PHỤ LỤc I danh mục phụ gia đƯỢc phép sử DỤng trong thực phẩM



tải về 7.37 Mb.
trang31/61
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích7.37 Mb.
#31478
1   ...   27   28   29   30   31   32   33   34   ...   61




MAGNESI CITRAT

INS

Tên phụ gia

345

Magnesi citrat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290




NATRI HYDRO DL-MALAT

INS

Tên phụ gia

350(i)

Natri hyro DL-malat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

313&CS221

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

313&CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

313, CS017,CS242, CS062, CS061

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

313,CS145

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

313, 326, CS249

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







NATRI DL-MALAT 87

INS

Tên phụ gia

350(ii)

Natri DL-malat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

313&CS221

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

313&CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

313, CS017,CS2 42, CS062, CS061

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

265

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

313,CS145

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP




06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP




06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

313, 326, CS249

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







KALI HYDRO DL-MALAT 88

INS

Tên phụ gia

351(i)

Kali hyrdro malat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275 CS221

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

CS017,CS242, CS062, CS061

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS145

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

326, CS249

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302




KALI DL-MALAT 89

INS

Tên phụ gia

351(ii)

Kali malat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275, CS221

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

313&CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

CS017,CS242, CS062, CS061

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS145

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

326, CS249

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







CALCI DL-MALAT 90

INS

Tên phụ gia

352(ii)

Calci malat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275, CS221

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

CS017,CS242, CS062, CS061

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS145

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

326, CS249

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







NHÓM ADIPAT

INS

Tên phụ gia

355

Acid adipic

356

Natri adipat

357

Kali adipat

359

Amoni adipat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

1500

1&CS243




ACID SUCCINIC 91

INS

Tên phụ gia

363

Acid Succinic




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

12.5

Viên xúp và nước thịt

GMP




12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

GMP




14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP




14.1.4.3

Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

GMP







NATRI FUMARAT (CÁC MUỐI) 92

INS

Tên phụ gia

365

Natri fumarat (các muối)




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP




06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4

Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP




09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

266, 267

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP




14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







TRIAMONI CITRAT

INS

Tên phụ gia

380

Triamoni citrat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







SẮT AMONI CITRAT

INS

Tên phụ gia

381

Sắt amoni citrat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

14.1.4.3

Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

10

23




ISOPROPYL CITRAT

INS

Tên phụ gia

384

Isopropyl citrat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

02.1

Dầu và mỡ tách nước

100

305&CS019

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

200




02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

200




02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

100

305&CS211

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

100




08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

200




08.2.1.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến (VD như ướp muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt

200




08.3.1.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt

200




14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200




Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 75443
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
75443 -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 7.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   27   28   29   30   31   32   33   34   ...   61




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương