PHỤ LỤc I danh mục phụ gia đƯỢc phép sử DỤng trong thực phẩM



tải về 7.37 Mb.
trang24/61
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích7.37 Mb.
#31478
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   ...   61




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.1.3

Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

GMP




06.2.1

Bột mỳ

300




09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS036, CS165, CS190

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

1000

CS306R

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50

349, 355&CS074

14.1.2.1

Nước quả ép

GMP




14.1.2.3

Nước quả cô đặc

GMP

127

14.1.3.1

Necta quả

GMP




14.1.3.3

Necta quả cô đặc

GMP

127




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







NHÓM ASCORBYL

INS

Tên phụ gia

304

Ascorbyl palmitat

305

Ascorbyl stearat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

80

10

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

500

10

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

80

10

01.6.1

Pho mát tươi

500

10,305 &CS275

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

500

10&112

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

500

2&10

02.1

Dầu và mỡ tách nước

500

305&CS019

02.1.1

Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

500

10&171

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

500

10

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

500

10

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

500

10

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

500

10

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

80

10

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

200

10&15

04.1.2.2

Quả khô

80

10

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

500

2&10

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

80

10

05.0

Các loại bánh kẹo

500

10,15&114

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

200

187&CS087

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

10

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

500

10&211

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

500

2&10

07.0

Các loại bánh nướng

1000

10&15

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

5000

10

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

10

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

10

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

500

2&10

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

200

10

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

500

10

12.4

Mù tạt

500

10

12.5

Viên xúp và nước thịt

200

10

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

500

10&15

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

500

10

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

200

10

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

200

10

12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

200

10

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

10

15,72&187

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

50

15&72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

10

10,15&72

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

1

187, 305, 355&CS072

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

1

187, 305, 355&CS072

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

100

10&15

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

200

187, 355, 368&CS074

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

200

187, 368&CS073

13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

500

10

13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

500

10

13.6

Thực phẩm bổ sung

500

10

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

1000

10&15

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

200

10

15.2

Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

200

10




NHÓM TOCOPHEROL 69

INS

Tên phụ gia

307a

Alpha-Tocopherol

307b

Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)

307c

dl-alpha-Tocopherol




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

200

305, 324&CS275

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

GMP




02.1

Dầu và mỡ tách nước

300

305&CS019

02.1.1

Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

500

171

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

300

305&CS211

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

500




03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

GMP




05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

750

CS087

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

GMP




06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

305,CS249

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

GMP




12.5

Viên xúp và nước thịt

50

305, 390&CS117

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

GMP




12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

GMP




12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

600

305&CS306 R

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

1

305, 355, 361&CS072

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

3

305, 355, 370&CS156

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

1

305, 355, 361&CS073

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

300

15, 305, 355&CS074

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

300

305, 368& CS073

14.1.4.3

Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

GMP




14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP







PROPYL GALAT 70

INS

Tên phụ gia

310

Propyl galat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

200

15, 75, & 196

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

90

2 & 15

02.1

Dầu và mỡ tách nước

100

CS019

02.1.1

Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

100

15,133 & 171

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

200

15 & 130

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

200

15 & 130

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

100

CS211

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

15 & 130

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

200

15 & 130

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

200

15 & 130

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

90

2 & 15

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

50

15, 76 & 196

05.1

Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la kể cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la

200

15 & 130

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

200

15 & 130

05.3

Kẹo cao su

1000

130

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

200

15 & 130

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

200

305&CS087

06.1

Hạt nguyên, vỡ, kể cả gạo

100

15

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

15 & 196

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

15 & 130&211

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

90

2 & 15

07.1.3

Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...)

100

15 & 130

07.2.3

Hỗn hợp các loại bánh nướng

200

15 & 196

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

200 200

15 & 130, XS 96, XS97 15 & 130,

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến




XS88, XS89, XS98

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

15 & 196

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

90

2 & 15

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

200

15 & 130

12.5

Viên xúp và nước thịt

200

15 & 127&130

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

200

15 & 130

13.6

Thực phẩm bổ sung

400

15 & 196

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

1000

15

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

200

15 & 130

15.2

Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

200

15 & 130

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 75443
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
75443 -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 7.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   ...   61




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương