DẦU ĐẬU NÀNH OXY HÓA NHIỆT TƯƠNG TÁC VỚI (MONO-) DIGLYCERID CỦA CÁC ACID BÉO
|
INS
|
Tên phụ gia
|
479
|
Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
5000
|
|
NHÓM STEAROYL LACTYLAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
481(i)
|
Natri stearoyl lactylat
|
482(i)
|
Calci stearoyl lactylat
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
10000
|
CS243
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
10000
|
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
5000
|
CS249
|
STEARYL CITRAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
484
|
Stearyl citrat
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
02.1.2
|
Mỡ và dầu thực vật
|
GMP
|
|
02.1.3
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác
|
GMP
|
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
100
|
15
|
05.3
|
Kẹo cao su
|
15000
|
|
14.1.4
|
Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác
|
500
|
|
SORBITAN MONOSTEARAT 134
|
INS
|
Tên phụ gia
|
491
|
Sorbitan monostearat
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
5000
|
CS243
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
5000
|
CS288
|
01.7
|
Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)
|
GMP
|
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
10000
|
305, CS253&CS256
|
03.0
|
Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây
|
GMP
|
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
2000
|
97&CS105
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
10000
|
101&CS087
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
5000
|
305, 334&CS249
|
SORBITAN TRISTEARAT 135
|
INS
|
Tên phụ gia
|
492
|
Sorbitan tristearat
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
5000
|
CS243
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
5000
|
CS288
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
10000
|
305, CS253&CS256
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
2000
|
97&CS105
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
10000
|
101&CS087
|
05.1.5
|
Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la
|
10000
|
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
5000
|
305, 334&CS249
|
SORBITAN MONOLAURAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
493
|
Sorbitan monolaurat
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
5000
|
CS243
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
5000
|
CS288
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
10000
|
305, CS253&CS256
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
2000
|
97&CS105
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
5000
|
305, 334&CS249
|
SORBITAN MONOOLEAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
494
|
Sorbitan monooleat
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
5000
|
CS243
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
5000
|
CS288
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
10000
|
305, CS253&CS256
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
2000
|
97&CS105
|
SORBITAN MONOPALMITAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
495
|
Sorbitan monopalmitat
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
5000
|
CS243
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
5000
|
CS288
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
10000
|
305, CS253&CS256
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
2000
|
97&CS105
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
5000
|
305, 334&CS249
|
NATRI CARBONAT 136
|
INS
|
Tên phụ gia
|
500(i)
|
Natri carbonat
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1.2
|
Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
01.3.1
|
Sữa đặc (nguyên chất)
|
2000
|
34, CS282&CS 281
|
01.3.2
|
Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống
|
GMP
|
CS250, CS252
|
01.4.1
|
Cream thanh trùng (nguyên chất)
|
GMP
|
|
01.4.2
|
Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)
|
GMP
|
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
GMP
|
CS288
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
5000
|
34, 305, CS207
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
GMP
|
CS290
|
01.5.2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột
|
GMP
|
CS251
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS262
|
01.8.2
|
Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey
|
GMP
|
|
02.2.1
|
Bơ
|
GMP
|
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
GMP
|
CS253
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
GMP
|
CS275R
|
04.2.2.7
|
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3
|
GMP
|
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
GMP
|
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
GMP
|
CS141&CS 105
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
GMP
|
CS087
|
06.2.2
|
Tinh bột
|
GMP
|
|
06.4.1
|
Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
06.4.2
|
Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
256
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
CS249
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
41
|
12.1.2
|
Sản phẩm tương tự muối
|
GMP
|
|
13.1.1
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi
|
2000
|
55, 72
|
13.1.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
72
|
13.1.3
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
|
2000
|
55, 72
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
240, 243,
|
14.1.5
|
Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao
|
GMP
|
160
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1.2
|
Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
01.3.1
|
Sữa đặc (nguyên chất)
|
2000
|
34, CS282&CS
|
01.3.2
|
Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống
|
GMP
|
CS250, CS252
|
01.4.1
|
Cream thanh trùng (nguyên chất)
|
GMP
|
|
01.4.2
|
Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)
|
GMP
|
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
GMP
|
CS288
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
5000
|
34, 305, CS207
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
GMP
|
CS290
|
01.5.2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột
|
GMP
|
CS251
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS262
|
01.8.2
|
Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey
|
GMP
|
|
02.2.1
|
Bơ
|
GMP
|
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
GMP
|
CS253
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
GMP
|
CS141&CS 105
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
GMP
|
CS087
|
06.4.1
|
Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
|
06.4.2
|
Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
256
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
CS249
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
41
|
13.1.1
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi
|
2000
|
55, 72
|
13.1.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
72
|
13.1.3
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
|
2000
|
55, 72
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
240
|
14.1.5
|
Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao
|
GMP
|
160
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |