NATRI HYDRO SULFAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
514(ii)
|
Natri hydro sulfat
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
GMP
|
390&CS117
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
KALI SULFAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
515(i)
|
Kali sulfat
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
CALCI SULFAT 150
|
INS
|
Tên phụ gia
|
516
|
Calci sulfat
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.4.1
|
Cream thanh trùng (nguyên chất)
|
GMP
|
236
|
01.4.2
|
Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)
|
GMP
|
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
GMP
|
CS288
|
06.4.2
|
Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
256
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
CS249
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
MAGNESI SULFAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
518
|
Magnesi sulfat
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
GMP
|
CS145
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
04.2.2.3
|
rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
520
|
6, 245, 296
|
06.4.1
|
Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự
|
300
|
6, 247
|
07.1.2
|
Bánh quy giòn trừ bánh có đường
|
100
|
6, 246
|
07.1.3
|
Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...)
|
100
|
6, 244, 246
|
07.1.5
|
Bánh mỳ hấp và bánh bao
|
40
|
6, 246, 248
|
07.1.6
|
Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường
|
40
|
6, 246, 249
|
09.2.4.2
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín
|
200
|
6, 250
|
NATRI HYDROXYD 152
|
INS
|
Tên phụ gia
|
524
|
Natri hydroxyd
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1.2
|
Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
GMP
|
CS290
|
01.8.2
|
Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey
|
GMP
|
|
02.2.1
|
Bơ
|
GMP
|
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
GMP
|
CS253
|
04.2.2.1
|
Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
GMP
|
CS140
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
GMP
|
CS141&CS105
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
GMP
|
CS087
|
13.1.1
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi
|
2000
|
55, 72
|
13.1.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
72
|
13.1.3
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
|
2000
|
55, 72
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
239
|
a
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
KALI HYDROXYD 153
|
INS
|
Tên phụ gia
|
525
|
Kali hydroxyd
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
GMP
|
CS290
|
01.8.2
|
Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey
|
GMP
|
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
GMP
|
CS066
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
GMP
|
CS141&CS105
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
GMP
|
CS087
|
13.1.1
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi
|
2000
|
55, 72
|
13.1.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
72
|
13.1.3
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
|
2000
|
55, 72
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
2390
|
a
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
CALCI HYDROXYD 154
|
INS
|
Tên phụ gia
|
526
|
Calci hydroxyd
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1.2
|
Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
GMP
|
CS290
|
01.8.2
|
Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey
|
GMP
|
|
02.2.1
|
Bơ
|
GMP
|
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
GMP
|
CS253
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
GMP
|
CS141&CS105
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
GMP
|
CS087
|
13.1.1
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi
|
2000
|
55, 72
|
13.1.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
72
|
13.1.3
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
|
2000
|
55, 72
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
239
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
AMONI HYDROXYD 155
|
INS
|
Tên phụ gia
|
527
|
Amoni hydroxyd
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1.2
|
Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
GMP
|
CS290
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
GMP
|
CS141&CS105
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
GMP
|
CS087
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
MAGNESI HYDROXYD 156
|
INS
|
Tên phụ gia
|
528
|
Magnesi hydroxyd
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.1.1.2
|
Buttermilk (nguyên chất)
|
GMP
|
261
|
01.2.1.2
|
Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
GMP
|
CS290
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
GMP
|
CS141&CS105
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
GMP
|
CS087
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
16
|
09.2.3
|
Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
16
|
09.2.4
|
Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
09.2.5
|
Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
266, 267
|
11.4
|
Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)
|
GMP
|
258
|
12.1.2
|
Sản phẩm tương tự muối
|
GMP
|
|
14.1.5
|
Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao
|
GMP
|
160
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |