Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
CS166
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
CALCI GLUTAMAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
623
|
Calci glutamat
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
MONOAMONI GLUTAMAT 165
|
INS
|
Tên phụ gia
|
624
|
Monoamoni glutamat
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
08.1
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
GMP
|
16
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
ACID GUANYLIC
|
INS
|
Tên phụ gia
|
626
|
Acid guanylic
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
DINATRI 5'-GUANYLAT 166
|
INS
|
Tên phụ gia
|
627
|
Dinatri 5'-guanylat
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
GMP
|
CS253
|
04.2.2.7
|
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3
|
GMP
|
279
|
06.4.2
|
Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
256
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
CS249
|
08.1
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
GMP
|
16
|
08.2.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
GMP
|
CS096, CS097
|
08.3.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt
|
GMP
|
CS098, CS089
|
12.6.4
|
Nước chấm trong (VD: nước mắm)
|
GMP
|
CS302
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
DIKALI 5'-GUANYLAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
628
|
Dikali 5'-guanylat
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
GMP
|
CS253
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
CALCI 5'GUANYLAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
629
|
Calci 5'guanylat
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
ACID INOSINIC
|
INS
|
Tên phụ gia
|
630
|
Acid inosinic
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
12.6.4
|
Nước chấm trong (VD: nước mắm)
|
GMP
|
CS302
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
DINATRI 5'-INOSINAT 167
|
INS
|
Tên phụ gia
|
631
|
Dinatri 5'-inosinat
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
04.2.2.7
|
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3
|
GMP
|
279
|
06.4.2
|
Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
256
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
CS249
|
08.1
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
GMP
|
16
|
08.2.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
GMP
|
CS096, CS097
|
08.3.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt
|
GMP
|
CS098, CS089
|
12.6.4
|
Nước chấm trong (VD: nước mắm)
|
GMP
|
CS302
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
KALI 5'-INOSINAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
632
|
Kali 5'-inosinat
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
CALCI 5'-INOSINAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
633
|
Calci 5'-inosinat
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
CALCI 5'-RIBONUCLEOTID 168
|
INS
|
Tên phụ gia
|
634
|
Calci 5'-ribonucleotid
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
04.2.2.7
|
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3
|
GMP
|
279
|
06.4.2
|
Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
256
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
DINATRI 5'-RIBONUCLEOTID 169
|
INS
|
Tên phụ gia
|
635
|
Dinatri 5'-ribonucleotid
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
04.2.2.7
|
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3
|
GMP
|
279
|
06.4.2
|
Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
256
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
CS249
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
MALTOL
|
INS
|
Tên phụ gia
|
636
|
Maltol
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |