PHỤ LỤc I danh mục phụ gia đƯỢc phép sử DỤng trong thực phẩM



tải về 7.37 Mb.
trang47/61
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích7.37 Mb.
#31478
1   ...   43   44   45   46   47   48   49   50   ...   61




KALI NHÔM SILICAT

INS

Tên phụ gia

555

Kali nhôm silicat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

10000

305, 308 & CS283




CALCI NHÔM SILICAT 160

INS

Tên phụ gia

556

Calci nhôm silicat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

265

6, 259

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

570

6, 259

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

10000

305, 308&CS262, CS221, CS283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

10000

306,308&C S265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271

05.3

Kẹo cao su

100

6, 174




NHÔM SILICAT 161

INS

Tên phụ gia

559

Nhôm silicat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

10000

305, 308 &CS262, CS221, CS283

05.3

Kẹo cao su

100

6, 174




KALI SILICAT

INS

Tên phụ gia

560

Kali silicat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

10000

305, 308 & CS221, CS283




CÁC ACID BÉO

INS

Tên phụ gia

570

Các acid béo




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

12.5

Viên xúp và nước thịt

GMP

390&CS117




ACID GLUCONIC

INS

Tên phụ gia

574

Acid gluconic




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

300

13

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

550




12.5

Viên xúp và nước thịt

GMP

390&CS117




GLUCONO DELTA-LACTON 162

INS

Tên phụ gia

575

Glucono delta-Lacton




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2

Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP




01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221, CS273, CS275, CS283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS277, CS276, CS274, CS208

01.6.6

Pho mát whey protein

GMP




04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS013

06.4.1

Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP




08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

3000

CS098, CS089

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239




Các nhóm sản phẩm theo ghi chú 500

GMP







NATRI GLUCONAT 163

INS

Tên phụ gia

576

Natri gluconat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP




01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

12.1.2

Sản phẩm tương tự muối

GMP




14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







KALI GLUCONAT

INS

Tên phụ gia

577

Kali gluconat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







CALCI GLUCONAT

INS

Tên phụ gia

578

Calci gluconat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

305,58, CS099,

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

58, CS062

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

250

305,CS115




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







SẮT (II) GLUCONAT

INS

Tên phụ gia

579

Sắt (II) gluconat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

150

23&48




MAGNESI GLUCONAT

INS

Tên phụ gia

580

Magnesi gluconat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







SẮT (II) LACTAT

INS

Tên phụ gia

585

Sắt (II) lactat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

150

23&48




ACID GLUTAMIC (L(+)-)

INS

Tên phụ gia

620

Acid glutamic (L(+)-)




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







MONONATRI GLUTAMAT 164

INS

Tên phụ gia

621

Mononatri glutamat




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

201

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

1500

CS066

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

279

06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

GMP

16

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

GMP

CS096, CS097

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

GMP

CS098, CS089

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS222

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS090

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP




Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 75443
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
75443 -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 7.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   43   44   45   46   47   48   49   50   ...   61




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương