PHỤ LỤc I danh mục phụ gia đƯỢc phép sử DỤng trong thực phẩM



tải về 7.37 Mb.
trang39/61
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích7.37 Mb.
#31478
1   ...   35   36   37   38   39   40   41   42   ...   61




NATRI CACBOXYMETHYL CELLULOSE 121

INS

Tên phụ gia

466

Natri cacboxymethyl cellulose




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP




01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP




01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221, CS273,CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

GMP

CS240

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.2

Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương)

GMP




06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

37

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

177

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP




10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP




11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP




12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

14.1.4.3

Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

GMP




14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







ETHYLHYDROXYETHYL CELLULOSE

INS

Tên phụ gia

467

Ethylhydroxyethyl cellulose




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







CROSS-LINKED NATRI CABOXYMETHYL CELLULOSE

INS

Tên phụ gia

468

Cross-linked natri caboxymethyl cellulose




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







NATRI CARBONXYMETHYL CELLULOSE, THỦY PHÂN BẰNG ENZYM 122

INS

Tên phụ gia

469

Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







MUỐI CỦA ACID MYRISTIC, PALMITIC VÀ STEARIC (NH4, Ca, K, Na) 123

INS

Tên phụ gia

470(i)

Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP




01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS275

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16, 71

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

71, 281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

71, 29

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, 29, 71

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP




10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP




11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

71, 258

12.1.1

Muối

GMP

71

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP




14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







MUỐI CủA ACID OLEIC (Ca, Na, K) 124

INS

Tên phụ gia

470(ii)

Muối của acid oleic (Ca, Na, K)




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2

Sữa đông tụ bằng renin

GMP




01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS275

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, 29

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP




14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







MONO VÀ DIGLYCERID CA CÁC ACID BÉO 125

INS

Tên phụ gia

471

Mono và diglycerid của các acid béo




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.4.1

Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP




01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

2500

CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS275

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

GMP

CS240

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP




06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

10.2.2

Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP




11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP




13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

4000

72

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

4000

72

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

4000

72

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

268, 275

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP




Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 75443
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
75443 -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 7.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   35   36   37   38   39   40   41   42   ...   61




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương