PHỤ LỤc I danh mục phụ gia đƯỢc phép sử DỤng trong thực phẩM



tải về 7.37 Mb.
trang41/61
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích7.37 Mb.
#31478
1   ...   37   38   39   40   41   42   43   44   ...   61




ESTE CỦA SUCROSE VỚI CÁC AXÍT BÉO 129

INS

Tên phụ gia

473

Este của sucrose với các axít béo




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

5000

CS243

01.4.3

Kem đông tụ

5000

CS288

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

CS256

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

379&CS253

04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

1500

240

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97&CS105

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

5000




05.3

Kẹo cao su

10000




06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

2000

CS249

12.5

Viên xúp và nước thịt

2000

390, 395&CS117

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

5000

CS306R

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

1000







OLIGOESTE TYP 1 VÀ TYP 2 CỦA SUCROSE 130

INS

Tên phụ gia

473a

Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP







SUCROGLYXERID 131

INS

Tên phụ gia

474

Sucroglyxerid




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

5000




01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

5000

CS243

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

20000




01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000




01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

5000




02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

102

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

10000

102

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

5000




03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

5000




04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP




04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

5000




04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

5000




05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

5000




05.3

Kẹo cao su

10000




06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

5000




07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

10000




08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

5000

15, XS96, XS97

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

5000

15, XS88, XS89, XS98

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

5000




12.5

Viên xúp và nước thịt

2000




12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

10000




13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

5000




13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

5000




13.6

Thực phẩm bổ sung

2500




14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

219

14.1.5

Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

1000

176

14.2.6

Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

5000




14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

5000







ESTE CỦA POLYGLYCEROL VỚI ACID BÉO 132

INS

Tên phụ gia

475

Este của polyglycerol với acid béo




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

2000

CS243

01.4.3

Kem đông tụ

6000

CS288

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

5000

CS256&CS253

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

5000

97&CS105

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

2000




06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

2000

CS249

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

10000

CS306R




ESTE CỦA ACID RICIOLEIC VỚI POLYGLYCEROL 133

INS

Tên phụ gia

476

Este của acid ricioleic với polyglycerol




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

5000




02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

4000

CS256&CS253

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

5000




05.1

Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la kể cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la

5000




05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

5000

97, CS105&CS141

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

5000

101&CS087

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

5000




06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

500

CS249

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

5000







ESTE CỦA ACID BÉO VỚI PROPYLEN GLYCOL

INS

Tên phụ gia

477

Este của acid béo với propylen glycol




Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

5000




01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

5000

CS243

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

1000




01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

5000

86

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

10000




01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

5000




02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

10000




02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

10000




02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

20000




02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

30000




02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

40000




03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

5000




04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

40000




04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

40000




04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

40000




04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

5000




05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

5000

97

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

5000




05.3

Kẹo cao su

20000




05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

40000




06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

2 & 153

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

40000




07.0

Các loại bánh nướng

15000

11 & 72

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

40000




11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

5000




12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

20000

CS306R

13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

5000




13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

5000




14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

500




Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 75443
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
75443 -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 7.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   37   38   39   40   41   42   43   44   ...   61




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương