Kali acetat

261(ii)

Kali diacetat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

415, CS290

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







NATRI ACETAT 59

INS

Tên phụ gia

262(i)

Natri acetat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP




06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

6000




06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP




10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP




12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP




13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP




Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 75443
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
75443 -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 7.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   ...   61




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương