PHỤ LỤc I danh mục phụ gia đƯỢc phép sử DỤng trong thực phẩM



tải về 7.37 Mb.
trang33/61
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích7.37 Mb.
#31478
1   ...   29   30   31   32   33   34   35   36   ...   61




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP




06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







CALCI ALGINAT 97

INS

Tên phụ gia

404

Calci alginat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP




06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP




10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP




11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







PROPYLEN GLYCOL ALGINAT

INS

Tên phụ gia

405

Propylen glycol alginat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.4.3

Kem đông tụ

5000

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

5000

CS275, CS2073,CS221

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

3000

CS256

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

500

305,CS115

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

CS249

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

8000

CS306R




THẠCH AGA 98

INS

Tên phụ gia

406

Thạch Aga




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP




01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS275, CS273, CS221

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

GMP




02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

GMP




04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

GMP




06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

GMP

CS096, CS097

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

3, 53, 29

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP




09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS070, CS094

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP




10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP




11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP




14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







CARRAGEENAN VÀ MUỐI NA, K, NH4 CỦA NÓ (BAO GỒM FURCELLARAN) 99

INS

Tên phụ gia

407

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran)




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.3.1

Sữa đặc (nguyên chất)

150

CS281

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP




01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS275, CS221, CS273

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

500

305,CS115

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

CS066

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP




05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

GMP

CS096, CS097

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

37

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

177

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP




09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS 070

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP




10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP




11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP




13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

30

355, 358&CS072

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

100

355, 359&CS072

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

30

305, 355, 364&CS156

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

100

305, 365, 192&CS156

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

30

355, 358&CS072

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

100

355, 359&CS072

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







RONG BIỂN EUCHEUMA ĐÃ QUA CHẾ BIẾN 100

INS

Tên phụ gia

407a

Rong biển eucheuma đã qua chế biến




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP




04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP




01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP




06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP




06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS165

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS249

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3

Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP




10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP




11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP




Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 75443
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
75443 -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 7.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   29   30   31   32   33   34   35   36   ...   61




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương